early bird trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ early bird trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ early bird trong Tiếng Anh.

Từ early bird trong Tiếng Anh có các nghĩa là người hay dậy sớm, đến sớm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ early bird

người hay dậy sớm

noun

đến sớm

noun

Yeah, I'm sure, I can handle any early birds.
Được tôi chắc mà. Tôi có thể giải quyết những vị khách đến sớm.

Xem thêm ví dụ

Yeah, I'm sure, I can handle any early birds.
Được tôi chắc mà. Tôi có thể giải quyết những vị khách đến sớm.
" The early bird gets the worm; the second mouse gets the cheese "
" Con chim thứ nhất giết con trùng, nhưng con chuột thứ hai có được miếng phó mát. "
For instance, the Early Bird was capable of relaying either one television circuit or 240 simultaneous telephone circuits.
Ví dụ, vệ tinh Early Bird có khả năng chuyển tiếp một mạch truyền hình hoặc 240 mạch điện thoại cùng lúc.
"Ultra Music Festival unveils 2012 dates, early bird tickets".
Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2016. ^ “Ultra Music Festival unveils 2012 dates, early bird tickets”.
Early bird catch the worm.
Chim dậy sớm bắt được sâu.
Did she lure you to an early-bird dinner?
Bà ấy dụ cậu tới bữa tối lúc bảnh mắt à?
You're an early bird.
Bà là một con chim dậy sớm.
Shortly after Syncom 3, Intelsat I, aka Early Bird, was launched on April 6, 1965, and placed in orbit at 28° west longitude.
Thời gian ngắn sau Syncom 3, Intelsat I, Early Bird được phóng lên vào ngày 6 tháng 4 năm 1965 và được đặt ở quỹ đạo 28° kin độ tây.
" No, " he answered, " generally he's an early bird -- airley to bed and airley to rise -- yes, he's the bird what catches the worm.
" Không, " ông trả lời, " nói chung, ông là một con chim đầu - airley ngủ và airley tăng có, ông chim bắt sâu.
Midst 2018 the fees are: early bird US$700, late payment US$875, student US$150 and a one day pass for US$375.
Giữa năm 2018 các khoản phí là: trả sớm US $700, thanh toán trễ US $875, sinh viên US$ 150 và một ngày quá hạn có giá US $375.
Be sure to take advantage of our congratulations ike and mamie inaugural early bird special ike mamie in our beds and bedding department on the second floor.
Hiện chúng tôi đang có chương trình khuyến mãi đặc biệt dành cho các khách hàng sớm nhất ở quầy Giường và phụ kiện tại tầng 2.
Pandemic bird flu -- early detection, early response.
Dịch cúm gia cầm - phát hiện sớm, xử lí sớm.
The key to preventing or mitigating pandemic bird flu is early detection and rapid response.
Chìa khóa để phòng ngừa hay giảm bớt đại dịch cúm gia cầm là phát hiện sớm và xử trí tức khắc.
In late April/early May 2011, Birds of Tokyo played at the annual Groovin' the Moo music festival alongside other Australian artists like Gotye, Washington, Art vs Science and Architecture in Helsinki.
Vào cuối tháng tư, 2011, Gotye được công bố trong danh sách Diễn xuất tại Liên hoan Âm nhạc Groovin' the Moo cùng với các nghệ sĩ Úc khác như Birds of Tokyo, Washington, Art vs Science và Architecture in Helsinki.
Amphibians first appeared around 364 million years ago, followed by early amniotes and birds around 155 million years ago (both from "reptile"-like lineages), mammals around 129 million years ago, homininae around 10 million years ago and modern humans around 250,000 years ago.
Các con lưỡng cư đầu tiên xuất hiện khoảng 364 triệu năm trước, theo sau bởi các động vật có màng ối và chim sơ khai khoảng 155 triệu năm trước (cả hai đều có dòng dõi từ bò sát), động vật có vú khoảng 129 triệu năm trước, phân họ Người khoảng 10 triệu năm trước và con người hiện đại khoảng 250 nghìn năm trước.
A substantial folklore rich in symbolism has accrued around birds; it was documented early in the 20th century as something that was already fading from memory.
Một nền văn học dân gian phong phú về chủ nghĩa biểu tượng đã xuất hiện quanh chim; Nó đã được ghi lại vào đầu thế kỷ XX như là một thứ đã biến mất khỏi ký ức.
Sometimes, the enigmatic bird Eremopezus is classified as an early relative of the secretarybird, though this is uncertain as the bird is only known from a few fragmentary body parts such as the legs.
Đôi khi, loài chim kỳ dị khó hiểu đã tuyệt chủng là Eremopezus cũng được phân loại như là họ hàng sớm của diều ăn rắn, mặc dù điều này là hoàn toàn không chắc chắn do loài chim này chỉ được biết đến qua một vài bộ phận còn sót lại của cơ thể như chân.
The ascomycete, Phaeangium lefebvrei found in north Africa and the Middle East is eaten by migrating birds in winter and early spring, mainly be species of lark (Alaudidae).
Các con ascomycete, Phaeangium lefebvrei tìm thấy ở Bắc Phi và Trung Đông là chim ăn vào mùa đông và đầu mùa xuân di cư, chủ yếu là loài chim chiền chiện (Alaudidae).
The adult bird will commence laying eggs fairly early in the year, in February as a rule, laying 30 to 40 eggs.
Những con chim lớn sẽ bắt đầu đẻ trứng khá sớm trong năm, vào tháng Hai như một quy luật, chúng đẻ 30-40 trứng.
As he continued to trade his feathers, the bird enjoyed not having to get up early to hunt for worms anymore.
Trong khi tiếp tục trao đổi bộ lông của mình, con chim ấy rất thích không phải dậy sớm để săn lùng sâu nữa.
The first commercial communications satellite, INTELSAT 1, also known as Early Bird, was launched in 1965.
Vệ tinh thông tin thương mại đầu tiên, INTELSAT 1, cũng được gọi là Early Bird, được phóng lên năm 1965.
Early bird special?
Khuyến mãi đặc biệt cho người đến sớm?
Here, early birds take a great risk.
Ở nơi đây, những con chim non gặp nguy hiểm lớn.
Lui Jianxing, you're quite an early bird.
Lỗ Kiếm Tinh, ngươi đến sớm quá đó.
Well, aren't you early bird, up and out already.
Này, chị không dậy sớm thế chứ. Đã dậy và đi ra ngoài rồi cơ à?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ early bird trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.