during trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ during trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ during trong Tiếng Anh.

Từ during trong Tiếng Anh có các nghĩa là trong thời gian, trong lúc, trong khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ during

trong thời gian

verb

I did literally zero schoolwork during this time.
Tôi không làm tý bài tập nào trong thời gian này.

trong lúc

adposition

Did you receive any enlightenment during that period?
Các anh chị em có nhận được bất cứ sự soi sáng nào trong lúc đó không?

trong khi

adposition

I finally remember what I did during my blackouts.
Em cuối cùng đã nhớ em làm gì trong khi mất tỉnh táo.

Xem thêm ví dụ

He returned to Chepo during the 2015 Clausura.
Anh trở lại Chepo tại Clausura 2015.
Adam & Rebecca and Don & Mary Jean checked-in during their penalty time, dropping them to 8th.
Adam & Rebecca và Don & Mary Jean đã về điểm dừng khi họ còn đang trong thời gian phạt, và vì thế họ bị đẩy xuống vị trí thứ 8.
The EP was released exclusively through Walmart and consists of a few studio recordings made by Ledet during season 11 of American Idol.
EP này được phát hành độc quyền thông qua Walmart dưới định dạng CD và có chứa một số bản thu âm của anh trong quá trình tham gia American Idol mùa thứ 11.
During heavy North Atlantic gales, Convoy SC 121 lost seven ships to three separate U-boat attacks before reaching Londonderry Port on 13 March.
Trong hoàn cảnh thời tiết khắc nghiệt mùa Đông tại Bắc Đại Tây Dương, Đoàn tàu SC-121 bị mất bảy tàu buôn bởi ba đợt tấn công riêng biệt của U-boat đối phương trước khi đến được Derry vào ngày 13 tháng 3.
I’m the missionary who had not received a letter from my mother or my father during my first nine months in the mission field.
Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây.
Her parents were mountain peasants from Chekfa, Jijel Province, and she fled with her family to the city of Annaba, after her parental home was bombed by the French army during the Algerian War of Independence (1954–1962).
Gia đình của cô sau đó đã rời xứ và chạy trốn đến thành phố Annaba, sau khi nhà cửa của cô bị quân đội Pháp ném bom trong Chiến tranh giành độc lập Algeria (1954 – 1962).
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group.
Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm.
Most experts agree that babirusas are part of the pig family, and are one of the oldest living members of the family, representing a subfamily, Babyrousinae, that branched off from the warthog branch of the pig family (Subfamily Phacochoerini) during the Oligocene or early Miocene.
Hầu hết các chuyên gia đều đồng ý rằng loài này là một phần của họ lợn, và là một trong những thành viên sống lâu nhất trong họ, đại diện cho một phân họ, Babyrousinae, phân nhánh ra khỏi chi nhánh của gia đình lợn (phân họ Phacochoerini) trong Oligocene hoặc sớm Miocen.
During their performance, an inner voice told him to go into the lobby after the program and a man in a blue blazer would tell him what to do.
Trong buổi trình diễn của họ, một tiếng nói từ tâm hồn đã nói với người ấy hãy đi ra ngoài hành lang sau chương trình và một người đàn ông mặc áo đồng phục mầu xanh sẽ nói cho người ấy biết phải làm điều gì.
During the centuries that followed, the people of Israel —including many kings— ignored God’s warnings.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
A migrant mother with her three children during the Great Depression of the 1930’s
Một phụ nữ di cư cùng ba con nhỏ trong Cuộc Khủng Hoảng Kinh Tế vào thập niên 1930
During the 1970s, all old neighborhoods in Doha were razed and the inhabitants moved to new suburban developments, such as Al Rayyan, Madinat Khalifa and Al Gharafa.
Trong những năm 1970, tất cả các khu phố cũ ở Doha đều bị phá hủy và người dân chuyển đến phát triển ngoại ô mới như Al Rayyan, Madinat Khalifa và Al Gharafa.
