duelo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duelo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duelo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ duelo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là buồn, đau buồn, buồn rầu, Buồn, sự buồn rầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duelo

buồn

(sorrow)

đau buồn

(sorrow)

buồn rầu

(sorrow)

Buồn

(sadness)

sự buồn rầu

(sorrow)

Xem thêm ví dụ

Pero, ¿no duele?
Nhưng nó không đau sao?
Me duele cuando sonrío.
Thật đau khi em cười.
No me digas que no te duele el tuyo.
Đừng bảo tôi rằng anh cũng chả thấy đau.
¿Es por el duelo?
Có phải là bởi vì cuộc đấu súng không?
Volcazar me ha derrotado en un duelo.
Volcazar đã thắng tôi trong trận đấu tay đôi.
Fred dice que duele mucho, pero creo que era una broma.
Anh Fred nói đau lắm, nhưng chắc là ảnh nói chơi.
Yūgi había encontrado el valor de Shōgo haciéndolo jugar un Duelo con Seto Kaiba, quien tiene sus ojos en la carta rara de Shōgo. Yu-Gi-Oh!
Yugi cố gắng tạo cho Shōgo lòng can đảm bằng cách đấu bài với Seto Kaiba, kẻ đang để ý tới lá bài hiếm của Shogo.
Porque me duele la garganta.
Bởi vì cổ họng tớ lại đang bị đau.
¿Duele?
Có đau không?
¡ Te reto a un duelo!
Cứ để hai chúng ta giải quyết.
Si te duele, me lo dices, porque no sé lo que estoy haciendo.
Nếu bị đau thì cho tôi biết, bởi vì tôi cũng không biết mình đang làm cái giống ôn gì nữa.
No escapar de las perdida, pero aceptar el duelo, rendirse ante el dolor.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
La primer descarga duele muchísimo.
Cú sốc đầu tiên đau như trời giáng.
Me duele el dedo pequeño del pie.
Tôi có một vết thương ở ngón chân út.
Me duele el estómago.
Dạ dày em khó chịu quá.
El duelo puede debilitar las defensas, agravar un problema de salud o generar uno nuevo.
Nỗi đau mất người thân có thể làm suy giảm hệ miễn dịch, khiến một bệnh càng trầm trọng hơn, thậm chí phát sinh bệnh mới.
Le duele la pierna.
Chân ổng bị đau.
¡Perra, dale, muévete hasta que te duela la concha!"
Cưng, em phải lắc cho đến khi đôi bướu của em rụng rời."
Momentos antes del duelo de Kay, Arturo se da cuenta que ha olvidado la espada de Kay en la posada, por lo que regresa corriendo.
Vào ngày thi đấu, Wart bỏ quên thanh kiếm của Kay trong quán rượu và phải chạy về lấy.
Y si no hablamos de nuestra muerte ni de la muerte de nuestros seres queridos, ¿cómo podríamos consolar a un amigo, un colega, un vecino que atraviesa un duelo?
Nếu không nói về cái chết của mình hay của những người thân yêu, làm thế nào ta có thể giúp bạn bè, đồng nghiệp, hàng xóm bớt đau khổ?
Sólo quiero ver dónde te duele.
Tôi chỉ muốn coi nó đau ở đâu.
Tal vez esto te duela.
Cái này có thể đau đó.
Así como la capacidad de un barril con duelas de distinta longitud está limitada por la más corta, el crecimiento de una planta se ve limitado por el nutriente más escaso.
Giống như dung tích của một thùng gỗ với các thanh ghép có độ dài không đều nhau bị giới hạn bởi thanh ghép ngắn nhất, sự tăng trưởng của cây trồng cũng bị giới hạn bởi lượng chất dinh dưỡng được cung cấp ít nhất.
Si a tu mujer le duele la cabeza cuando quieres follar dile que la cabeza no te interesa.
Khi vợ anh bị nhức đầu vào cái đêm mà anh muốn phang cổ, nói với cổ là không phải anh muốn cái đầu của cổ.
¿Le duele la pierna?
Chân anh có đau không?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duelo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.