dumpling trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dumpling trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumpling trong Tiếng Anh.

Từ dumpling trong Tiếng Anh có các nghĩa là bánh bao, bánh hấp, bánh bao nhân táo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dumpling

bánh bao

noun

Didn't you say you liked the dumplings there?
Chẳng phải nàng nói thích ăn bánh bao ở đó sao?

bánh hấp

noun

Watch out for the chicken and dumplings.
Coi chừng món thịt gà và bánh hấp.

bánh bao nhân táo

noun

Xem thêm ví dụ

Who's eating my dumplings?
Ai đang ăn bánh bao đó?
While usually served with vegetables such as carrots and green onions, or eggs, some restaurants serve variations of ramyeon containing additional ingredients such as dumplings, tteok, or cheese as topping.
Trong khi thường được phục vụ với các loại rau củ như cà rốt và hành là hoặc trứng, một vài nhà hàng phục vụ các biến thể của ramyeon có những nguyên liệu thêm vào như sủi cảo, tteok hoặc phô mai.
It's got 3 colored dumplings of green, red, and yellow and the chewy noodles are incredible!
Nó có 3 màu xanh lá, đỏ và vàng. cộng với mì dai thì không thể tin được!
Pulled noodles cake or pulled noodles dumpling.
Kéo mì bánh hoặc bánh bao món mì kéo.
Didn't you say you liked the dumplings there?
Chẳng phải nàng nói thích ăn bánh bao ở đó sao?
Everyone have some rice dumplings.
Mọi người cùng ăn bánh trôi đi nào.
And after years of living with migrants and working with them and just really doing everything that they were doing, I started piecing all these data points together -- from the things that seem random, like me selling dumplings, to the things that were more obvious, like tracking how much they were spending on their cell phone bills.
Sau nhiều năm sống với những người nhập cư và làm việc với họ và làm mọi thứ họ làm, Tôi bắt đầu kết nối tất cả dữ liệu lại với nhau-- từ những thứ tưởng như ngẫu nhiên, như tôi đi bán bánh bao, đến những thứ rõ ràng hơn, như tìm hiểu họ đã chi tiêu bao nhiêu cho hóa đơn điện thoại.
Well, dumplings are a similar shape to ancient silver and gold pieces.
À bánh bao giống hình miếng vàng và bạc.
Tyrolean bacon and all sorts of dumplings including Speckknödel (dumplings with pieces of bacon) and Spinatknödel (made of spinach) are an important part of the local cuisine.
Giăm bông Tyrol và tất cả các loại bánh hấp, bao gồm Speckknödel (bánh hấp với thịt xông khói) và Spinatknödel (làm từ rau chân vịt) là một phần quan trọng của ẩm thực địa phương.
Dad, check out my Dumplings of Doom.
Cha, xem chiêu Màn thầu Thần sầu của con đây.
What a schmuck Dumplings? Come on
Cứ nói nhăng nói cuội mãi... Tukbokki có gì mà không nói được.
There are sweet rice dumplings for everyone.
Mau mau đem bánh trôi đến cho mọi người, ai ai cũng đều có cả.
Bryndzové pirohy is the Slovakian term for dumplings filled with sheep milk cheese.
Bryndzové pirohy là hoành thánh của Slovakia với nhân có pho mát sữa cừu.
We should eat dumplings.
Chúng ta phải ăn sủi cảo
In January 2008, several Japanese people in the Hyōgo and Chiba prefectures fell ill after consuming Chinese-produced jiaozi (dumplings) tainted with the insecticide methamidophos.
Tháng 1 năm 2008, một số người Nhật tại tỉnh Hyōgo và Chiba ngã bệnh sau khi ăn sủi cảo làm tại Trung Quốc có nhiễm thuốc trừ sâu methamidophos.
Various historical regions of Georgia are known for their particular dishes: for example, khinkali (meat dumplings), from eastern mountainous Georgia, and khachapuri, mainly from Imereti, Samegrelo and Adjara.
Nhiều vùng lịch sử tại Gruzia cũng có những món ăn nổi tiếng riêng của mình: ví dụ, Khinkali (bánh bao thịt), từ vùng núi phía đông Gruzia và Khachapuri - chủ yếu từ Imereti, Mingrelia và Adjara.
Momo—Tibetan style dumplings with Nepalese spices—are one of the most popular foods in Nepal.
Momo - bánh bao kiểu Tây Tạng với các loại gia vị Nepal - là một trong những loại thực phẩm phổ biến nhất ở Nepal.
A dumpling kicker.
Một người tâng bánh bao.
When Japanese police and other prefectural authorities inspected the recalled dumplings, they found pesticides other than methamidophos, including dichlorvos and parathion.
Khi cảnh sát Nhật Bản và các nhà chức trách của các tỉnh khác kiểm tra sủi cảo bị thu hồi thì họ tìm thấy các loại thuốc trừ sâu không những methamidophos mà còn có Dichlorvos và Parathion.
Horse dumplings!
Ngớ ngẩn!
Try out this dumpling cut noodles.
Ăn thử món mì này đi
Watch out for the chicken and dumplings.
Coi chừng món thịt gà và bánh hấp.
Buy 1 Dumpling, Get 1 Free".
BOGOF (buy one get one free) – mua một nhận một miễn phí.
You wrapped me up like a rice dumpling
Nàng quấn ta cứ như gói cơm nắm vậy.
On August 5, 2008, Japanese media revealed that some Chinese people who had eaten the recalled Chinese dumplings made by Tianyang Food had also become sick after the incident in Japan, in mid-June 2008; the cause was again found to have been methamidophos contamination.
Ngày 5 tháng 8 năm 2008, giới truyền thông Nhật Bản tiết lộ rằng một số người Trung Quốc ăn sủi cảo bị thu hồi do công ty Tianyang Food sản xuất cũng bị ngã bệnh sau vụ nhiễm độc tại Nhật Bản vào giữa tháng 6 năm 2008; một lần nữa nguyên nhân gây ra là do nhiễm độc chất methamidophos.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumpling trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.