dumpster trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dumpster trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dumpster trong Tiếng Anh.

Từ dumpster trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng rác, nơi khôi phục có hạn định. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dumpster

thùng rác

noun

You didn't ask me to pull you from that dumpster.
Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy.

nơi khôi phục có hạn định

noun (The deleted item recovery feature. When the dumpster is enabled, items emptied from the Deleted Items folder are placed in the dumpster for a server-configured number of days. A client can retrieve the items from the dumpster until the number of days has passed. Each folder has its own dumpster.)

Xem thêm ví dụ

" Just get a dumpster, Marv.
" Mua thùng rác đi, Marv.
Found it by the dumpster.
Tôi thấy nó kế bên container rác.
“Toss it in the scrap-metal Dumpster I showed you outside,” Billy told him.
“Ném nó vào thùng rác chứa kim loại thừa mà chú đã chỉ cho cháu ngoài kia,” Billy bảo cậu.
Back in Shreveport, our first stop on the tour, a maintenance guy found a body stashed in a dumpster behind the VFW, and now this.
Quay lại hồi Shreveport, trạm dừng chân đầu tiên của tour, một anh thợ bảo trì tìm thấy một cái xác bị giấu trong thùng rác sau chiếc VFW, và giờ thì chuyện này.
Dumpster.
Container rác.
The day after we threw you in the dumpster, you passed me in the quad and you smiled at me.
Sau cái ngày tụi tao ném mày vào thùng rác,
There was a kitchen door propped open, and CSU found this waiter's vest stashed in a dumpster.
Có một cửa bếp đã bị mở ra, và đội CSU đã tìm thấy một bộ áo phục vụ được giấu trong thùng rác.
what on earth is a " cum dumpster "?
mà " Thùng đựng tinh trùng " là cái quái gì thế?
He loved diving into dumpsters!
Ông thích nhảy vào thùng rác để lục lọi.
He keeps stealing', they'll find him in a dumpster.
Nếu nó cứ ăn cắp thế này, chính nó sẽ được tìm thấy ở bãi rác đấy.
Puck is introduced as a football player and bully at William McKinley High School; he is frequently seen throwing fellow students into dumpsters, or tossing slushies in their faces.
Puck lần đầu trong phim được biết đến là một cầu thủ bóng bầu dục và là người hay bắt nạt các học sinh khác tại trường Trung học William McKinley; anh thường ném những học sinh này vào thùng rác hay tạt nước đá dầm vào mặt của họ.
He's behind the dumpster.
Cậu ấy phía sau thùng rác.
And I'd rather rot in this dumpster than join any family of yours!
Và tôi thà chết trong đống rác này còn hơn vào cái gia đình của ông!
They take advantage of the fact that in the United States, up to 40 percent of all food ends up in the garbage by scavenging for perfectly good produce in dumpsters and trash cans.
Họ tận dụng thực tế rằng trên đất Mỹ, có đến 40% thức ăn bị cho vào thùng rác để rồi tìm bới đồ ngon vật lạ trong những thùng rác.
And then this guy, Duke "The Dumpster" Droese, stole my entire shtick.
Và rồi hắn ta, Duke 'Thùng Rác' Droese. lấy mất kế hoạch của tôi.
I got out of my car, and two kids ran out from behind a dumpster, waving their hands frantically.
Tôi xuống xe thì hai nhóc chạy ra sau một cái thùng, vẫy tay điên cuồng.
Come on, we've found him in Dumpsters, garbage trucks, Mrs. Lutski's bathtub.
Thôi nào, ta đã tìm thấy ổng ở Dumpsters, thùng rác, phòng tắm nhà bà Lutski.
You didn't ask me to pull you from that dumpster.
Anh không yêu cầu tôi kéo anh ra khỏi cái thùng rác đấy.
Get a dumpster. "
Mua thùng rác đi. "
And then we do an episode called "Dumpster Diving," and I learn a little bit more about the deeper implications of what costuming means to me.
Sau đó chúng tôi làm một tập phim có tên "Dumpster Diving." và tôi lại học được thêm một ít về những hàm ý sâu sắc hơn về ý nghĩa của trang phục đối với tôi.
I became " Night Bitch " after my sister was murdered and found in a dumpster.
Tôi trở thành Night Bitch sau khi chị tôi bị giết và vứt vào thùng rác.
He says he found it in a dumpster.
Nó tìm thấy cái này trong một bãi rác.
Paul hayes was found In a dumpster over there.
Paul Hayes được tìm thấy trong thùng rác bên đó.
Do you mind telling me how a blind man in a mask ends up beaten half to death in my dumpster?
Anh có thể giải thích tại sao một thằng mù đeo mặt nạ Lại bị đánh cho gần chết rồi ném ra thùng rác nhà tôi không?
During the day, you just duck behind the dumpster or into a doorway.
Vào ban ngày, anh đi cúi đầu sau thùng rác hoặc vào 1 con đường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dumpster trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.