dumping trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dumping trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumping trong Tiếng Anh.
Từ dumping trong Tiếng Anh có các nghĩa là gạt bỏ, sự vứt bỏ, sự đổ thành đống, Bán phá giá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dumping
gạt bỏnoun You cheated on her and then... dumped her for Mandy Blackburn, of all people! Chính bố đã lừa dối rồi gạt bỏ bà ấy chỉ vì Mandy Blackburn. |
sự vứt bỏnoun |
sự đổ thành đốngnoun |
Bán phá giá
With this rate of tariff, I'm confident it'll have a mitigating effect on the anti-dumping cases. Với mức thuế suất này, tôi tự tin rằng nó sẽ có tác dụng làm giảm các vụ kiện chống bán phá giá. |
Xem thêm ví dụ
I'm gonna escape from this dump. Tôi sẽ trốn thoát khỏi chỗ này. |
So, I'll take the grease to the dump and then drop Eddie off at practice. Vậy anh sẽ đi vứt rác và đưa Eddie tới chỗ tập. |
The storm dumped heavy rains on its path, causing 26 deaths (with 3 missing) and $9.2 million (1974 USD) in damage. Cơn bão đã gây mưa lớn trên khắp các khu vực mà nó đi qua, khiến 26 người thiệt mạng (3 trong đó mất tích) và tổn thất 9,2 triệu USD (USD 1974). |
With that said, this case got dumped on my desk. Dù nói thế, vụ này đã được ném lên bàn tôi. |
For example, the grinding of materials, or the dumping of dried powder materials. Ví dụ, nghiền nguyên vật liệu hay thu gom nguyên liệu bột khô. |
'Cause that's where I'm headed, to take a dump. Vì tôi đang đến đó, để đi ỉa. |
One Western nation even reserves the right to dump nuclear wastes at sea. Một xứ Tây phương còn đòi có quyền đổ chất cặn bã nguyên tử vào trong biển. |
This road is mine, so is that piece of dump Con đường này là của ta, địa bàn hiện giờ của ngươi cũng là của ta! |
And the second question was: "Have you ever dumped somebody who really loved you?" Và câu hỏi thứ hai là "Bạn đã bao giờ rời bỏ ai đó thực lòng yêu bạn?" |
McClane says there are dump trucks headed up the FDR loaded with gold. McClane nói là có những chiếc xe tải chứa đầy vàng đi chạy trốn. |
Nuclear contamination from dumped Russian naval reactors is an environmental concern in the Barents Sea. Hiện tại, sự ô nhiễm hạt nhân do các lò phản ứng hạt nhân trên tàu bị chìm của hải quân Nga là mối e ngại liên quan đến môi trường tự nhiên ở biển Barents. |
The location for sailing events was a source of concern for athletes since scientists had found drug-resistant super bacteria in Guanabara Bay due to the daily dumping of hospital waste and household raw sewage into the rivers and ocean. Địa điểm diễn ra môn thuyền buồm là nguồn cơn gây lo ngại cho các vận động viên sau khi các nhà khoa học tìm thấy siêu vi khuẩn kháng thuốc trên vịnh Guanabara Bay do sự xả thải của các bệnh viện và nước thải sinh hoạt ra các con sông và đại dương. |
Dump it out and come out. Mau ra nhanh đi! |
The Axis naturally noticed these but, as no offensive action immediately followed and the "dumps" did not change in appearance, they were subsequently ignored. Hiển nhiên phe Trục có nhận thấy chúng nhưng do không có chiến dịch tấn công nào diễn ra ngay sau đó và các "kho" này không có thay đổi gì về bề ngoài, nên sau này họ không để ý đến chúng nữa. |
Maybe she dumped it outside. Chắc ả đã phi tang ở ngoài. |
Data dump is almost complete. Truyền dữ liệu sắp hoàn tất. |
A dump truck. Hoặc là những chiếc xe tải. |
You're dumping shit on cooked rice here! Cậu đang làm hỏng hết mọi chuyện đấy! |
Nobody's sick in this dump anymore? Không ai bị bệnh ở nơi bừa bãi này nữa hay sao? |
Both Nguyen Van Dai and Le Manh Than were shoved into cars, beaten repeatedly, and ultimately dumped in a remote area after being robbed of their wallets and mobile phones. Hai anh Nguyễn Văn Đài và Lê Mạnh Thắng bị đẩy vào xe khác, bị đánh liên tục và cuối cùng bị bỏ xuống một nơi vắng vẻ sau khi bị cướp sạch ví và điện thoại di động. |
You beat this guy at a gunfight, I bet she thinks twice about dumping you. Anh mà đánh bại hắn ở cuộc đấu súng, tôi cá cô ta sẽ nghĩ hai lần về việc đã đá anh. |
All the supplies have been dumped, not eaten. Tất cả đồ tiếp tế bị bỏ, chưa ăn. |
More like a sentry at an ammunition dump that's about to blow up. Mà nên nghĩ mình đang đứng gác một kho đạn dược... sắp nổ tung. |
The world we live in is made of things, billions and billions of different things, like pickles and pianos and dump trucks and octopi. Thế giới mà chúng ta đang sống được cấu tạo nên từ rất nhiều thứ hàng tỷ tỷ các thứ khác nhau như dưa chuột ngâm và những cây đàn piano hay những chiếc xe đổ rác hay những con bạch tuộc. |
In Palermo, Italy, “Saint” Joseph was dumped in a parched garden to await rain. Tại Palermo thuộc nước Ý, tượng “thánh” Giô-sép bị người ta quăng nơi một cái vườn khô héo để chờ mưa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumping trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới dumping
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.