In some languages, however, "part of a program" refers to "portion of run time (time period during execution)", and is known as dynamic scope.
Tuy nhiên trong một số ngôn ngữ, "một phần chương trình" đề cập đến "một phần của thời gian chạy (khoảng thời gian trong khi thực thi)", và được gọi là tầm vực động (dynamic scope).
During the last world war, Christians preferred to suffer and die in concentration camps rather than do things that displeased God.
Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời.
Former U.S. President Bill Clinton made that statement during a conference in Ottawa, Canada, in March 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
Some restaurants close on Monday during lunch hours.
Một số nhà hàng đóng cửa vào thứ hai trong thời gian bữa trưa.
During the second half, Lee switched with Kim Jung-min, but both teams could not score in the first 90 minutes.
Trong hiệp hai, Lee đã được vào sân, nhưng cả hai đội đều không thể ghi bàn trong 90 phút đầu tiên.
During the three-month return to Vietnam (January to early April, 2005), Thích Nhất Hạnh spoke to thousands of people throughout the country - bureaucrats, politicians, intellectuals, street vendors, taxi drivers, artists.
Trong thời gian ba tháng trở lại Việt Nam (từ tháng Giêng đến đầu tháng 4 năm 2005), Hòa thượng Thích Nhất Hạnh nói chuyện với hàng ngàn người trên khắp đất nước - các quan chức, chính trị gia, trí thức, những người bán hàng rong, lái xe taxi, nghệ sĩ.
(Revelation 12:12) During this period, Satan wages war with the anointed followers of Christ.
(Khải-huyền 12:12) Trong suốt quãng thời gian này, Sa-tan đi tranh chiến với môn đồ được xức dầu của Đấng Christ.
During the trial, one major problem was that the Japanese commanders did not pass down any formal written orders for the massacre.
Trong phiên tòa, một vấn đề lớn là các chỉ huy người Nhật không thông qua bất kỳ mệnh lệnh văn bản chính thức nào về tiến hành tàn sát.
He repeated the feat, without Habeler, from the Tibetan side in 1980, during the monsoon season.
Ông lặp đi lặp lại cuộc chạy đua, không có Habeler, từ phía Tây Tạng vào năm 1980, trong mùa mưa.
Because Nyepi is normally a day of silence, Muslims in Bali had to be given special dispensation to attend special prayer services during the eclipse.
Bởi vì Nyepi là bình thường một ngày im lặng, người Hồi giáo ở Bali đã được phép đặc biệt để tham dự lễ cầu nguyện đặc biệt trong quá trình nhật thực.
"Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)" (PDF). safetyinengineering.com.
Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2013. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ a ă â “Nuclear power station loss of electricity grid during severe storm (1998)” (PDF). safetyinengineering.com.
For example, if the dimension by which you characterize the cohorts is Acquisition Date, this column lists the acquisition date for each cohort, and the number of users you acquired during that time frame (day, week, month).
Ví dụ: nếu bạn mô tả nhóm theo thứ nguyên Ngày chuyển đổi, thì cột này sẽ liệt kê ngày chuyển đổi cho mỗi nhóm và số lượng người dùng mà bạn có được trong khoảng thời gian đó (ngày, tuần, tháng).
The systems of the Phanerozoic were defined during the 19th century, beginning with the Cretaceous (by Belgian geologist Jean d'Omalius d'Halloy in the Paris Basin) and the Carboniferous (by British geologists William Conybeare and William Phillips) in 1822).
Các hệ của liên giới Hiển sinh đã được định nghĩa trong thế kỷ XIX, bắt đầu với hệ Creta (do nhà địa chất người Bỉ là Jean d'Omalius d'Halloy đề xuất trong bồn địa Paris) và hệ Than đá (do các nhà địa chất người Anh là William Conybeare và William Phillips đề xuất) năm 1822.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ during trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới during

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.