dudas trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dudas trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dudas trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ dudas trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sự lưỡng lự, sự do dự, sự nghi ngờ, không tín nhiệm, nỗi e sợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dudas

sự lưỡng lự

(shilly-shally)

sự do dự

(shilly-shally)

sự nghi ngờ

(doubtfulness)

không tín nhiệm

nỗi e sợ

(misgiving)

Xem thêm ví dụ

Tuvo algunas dudas sobre ello.
Anh ta nghi ngờ về chuyện đó.
Sin dudas él está aquí.
Hắn chắc chắn ở trong đó.
No dudes que fuera Victoria con uno de sus jueguitos.
Victoria đang chơi mấy trò của cô ta đấy.
El que Jehová inspirara a Habacuc a poner por escrito sus preocupaciones nos enseña una lección importante: no debemos tener miedo de hablarle de nuestras inquietudes o dudas.
Qua việc soi dẫn Ha-ba-cúc ghi lại những lo lắng của ông, Đức Giê-hô-va cung cấp cho chúng ta một bài học thực tế, đó là chúng ta không nên sợ nói với Đức Giê-hô-va về những băn khoăn hay lo lắng của mình.
¿Cómo disipar las dudas persistentes?
Nếu sự nghi ngờ cứ lởn vởn thì sao?
Sin lugar a dudas, tal tolerancia y generosidad para con los cristianos de conciencia más débil —demostradas al privarnos voluntariamente de algo sin insistir en nuestros derechos— evidencia “la misma actitud mental que tuvo Cristo Jesús” (Romanos 15:1-5).
Thật vậy, biểu lộ tinh thần dễ dãi, rộng rãi đối với những tín đồ Đấng Christ có lương tâm yếu hơn—hoặc tự ý hạn chế những ý thích của mình và không khăng khăng đòi sử dụng quyền cá nhân—cho thấy chúng ta “có đồng một tâm-tình như Đấng Christ đã có”.—Rô-ma 15:1-5; Phi-líp 2:5.
Este notable adolescente fue sin lugar a dudas una persona responsable. (2 Crónicas 34:1-3.)
Thiếu niên đặc biệt này rõ ràng là người có tinh thần trách nhiệm (II Sử-ký 34:1-3).
“¿Qué sucede con las dudas y las preguntas?
′′Còn những nỗi nghi ngờ và thắc mắc thì sao?
Cuando nos enfrentemos a una tentación, no tendremos dudas sobre qué camino seguir.
Nhờ thế, khi đương đầu với cám dỗ, chúng ta biết chắc mình nên chọn đường lối nào.
Por ejemplo, en Moisés 6:57, Enoc afirma sin lugar a dudas: “Enséñalo, pues, a tus hijos, que es preciso que todos los hombres, en todas partes, se arrepientan, o de ninguna manera heredarán el reino de Dios, porque ninguna cosa inmunda puede morar... en su presencia”.
Ví dụ: trong Môi Se 6:57, Hê Nóc nói rõ rệt: “Vậy nên hãy giảng dạy điều này cho con cái của ngươi biết rằng tất cả mọi người bất cứ ở đâu cũng phải hối cải, bằng không thì họ không có cách gì được thừa hưởng vương quốc của Thượng Đế cả, vì không có một vật ô uế nào có thể ở trong ... chốn hiện diện của Ngài.”
Escribe aquí las dudas que tengas.
Hãy viết ra các thắc mắc của bạn về những thay đổi đó.
¿Lo pillas? ¿Tenemos dudas?
Anh chị đang lưỡng lự?
¿Cómo sembró Satanás dudas en la mente de Eva?
Sa-tan đã gieo sự nghi ngờ vào tâm trí Ê-va như thế nào?
Haz clic en cualquiera de estas galletas de la fortuna para ver tus dudas y preguntas de seguimiento.
Hãy nhấp chuột vào những cookie mở tương lai này để xem các câu hỏi của bạn và các câu hỏi mở rộng.
Hubo muchas razones para ello, pero sin dudas una máquina de fax en Ginebra, era una restricción al ancho de banda en términos de mandar mensajes a mucha gente.
Có nhiều nguyên nhân, nhưng hẳn chiếc máy fax đang chạy lúc đó ở Geneva bị hạn chế đường truyền khi gửi tin đến quá nhiều người.
Otros quizás se centren en las preguntas y dudas que tengan.
Những người khác có thể tập trung vào các thắc mắc và nỗi nghi ngờ mà họ trải qua.
La próxima vez, no dudes.
Lần tới đừng có ngần ngại thế.
Sin lugar a dudas, la gente que iba y venía de un lugar a otro había difundido la noticia.
Đó là nhờ những người khách lữ hành kể lại.
Sin lugar a dudas, sería impropio que Jeremías, u otra persona, pidiera a Jehová que cambiara su sentencia (Jeremías 7:9, 15).
Quả là không đúng nếu Giê-rê-mi hay bất cứ ai khác lại cầu xin Đức Giê-hô-va hủy bỏ án phạt của Ngài. —Giê-rê-mi 7:9, 15.
—¿Tiene usted dudas acerca de la identificación hecha por el testigo que estaba en el estrado?
“Ông nghi ngờ lời khai của nhân chứng ở phía trước tòa à?”
Ésta es sin lugar a dudas uno de mis favoritas.
Đây là một trong những thứ tôi cực thích.
Habían hablado varias veces y, como resultado de esas conversaciones, el ex misionero ahora parecía tener dudas.
Họ đã nói chuyện nhiều lần, và chính người truyền giáo được giải nhiệm trở về đó dường như chính mình cũng có một số ngờ vực vì những cuộc thảo luận đó.
NO HAY lugar a dudas.
KHÔNG còn nghi ngờ gì về điều này nữa.
Este fin viene sin lugar a dudas, aunque no podemos precisar cuándo.
Sự cuối cùng này chắc chắn sẽ đến, dù chúng ta không thể chỉ đích xác ngày nào.
Sólo confío en que Jem y Scout acudan a mí para resolver sus dudas en lugar de prestar oídos a la gente.
Tôi chỉ hy vọng rằng Jem với Scout sẽ đến gặp tôi để kiếm câu trả lời cho chúng thay vì lắng nghe thị trấn này.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dudas trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.