dumbfound trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dumbfound trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumbfound trong Tiếng Anh.

Từ dumbfound trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm chết lặng đi, làm điếng người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dumbfound

làm chết lặng đi

verb

làm điếng người

verb

Xem thêm ví dụ

I left the kitchen not really in shock about Santa, but rather, I was just dumbfounded about how I could have missed this whole age of reason thing.
Tôi rời khỏi bếp không thứ sự sốc về ông già Nô en nhưng lại chết lặng cả người
When Kazuna’s name was finally called, she was dumbfounded.
Kazuna vô cùng sửng sốt khi tên em được gọi cuối cùng.
When I went to Stanford, and we went on those so-called beer busts, I was dumbfounded.
Khi vào Stanford, chúng tôi thường kéo nhau đi uống bia và tôi say bí tỉ.
I don't remember exactly how many, but he saved dozens off that train, and the Germans and Arrow Cross were so dumbfounded they let him get away with it.
Tôi không nhớ chính xác là bao nhiêu, nhưng ông ta đã cứu nhiều người ra khỏi xe lửa, và người Đức cùng các đảng viên Quốc xã Hungary đã đứng chết lặng, họ để cho ông ta đi với đoàn xe.
Sam also learns that Malestrazza was the mastermind behind the murders and is dumbfounded that people believe that a factory worker could concoct such a scheme of entombing people.
Sam cũng biết rằng Malestrazza là người đứng đằng sau những vụ giết người và chết bí ẩn của một công nhân nhà mày có thể là nằm trong một kế hoạch âm mưu giết người rùng rợn.
The American representatives were prepared to pay up to $10 million for New Orleans and its environs, but were dumbfounded when the vastly larger territory was offered for $15 million.
Các nhà thương lượng Mỹ đã chuẩn bị chi 10 triệu đô la cho Thành phố New Orleans nhưng phải điếng người khi toàn bộ vùng Louisiana được ra giá là 15 triệu đô la.
(Mark 9:35) These words likely dumbfounded them.
(Mác 9:35) Những lời này hẳn khiến họ thật kinh ngạc.
* There are many other similar examples in the scriptures, but the most dumbfounding example of all is of the spiritually inept who rejected the Savior in His very presence.
* Có rất nhiều ví dụ tương tự khác trong thánh thư, nhưng ví dụ làm kinh ngạc nhất trong số tất cả các dụ là phần thuộc linh nghèo nàn của những người chối bỏ Đấng Cứu Rỗi trong chính sự hiện diện của Ngài.
After reading about half of the book, one man wrote: “I was awestruck, dumbfounded, and almost in tears. . . .
Sau khi đọc xong khoảng nửa cuốn sách, một ông đã viết: “Tôi khâm phục quá đỗi, chết lặng và gần rơi lệ...
It dumbfounds me how the word "refugee" is considered something to be dirty, something to be ashamed of.
"Tị nạn" được xem như một thứ bẩn thỉu một điều đáng xấu hổ..
The four philosophers gazed dumbfounded at each other: M. de Tréville never joked in matters of discipline.
Bốn triết gia sửng sốt nhìn nhau, ông De Treville không đùa về mặt quân kỳ.
It described the summit as "dumbfounding and nonsensical".
Nó mô tả hội nghị thượng đỉnh là "ngạc nhiên và vô nghĩa".
As Perry’s great black ships steamed into Edo Bay, they belched out smoke, dumbfounding local fishermen who thought these were moving volcanoes.
Khi đoàn tàu đen và lớn của Perry chạy bằng hơi nước vào vịnh Edo, khói từ tàu phun lên khiến những người đánh cá địa phương hoảng hốt nghĩ rằng đó là núi lửa di động.
He was dumbfounded at my confident response and walked away without saying another word.
Ông ta sửng sốt trước câu trả lời đầy tin quyết của tôi và rồi ông bỏ đi không thốt lên được lời nào.
When I approached a travel agent to buy air tickets for Albania, he was dumbfounded.
Khi tôi đến gặp một nhân viên du lịch để mua vé máy bay đi Albania, anh ta rất đỗi ngạc nhiên.
I just I guess you leave me dumbfounded.
Tôi nghĩ là anh đang làm tôi đau điếng.
I stood there dumbfounded!
Tôi đứng ngây người không nói nên lời!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumbfound trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.