duro trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ duro trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duro trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ duro trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cứng, khó, khó khăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ duro

cứng

adjective

Nada es tan duro como un diamante.
Không có gì cứng bằng kim cương.

khó

adjective

La vida es dura, pero yo soy más duro.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

khó khăn

adjective

La vida es dura, pero yo soy más duro.
Cuộc sống thì khó khăn đấy, nhưng tôi mạnh mẽ hơn nó nhiều.

Xem thêm ví dụ

Yo soy duro, mi esposa se queja y yo digo, ‘Por eso yo soy rey.’
Cung phi Bích Châu buồn lo than thở: "...Nghĩa lớn là vua tôi, ái tình là vợ chồng.
Te tienen trabajando algo duro aquí, ¿eh?
Làm ở đây khá vất vả, hả?
QtParted es una aplicación para Linux que es usada para crear, eliminar, redimensionar o administrar particiones del disco duro.
QtParted là một chương trình cho Linux dùng để tạo, xóa, thay đổi kích cỡ và quản lý các phân vùng đĩa cứng.
Nos quedaban 160 kilómetros cuesta abajo por este hielo azul duro como una piedra y muy resbaladizo.
Chúng tôi vẫn còn 100 dặm đi xuống trên tảng đá xanh cực kì trơn cứng.
Es duro perder la casa en la que has vivido toda tu vida.
Thật khó khăn khi mất ngôi nhà mình đã sống từ bé.
El primer tipo de terreno es duro, el segundo poco profundo, y el tercero espinoso.
Loại đất thứ nhất thì cứng, loại thứ hai thì cạn, còn loại thứ ba thì mọc đầy gai góc.
Y resulta que es un problema de verdad duro, porque hay que construir un robot pequeño, portátil, que no solo sea en verdad asequible, sino que tiene que ser algo que las personas en realidad quieran tener en casa y alrededor de sus hijos.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
El trabajo duro de llevar a que el oxígeno se realiza por algunos de los más pequeños su y la mayoría de las células peculiares.
Công việc chở oxy nặng nhọc đó được thực hiện bởi một số những tế bào nhỏ nhất và đặc biệt nhất.
Sois un verdadero hombre duro.
Ông mạnh mẽ thật đấy.
Sí, la mayoría de las grandes ciudades en Australia... fueron golpeadas muy duro, también.
Ừ, hầu hết các thành phố lớn của Úc cũng bị tàn hại khá nặng nề.
Papá buscó las palas, y trabajamos duro toda la noche.
Cha ta cầm xẻng và chúng ta đã cố làm cả đêm.
Esto en verdad es más duro de lo que recuerdo.
Việc này khó hơn là tôi nhớ đây.
Debe de ser duro ser mujer aquí.
Gái ở đây phải khó khăn lắm.
Es demasiado duro sin ello.
Đó là vì mình buồn nên mới uống.
“Resulta muy duro —admite un joven cristiano—.
Một người trẻ tín đồ Đấng Christ thú nhận: “Thật khó, rất là khó.
Entiendo que tiene que ser duro para ti.
Tôi nhận ra việc này rất khó với anh.
No es un hombre duro... como Yugorsky el grande.
Anh ta không phải là... tàn bạo như Yugorsky.
Y es cierto, fue muy duro verlo todos los días en las clases.
Mỗi ngày đến trường và nhìn thấy anh ấy, mình vẫn đau nhói trong lòng.
Y estoy en uno de los ambientes más competitivos del mundo, donde trabajas duro, juegas duro, tienes que ser el mejor, tienes que ser el mejor.
Và tôi đang thuộc một trong những môi trường cạnh tranh cao nhất thế giới, nơi mà bạn làm mạnh, chơi mạnh, anh phải là số một, anh phải là số một.
Trabajé muy duro para esto.
Tao đã phải rất vất vả với vụ này rồi.
Sé que ha sido muy duro para ti.
Thật khó cho cậu
Mira cómo trabaja duro nuestro tigre vegetariano.
Hãy nhìn chúng tôi làm việc chăm chỉ như những con hổ bị ăn chay.
39 ¿Verdad que valoramos que los superintendentes de la congregación trabajen duro y nos den un excelente ejemplo?
39 Chẳng phải chúng ta thật sự quý trọng công khó và gương tốt của các giám thị trong hội thánh hay sao?
Trabajas duro, progresas, formas una familia y tus hijos no te aprecian.
Chăm làm, thì đi trước, lập gia đình, và con cái thì không biết ơn.
La reelección es un trabajo duro, socio.
Tái đắc cử khó lắm đấy nhóc.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duro trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới duro

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.