e trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ e trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ e trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ e trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là và, e. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ e

conjunction

Vio al chico saltar la valla e irse corriendo.
Anh ta đã thấy thằng nhóc nhảy qua hàng rào chạy mất.

e

verb noun

Nuestro departamento de informática verificó que el e-mail fue enviado desde su móvil anoche.
Bên phòng I.T đã xác nhận e-mail được gửi từ điện thoại anh ta vào tối qua.

Xem thêm ví dụ

Fueran o no de linaje real, es lógico pensar que por lo menos procedían de familias de cierta posición e influencia.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế ảnh hưởng.
Era algo como esto: Manal al-Sharif afronta cargos de alteración del orden público e incitar a las mujeres a conducir".
Như thế này: “Manal al-Sharif đối mặt với các cáo buộc vi phạm an ninh công cộng xúi giục phụ nữ lái xe."
Bien podemos imaginarnos que un viaje de esta naturaleza sería causa de preocupación e incertidumbre; mas Epafrodito (a quien no hay que confundir con el Epafras de Colosas) aceptó gustoso llevar a cabo la difícil misión.
Chúng ta chắc hẳn hình dung được cuộc hành trình như thế có thể làm người ta lo lắng ngần ngại, nhưng Ép-ba-phô-đích (không nên lầm với Ê-pháp-ra ở thành Cô-lô-se) sẵn sàng thi hành sứ mạng khó khăn đó.
Los ciegos consideraban a Khayam sabio e inteligente.
Người mù cho rằng Khayam khôn ngoan thông minh.
Por ejemplo, en Estados Unidos, los derechos de autor están limitados por la doctrina del "uso legítimo", según la cual algunos usos de material protegido por derechos de autor pueden considerarse legítimos si están orientados a realizar, por ejemplo, críticas, crónicas periodísticas, o actividades didácticas o relacionadas con becas e investigaciones.
Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp.
El techo se sostiene al crear una diferencia entre la presión de aire exterior e interior.
Mái được hỗ trợ bằng cách tạo chênh lệch áp suất giữa bên trong bên ngoài.
En Chile, el programa de seminarios e institutos se inició en 1972.
Chương trình các lớp giáo lý các viện giáo lý đã bắt đầu ở Chile vào năm 1972.
Fue descubierto por Johann Elert Bode en 1777 e independientemente redescubierto por Charles Messier el 18 de marzo de 1781.
Johann Elert Bode phát hiện ra nó vào năm 1777 độc lập bởi Charles Messier vào ngày 18 tháng Ba, 1781.
En consecuencia, la Asamblea nacional reconoce y declara, en presencia del Ser Supremo y bajo sus auspicios, los siguientes derechos del hombre y del ciudadano: Artículo primero.- Los hombres nacen y permanecen libres e iguales en derechos.
như thế, Quốc hội công nhận tuyên bố, trong sự hiện diện dưới sự che chở của Đấng Tối cao, những quyền sau đây của con người của công dân: Các điều khoản 1.
El Dominio de la doctrina está basado en los empeños anteriores de Seminarios e Institutos de Religión, tales como el Dominio de las Escrituras y el estudio de las doctrinas básicas, y los reemplaza.
Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư học Các Giáo Lý Cơ Bản.
Si entonces dijera: " ¿Qué sucede si esa pared entera del lado de " E " se derrumba y se necesita el peso del cuerpo para ponerla nuevamente en su sitio? ¿Qué serían capaces de hacer? "
Nếu sau đó tôi nói với bạn, điều xảy ra liệu rằng toàn bộ bức tường phía bên trong của ký tự " E " sụp đổ bạn phải dùng đến trọng lượng của mình để đặt nó trở lại, bạn sẽ làm điều gì với nó?
Ellos permanecen resilientes, “... firmes e inmutables”2 en una variedad de circunstancias y ambientes desafiantes.
Các em kiên cường đứng “vững vàng kiên quyết”2 trong nhiều hoàn cảnh đầy thử thách những môi trường khác nhau.
