puzzle trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ puzzle trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ puzzle trong Tiếng Anh.

Từ puzzle trong Tiếng Anh có các nghĩa là câu đố, làm bối rối, làm khó xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ puzzle

câu đố

noun (riddle)

The solution of the puzzle required no time.
Cần ít thời gian để tìm ra lời giải cho câu đố.

làm bối rối

verb

làm khó xử

verb

Xem thêm ví dụ

Here is a physics- based puzzle.
Đây là một câu đố dựa trên vật lý.
“How these functions are carried out by this magnificently patterned, orderly and fantastically complex piece of machinery is quite obscure. . . . human beings may never solve all the separate individual puzzles the brain presents.” —Scientific American.
“Bộ máy cực kỳ phức tạp này (đã được hoạch định và tổ chức đến mức tinh xảo tuyệt vời) thực hiện được những chức năng mà người ta vẫn chưa hiểu làm sao nó có thể làm được... Loài người có lẽ sẽ chẳng bao giờ giải quyết nổi mọi vấn đề rắc rối riêng rẽ của não bộ” (Scientific American).
Amy, can you tell us what the game was, and the puzzle that you set the bees?
Amy, cháu có thể nói cho chúng tôi nghe trò chơi đó là gì không, và tình huống phức tạp các cháu đã tạo ra cho lũ ong?
Now, the question we're asking here is, in terms of the outcome -- and it comes in the number of puzzles solved -- will you in the driver's seat end up solving more puzzles because you are in control, you could decide which tea you would choose, or would you be better off, in terms of the number of puzzles solved?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
The sentence can be given as a grammatical puzzle or an item on a test, for which one must find the proper punctuation to give it meaning.
Câu này có thể được dùng như một bài thử thách về ngữ pháp hay một đề mục của một bài kiểm tra, mà trong đó người làm bài kiểm tra phải tìm cách chấm câu cho thích hợp để câu trở thành có nghĩa.
(Hebrews 9:1-7) Thus, 1 Kings 8:8 might seem puzzling: “The poles proved to be long, so that the tips of the poles were visible from the Holy in front of the innermost room, but they were not visible outside.”
(Hê-bơ-rơ 9:1-7) Do vậy, 1 Các Vua 8:8 có vẻ khó hiểu: “Các đòn khiêng dài, đến nỗi người ta, từ nơi thánh ở trước nơi chí-thánh, có thể thấy được, nhưng ở ngoài thì chẳng thấy”.
Put together the puzzle pieces revealed the cover of the graphic novel Gravity Falls: Lost Legends; 4 All-New Adventures which was written by Hirsch and is expected to be released on July 24, 2018.
Kết hợp các mảnh ghép tiết lộ bìa của cuốn tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls: Lost Legends; 4 Cuộc phiêu lưu hoàn toàn mới được viết bởi Hirsch và dự kiến sẽ được phát hành vào ngày 24 tháng 7 năm 2018.
Martha may have grown more puzzled as the time passed.
Mỗi ngày trôi qua, có lẽ Ma-thê càng thêm bối rối.
The scripture index will enrich our personal Bible reading as we seek explanation of verses that seem puzzling or vague.
Bảng đối chiếu các câu Kinh-thánh sẽ giúp chúng ta đọc Kinh-thánh với tính cách cá nhân với kết quả phong phú hơn trong khi chúng ta tìm kiếm lời giải thích cho các câu Kinh-thánh coi dường bí ẩn hoặc mơ hồ.
That's a puzzle.
Đó là những mảnh ghép.
But there is something else that puzzles me.
Nhưng còn có một chuyện khác làm anh khó nghĩ.
In February 2018, Hirsch used his Twitter account to announce the new Gravity Falls graphic novel, through a series of puzzle pieces that he would release throughout the day.
Vào tháng 2 năm 2018 Hirsch đã sử dụng twitter của mình để công bố tiểu thuyết đồ họa Gravity Falls mới, thông qua một loạt các mảnh ghép mà anh sẽ phát hành trong suốt cả ngày.
And in the act of solving this puzzle, these computers are actually helping to secure the Bitcoin blockchain and add to the list of transactions.
Và trong khi giải bài toán ấy, những chiếc máy tính này đang thực sự giúp bảo mật hệ chuỗi Bitcoin và thêm vào danh sách các giao dịch.
Peter knew that even if there were some things that puzzled him, there was nowhere else to go if he wanted God’s favor and the blessing of everlasting life.
Phi-e-rơ biết là dù có một số điều khiến ông bối rối, nhưng chỉ có một con đường để theo nếu muốn nhận ân huệ của Đức Chúa Trời và sự sống đời đời.
We'll puzzle it out later.
Chúng ta sẽ tìm hiểu chuyện đó sau.
Declared innocent by lack of evidence Leaves us all puzzled as to where there is any justice
Được tuyên bố vô tội do thiếu bằng chứng, khiến tất cả chúng ta hoài nghi về sự tồn tại của công lý.
They will personally receive a divine portrait of the Master, although it most often comes in the form of a puzzle—one piece at a time.
Họ sẽ đích thân nhận được một sự hiểu biết thiêng liêng về Đức Thầy. Nhưng thường thì điều đó xảy đến giống như một trò chơi ráp hình—một lần một mẩu hình.
You think ljust want another puzzle to solve?
Anh nghĩ là tôi chỉ muốn một cấu đố khác để giải sao?
And the death of family farms is part of this puzzle, as is almost everything from the demise of the real community to the challenge of finding a good tomato, even in summer.
Và sự suy thoái của nông trại gia đình chỉ là một phần của trò chơi, cũng giống như hầu hết những thứ còn lại từ sự mất đi tính cộng đồng thật sự cho đến những khó khăn khi tìm mua một quả cà chua ngon, ngay cả trong mùa hè
This fixation with death finds its most puzzling expression in the raw emotions that greet the death of public figures and celebrities.
Việc người ta bận tâm quá đáng về sự chết được bày tỏ một cách khó hiểu qua cảm xúc mãnh liệt trước cái chết của những nhân vật nổi tiếng.
The progression of my career that you'll see is looking for creating puzzles that have a memorable impact.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
The word is "pizzled": it's a combination of puzzled and pissed off.
Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled)
Perhaps his hopes were high after Jehovah gave him the understanding of the puzzling dreams of the cupbearer and the baker.
Có lẽ ông đã hy vọng rất nhiều sau khi Đức Giê-hô-va cho ông hiểu ý nghĩa hai giấc mơ bí ẩn của quan dâng bánh và quan dâng rượu.
Every sound they make is a key to the puzzle of their tongue.
Mỗi âm thanh họ tạo ra là chìa khóa để giải mã ngôn ngữ của họ.
Frustrating as it is to try to understand what time really is, to many people the idea of everlasting life, or living forever, is most puzzling.
Tìm hiểu thời gian thật sự là gì đã là một vấn đề gây nhiều bối rối; vì vậy phần đông người ta càng cảm thấy băn khoăn hơn nữa khi cố hiểu ý niệm về sự sống vô tận, hoặc sự sống đời đời.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ puzzle trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.