dueña trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dueña trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dueña trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dueña trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là chủ nhân, người sở hữu, Người chủ, chủ, bà chủ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dueña

chủ nhân

(master)

người sở hữu

(proprietor)

Người chủ

(proprietor)

chủ

(master)

bà chủ

(proprietress)

Xem thêm ví dụ

Procuramos devolverlos a su legítimo dueño.
Chúng ta tìm cách trả lại cho sở hữu chủ.
Observando a otras geishas, y con la ayuda de las dueñas de las casas de geishas, las aprendices se volvían habilidosas en la compleja tradición de elegir y usar kimono, y en el tratar con los clientes.
Từ việc quan sát các geisha khác cùng với sự giúp đỡ của chủ nhà geisha, những người học việc cũng trở nên điêu luyện trong các truyền thống phức tạp xung quanh việc lựa chọn và mặc kimono, cũng như cách cư xử với khách hàng.
El publicador inmediatamente captó el punto, especialmente cuando el consejero dijo: “¿Cómo crees que Jehová, el Dueño de la viña, considera tu situación?”.
Người tuyên bố hiểu ngay điểm anh muốn nói, nhất là khi anh trưởng lão hỏi tiếp: “Anh/chị nghĩ Chủ vườn nho là Đức Giê-hô-va xem xét tình trạng anh/chị như thế nào?”
Y descubrí rápidamente estando allí que en la zona azul, conforme la gente se hace mayor, y durante toda su vida, siempre está rodeada de familiares, amigos, vecinos, el sacerdote, el dueño del bar, el tendero.
Tôi nhanh chóng nhận ra rằng, ở vùng Blue zone này, khi người ta già đi và thực tế là họ sống qua các đời, thì họ sẽ luôn được bao bọc bởi đại gia đình, bạn bè bởi hàng xóm, các cha xứ, chủ quán bar, người bán tạp phẩm.
Nadie será dueño de su auto en el futuro, o sea que los adolescentes no tendrán un lugar para enamorarse.
Không ai sở hữu xe trong tương lai nữa, điều đó có nghĩa là thanh thiếu niên sẽ không có nơi để làm tình.
Los habitantes de Timgad y los dueños de las tierras se enriquecieron gracias al comercio con Roma, pero la gente de la región apenas recibía beneficios.
Dân trong thành và các địa chủ phát đạt nhờ giao thương với La Mã, nhưng nông dân địa phương chỉ nhận được rất ít lợi nhuận.
Una obra de consulta dice que “una palmera fructífera tributará a sus dueños dos o tres toneladas de dátiles a lo largo de su vida”.
Một tác giả ước lượng rằng “cả đời cây chà là sẽ sinh hai hay ba tấn chà là cho chủ”.
El dueño nos dejó usarla como base de operaciones.
Ban giám đốc chỉ có thể cho chúng ta hoạt động ở đó.
Noble Asano, permítanos presentar al noble Kira Yoshinaka, dueño de Nagato, de las provincias del norte.
Lãnh chúa Asano, xin giới thiệu tôi là Kira Yoshinaka, chủ nhân của Nagato, từ phương Bắc đến.
A pesar de esto, la banda siguió con Harvest Records de EMI en Europa. Como resultado de este cambio de discográfica, la banda serían dueños de sus grabaciones de aquí en adelante —todos los álbumes posteriores a Wish You Were Here ponen los derechos de autor en manos de «Pink Floyd Music Limited» o (después de la marcha de Waters) «Pink Floyd (1987) Ltd.», en lugar de a su discográfica—.
Vì thay đổi hãng đĩa, ban nhạc kể từ đây giữ được bản quyền các sáng tác của mình: tất cả các album kể từ Wish You Were Here đều được đưa vào lưu trữ Pink Floyd Music Limited và Pink Floyd (1987) Ltd. (kể từ sau khi Waters chia tay nhóm) bất kể dưới tên hãng đĩa nào.
Como no tenía dónde dormir, iba a un café del pueblo, esperaba hasta que se fuera el último cliente —por lo general después de la medianoche—, dormía en un sofá y me levantaba temprano antes de que el dueño empezara a servir café al público.
Vì không có chỗ nào ngủ, tôi thường đi vào một tiệm cà phê trong làng, đợi đến khi người khách cuối cùng rời tiệm—thường sau nửa đêm—rồi tôi ngủ trên ghế xô pha và thức dậy lúc sáng sớm trước khi chủ tiệm bắt đầu phục vụ khách hàng.
La viña y su dueño
Vườn nho và chủ vườn
El dueño del esclavo era Filemón, también cristiano, que vivía en Asia Menor.
Người chủ nô lệ là Phi-lê-môn, cũng là một tín đồ Đấng Christ, sống ở Tiểu Á.
“Ello quita la misma alma de sus dueños
“Lợi như thể đoạt lấy mạng-sống của kẻ được nó”
La ley romana definía a un servus fugitivus (esclavo fugitivo) como “aquel que se marcha con la intención de no volver a su dueño”.
Luật pháp La Mã định nghĩa servus fugitivus (nô lệ đào tẩu) là ‘một kẻ trốn chủ mà đi, với ý định không trở về với chủ nữa’.
El dueño de la máscara puso el cordón para que nadie se acercara.
Chủ sở hữu của mặt nạ muốn ở lại trụ để giữ mọi người không chạm vào.
Soy el dueño de cada gota de petróleo que haya allí.
Tôi sở hữu từng giọt dầu ở ngoài kia.
Note cómo se describe a una buena esposa en Proverbios 31:11: “En ella el corazón de su dueño ha cifrado confianza, y no falta ninguna ganancia”.
Hãy lưu-ý Châm-ngôn 31:11 tả một người vợ hiền như thế nào: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng, người sẽ chẳng thiếu huê-lợi”.
Convencí al dueño de ayudarnos para pagar la renta.
Mẹ chỉ vừa mới thuyết phục được chủ nhà để chúng ta trả tiền thuê nhà sau.
Eres dueño de él, no hay duda.
Anh là chủ nơi này.
Estaba en una casa de empeños, esperando que alguien lo recogiera y lo devolviera a su legítimo dueño.
Nó vốn ở một tiệm cầm đồ, chờ đợi một người đến mang đi, và... trả lại cho vị chủ nhân đích thực.
Svetlana nos hizo firmar unos papeles falsos de adopción y ahora es dueña del Alibi.
Svetlana lừa bọn anh kí mấy giấy tờ nhận nuôi đểu và giờ cô ta là chủ quán Alibi.
¿El dueño del restaurante?
Ai là chủ nhà hàng này?
Soy el dueño.
Anh sở hữu chỗ này.
El único problema es que la dueña me espía.
Vấn đề duy nhất là bà chủ nhà hơi tò mò.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dueña trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.