8 Ezequías invitó a todo Judá e Israel a celebrar una gran Pascua, seguida por la fiesta de las Tortas no Fermentadas, que duraba siete días.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
E incluso lo que les mostraré a continuación, es algo que puede sorprenderlos realmente, y que va por debajo de la superficie cerebral, e incluso observando en el cerebro vivo, las conexiones, las vías reales.
hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật.
Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Tal como los diseñadores y constructores de hoy día, nuestro amoroso y bondadoso Padre Celestial y Su Hijo han preparado planes, herramientas y otros recursos para nuestro uso de tal manera que edifiquemos y estructuremos nuestra vida a fin de mantenernos seguros e inquebrantables.
Giống như các nhà thiết kế xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn vững bền.
Fuera de la cárcel, el país entero estaba en frenesí, algunos me criticaban, otros me apoyaban e incluso recogían firmas en una petición para enviarla al rey y me liberara.
Bên ngoài nhà tù, cả đất nước phẫn nộ, người thì chỉ trích tôi nặng nề, người khác lại ủng hộ còn thu thập các chữ ký vào đơn thỉnh cầu gửi cho nhà vua xin thả tôi ra.
Llegó a ser tan escandalosa, toda la situación, que, de hecho, se nombró una comisión de investigación e informó en 1982, hace 30 años, entregó el Informe Ballah, 30 años atrás, y de inmediato los acuerdos de gobierno a gobierno fueron detenidos.
Toàn bộ vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn khi thực tế một Ủy ban điều tra được lập ra, báo cáo rằng trong năm 1982, 30 năm về trước -- bài báo cáo Ballah -- 30 năm trước, ngay lập tức, sự dàn xếp giữa các chính phủ ngừng hoạt động,
Jehová sabe lo que hacemos, lo que pensamos e incluso lo que vamos a decir.
Đức Giê-hô-va biết các hoạt động, ý tưởng lời nói của chúng ta ngay cả trước khi chúng ta nói.
Hay docenas y docenas de reformas que podemos hacer que mejorarían las cosas, porque mucha de nuestra disfunción puede ser rastreada directamente a cosas que el Congreso se hizo a sí mismo en la década de los 90s que crearon mucha más polarización e instituciones disfuncionales.
Có hàng tá hàng tá những cải cách mà chúng ta có thể làm để giúp mọi thứ trở nên tốt đẹp hơn, vì có rất nhiều sự rối loạn có thể được tìm ra trực tiếp những điều mà Quốc hội đã làm vào những năm 1990 đó là tạo ra một tổ chức phân cực mạnh mẽ hơn rối loạn hơn.
Las unidades abreviadas también pueden utilizarse con los siguientes prefijos abreviados: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z e Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z Y.
Porque, aunque siempre sacamos la misma foto, nuestra perspectiva cambia, mi hija alcanza nuevos hitos, y yo puedo ver la vida a través de sus ojos y cómo percibe e interactúa con todo.
Bởi vì dù chúng tôi chụp cùng một bức ảnh, nhưng quan điểm của chúng tôi thay đổi, con gái tôi đạt được những dấu mốc mới, tôi được nhìn cuộc đời qua đôi mắt con bé, cách nó quan sát tương tác với mọi vật.
* ¿Los alumnos se sienten edificados e inspirados a actuar conforme a los principios que han aprendido?
* Các học viên có được gây dựng cảm thấy được soi dẫn để hành động theo các nguyên tắc mà họ đã học được hay không?
Jesús declaró un mensaje consolador a las personas que eran como cañas cascadas, dobladas e incluso pisoteadas.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy ngay cả bị chà đạp nữa.
Con una insensibilidad que sólo puede resultar del constante e implacable contacto con el mal, aceptó el hecho de que en cualquier momento podía perder la vida.
Với tình trạng chai đá mà chỉ có thể có được bằng cách tiếp xúc thường xuyên liên tục với điều ác, nên cô đã chấp nhận thực tế là cô có thể chết bất cứ lúc nào.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ e trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Các từ liên quan tới e

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.