dunk trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dunk trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dunk trong Tiếng Anh.

Từ dunk trong Tiếng Anh có các nghĩa là nhúng, dìm, ngâm, tắm, tắm rửa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dunk

nhúng

dìm

ngâm

tắm

tắm rửa

Xem thêm ví dụ

You dunk it in the river.
Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông.
A variant of dunking involves kneeling on a chair, holding a fork between the teeth and trying to drive the fork into an apple.
Một biến thể của dunking liên quan đến quỳ trên một chiếc ghế, giữ một cái dĩa (nĩa) giữa hai hàm răng và cố gắng để thả chúng vào một quả táo.
You can't dunk anymore, Ladyhips!
Còn anh không đập bóng vào rổ được nữa đâu, hông đàn bà ạ!
Is it really that difficult to dunk?
Lắp bóng thật sự khó vậy sao.
Your last peralta guarantee was that You could dunk a basketball.
Bảo đảm của Peralta " gần đây nhất là anh có thể úp rổ.
Summer vacations often consisted of my father trying to heal me, so I drank deer's milk, I had hot cups on my back, I was dunked in the Dead Sea, and I remember the water burning my eyes and thinking, "It's working!
(Tiếng cười) Kỳ nghỉ hè của chúng tôi thường bao gồm việc cha tôi cố gắng chữa cho tôi lành, Tôi uống sữa hươu, Tôi có những chiếc cốc giác hơi trên lưng, Tôi bị kéo xuống nước ở Biển Chết, và tôi vẫn còn nhớ nước làm cay mắt tôi thế cho nên, tôi nghĩ rằng "Hiệu quả rồi!
However, when asked about the response from readers to basketball, Inoue commented that although Slam Dunk is technically a basketball manga, its story could have been done with other sports such as football.
Tuy nhiên, khi được hỏi những phản hồi từ độc giả về bóng rổ, Inoue ông đã trả lời rằng Slam Dunk dù là một manga chuyên về kĩ thuật chơi bóng rổ nhưng nó cũng được áp dụng với nhiều manga thể thao khác.
"A Slam Dunk for CTeens at Barclays Center". chabad.org.
Truy cập ngày 21 tháng 10 năm 2014. ^ “A Slam Dunk for CTeens at Barclays Center”. chabad.org.
Our bishop was a good sport, and because he was responsible for raising the money, he willingly consented to sit on the dunking seat.
Vị giám trợ của chúng tôi là một người sẵn sàng làm vui lòng người khác, và vì ông chịu trách nhiệm cho việc gây quỹ, nên ông sẵn lòng ưng thuận ngồi trên cái ghế để làm mục tiêu ném banh.
When he started making Vagabond, he noted that when he was doing Slam Dunk he had a simpler perspective on life as he focused more in victories and success.
Khi ông sáng tác Vagabond cùng lúc với Slam Dunk ông đã có một chiều nhìn đơn giản hơn về cuộc sống chủ yếu là về sự chiến thắng và thành công.
Until it was broken in 2002, volumes 21 through 23 of Slam Dunk held the record for initial printing of a manga at 2.5 million copies.
Giữa năm 2002, từ tập 21 đến tập 23 Slam Dunk phá vỡ kỉ lục in ấn khi bán ra 2.5 triệu bản.
Well, I can't dunk.
À, tôi không biết chơi bóng rổ.
You said this case is a slam dunk.
Anh nói vụ này là một cú hích lớn mà.
And if this is such a slam dunk, then why didn't you pitch it to Fring?
Và nếu chuyện này ngon ăn cỡ vậy, thì sao cô không đề xuất với Fring?
"Slam Dunk (Da Funk)" is a song by British boy band Five, released as their first UK single in late 1997.
Slam Dunk (Da Funk) là bài hát được thể hiện bởi ban nhạc Five, là single đầu tiên được phát hành của nhóm vào cuối năm 1997 tại UK.
It's a slam dunk even for him.
Việc này cũng khó với anh ấy
Well, no case is ever a slam dunk. But I feel as confident about this as anything that's come through our doors.
Không chắc nó sẽ là một cú hích lớn, nhưng tôi rất tự tin về vụ này cũng như những vụ từng qua tay chúng ta.
Is it a slam dunk?
Phô diễn à?
You can't still dunk.
Cậu vẫn không thể đập rổ.
Dunk really so difficult?
Lắp bóng thật sự khó vậy sao
One common game is apple bobbing or dunking (which may be called "dooking" in Scotland) in which apples float in a tub or a large basin of water and the participants must use only their teeth to remove an apple from the basin.
Một trò chơi phổ biến là dunking, hay còn gọi là apple bobbing, trong đó, có những quả táo nổi trong bồn tắm hoặc chậu nước lớn và những người tham gia phải sử dụng răng của họ để gắp 1 quả táo.
You gotta dunk that shit!
Tôi sẽ ăn thứ chó chết này!
Look, as much as I'd like for Wilansky to actually have to work to close this thing, it feels like a slam dunk.
theo tôi thấy thì Wilansky mới là người cứ như là đang chơi bóng rổ vậy.
The Slam Dunk Scholarship program was created in 2006 by Inoue and Shueisha.
Chương trình học bổng Slam Dunk được Inoue và Shueisha sáng lập ra vào năm 2006.
The imprint version of Slam Dunk: 10 Days After was popular, having initially ranked 6th and then 15th in Oricon's weekly ranking of manga.
Phiên bản in của Slam Dunk: 10 ngày sau khá nổi tiếng khi từng vị trí thứ 6 trên bảng xếp hạng manga theo tuần của Oricon.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dunk trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.