dustbin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dustbin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dustbin trong Tiếng Anh.

Từ dustbin trong Tiếng Anh có các nghĩa là thùng rác, sọt rác. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dustbin

thùng rác

noun

I know of others who search the dustbins for food.
Tôi biết có những người bới thùng rác để kiếm đồ ăn.

sọt rác

noun

And throw your nuptial necklace in some dustbin.
Và con hãy ném cái vòng cổ hôn nhân này vào sọt rác luôn đi.

Xem thêm ví dụ

“Instead of putting its critics in prison, the Vietnamese government should engage with their ideas, and accept that one-party states should be consigned to the dustbins of history,” Adams said.
“Thay vì đưa những người phê phán chính quyền vào tù, chính phủ Việt Nam nên lắng nghe ý kiến của họ và chấp nhận rằng thể chế độc đảng đáng được ném vào sọt rác của lịch sử,” ông Adams nói.
Shouldn't we go ahead with our enlightened, progressive selves and relegate useless concepts like race to the dustbins of history?
Lẽ nào ta không nên tiến tới việc khai sáng, phát triển bản thân và vứt bỏ những ý niệm như chủng tộc vào "thùng rác lịch sử"?
Waters was critical of Atom Heart Mother, claiming that he would prefer if it were "thrown into the dustbin and never listened to by anyone ever again".
Waters là nhân tố của Atom Heart Mother, nói rằng anh sẽ thíc hơn nếu nó "được ném vào thùng rác và không ai phải nghe nó nữa."
In the Dustbin of History
Trong trang sử lãng quên
The world that I am describing to you is simultaneously libertarian, in that it prioritizes empowered individuals, Marxist, since it will have confined to the dustbin of history the division between capital and labor, and Keynesian, global Keynesian.
Thế giới mà tôi đang mô tả với các bạn là có đồng thời chủ nghĩa tự do, trong đó ưu tiên các cá nhân được trao quyền, Chủ nghĩa Mac, vì nó sẽ sự phân chia giữa tư bản và lao động, và nền kinh tế vĩ mô Kê-nơ, kinh tế vĩ mô toàn cầu.
As Ernst Mayr demonstrated that the structure of the syrinx was that of an oscine bird the genus was later moved to the Old World babblers (an infamous "taxonomic dustbin"), then to Orthonychidae (where some authorities still retain them) and then to the jewel-babblers and whipbirds (the treatment used by the 2007 Handbook of the Birds of the World).
Sau khi Ernst Mayr chứng minh rằng cấu trúc minh quản của chúng là thuộc về các loài chim biết hót thì chi được chuyển sang họ Timaliidae (một đơn vị phân loại thùng rác khét tiếng trong quá khứ), rồi sau đó sang họ Orthonychidae (hiện nay một số tác giả vẫn duy trì chúng trong họ này) và sau đó sang họ Cinclosomatidae và Psophodidae (xử lý này được dùng trong phiên bản năm 2007 của Handbook of the Birds of the World).
Any worn out or damaged flag should be packed into a sealed black trash bag before being disposed of and not left visible in dustbins.
Những quốc kỳ phai hoặc hư hỏng cần phải được gói lại trong một túi rác màu đen được bịt kín trước khi được xử lý và không nhìn thấy được trong thùng rác.
I know of others who search the dustbins for food.
Tôi biết có những người bới thùng rác để kiếm đồ ăn.
I'll get a dustbin for Javi.
Tao sẽ lấy thùng chứa Javi.
But as far as I'm concerned, the first thing you can do for me... is to chuck all your medals and all your caps and all your pots and pans... into the biggest fucking dustbin you can find.
Nhưng theo tôi thấy, thứ đầu tiên các anh có thể làm giúp tôi là quẳng tất cả huy chương và cúp kiếc gì đó của các anh vào cái thùng rác to nhất có thể.
And throw your nuptial necklace in some dustbin.
Và con hãy ném cái vòng cổ hôn nhân này vào sọt rác luôn đi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dustbin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.