eccitato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eccitato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eccitato trong Tiếng Ý.

Từ eccitato trong Tiếng Ý có nghĩa là phê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eccitato

phê

adjective

quando un mio amico disse "Quest'anno non assumerò sostanze eccitanti" —
khi một cậu bạn tôi nói, " Tớ sẽ không uống cà phê một năm " —

Xem thêm ví dụ

Eravamo molto eccitati.
Chúng tôi đều rất phấn khích.
Quando andammo a letto la sera del nostro arrivo in Inghilterra eravamo eccitati e continuammo a parlare di come noi africani eravamo stati accolti in modo così ospitale dai bianchi.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
Urinare mentre fa eccitato le feste è un comportamento involontario ma naturale del cane.
Tiểu tiện trong lúc nó mừng quấn quýt là bình thường; đó là phản ứng tự nhiên của chó.
La parola specifica usata per «spada» fu tantō. ^ Keene, pp. 124. ^ Keene, pp. 125. ^ Saigo, eccitato dall'inizio dei combattimenti, aveva predisposto l'evacuazione da Kyoto dell'imperatore, se la situazione l'avesse richiesto.
Từ dùng cho chữ "đoản đao" là tantō. ^ Keene, trang 124. ^ Keene, trang 125. ^ Saigō, mặc dù phấn khích vì bước đầu trận chiến, đã dự định di tản Thiên hoàng khỏi Kyoto nếu tình thế yêu cầu.
Alcuni anni fa, sono stato piuttosto eccitato quando ho scoperto che ci sono universi candidati con regole incredibilmente semplici che riproducono con successo la relatività speciale e persino la relatività generale e la gravitazione e per lo meno danno cenni di meccanica quantistica.
Một vài năm trước, tôi đã khám phá ra rằng có các ứng cử viên vũ trụ với các công thức cực kỳ đơn giản mà tái tạo lại một cách thành công thuyết tương đối riêng và thậm chí cả thuyết tương đối tổng quát và trọng lực và ít nhất là cho thấy một vài dấu hiệu về cơ học lượng tử.
Era eccitato e, al tempo stesso, insicuro: forse la giovinetta lo aveva dimenticato.
Cậu nao nức nhưng lòng lại bồn chồn: biết đâu cô gái đã quên cậu lâu rồi.
6 Il primo uomo Adamo era vivo, felice, in una dimora terrena perfetta: forse sulle prime sarà stato troppo eccitato per chiedersi da dove era venuto e perché.
6 Người đàn ông đầu tiên A-đam lúc đầu có thể quá khoái chí trải qua kinh nghiệm đầu tiên được vui mừng bừng sống trong một nơi ở hoàn toàn trên đất, để rồi quên nghĩ đến xuất xứ và lý do tại sao ông có.
Sono circa 9 kg di quella roba per cui mi sono eccitato, anche solo per una scheggia.
Nó là khoảng 9 kg của thứ ta đã chịu tất cả khó khăn để có một mảnh.
Presto ci diplomammo e il 10 dicembre 1954 salimmo su un aereo nella fredda New York, eccitati all’idea di raggiungere la nostra nuova destinazione nell’assolata Rio de Janeiro, in Brasile.
Chẳng bao lâu, chúng tôi tốt nghiệp, và vào mùa đông ngày 10-12-1954, chúng tôi lên máy bay tại Thành Phố New York, náo nức trông mong nhận nhiệm sở mới tại Rio de Janeiro tràn ngập ánh nắng, thuộc Brazil.
ZnS fu usato da Ernest Rutherford ed altri nei primi anni della fisica nucleare come detector di scintillazione, perché emette luce se eccitato da raggi X o fasci di elettroni, diventando utile per schermi a raggi x e tubi catodici.
ZnS được Ernest Rutherford và những người khác sử dụng từ thời kỳ sơ khai của vật lý hạt nhân để làm máy do nhấp nháy, do nó phát ra ánh sáng dựa trên sự kích thích bởi các tia X hoặc chùm electron, do nó nó trở thành vật liệu hữu ích trong các màn hình tia X và ống tia âm cực.
Oggi la vedo piuttosto eccitata, signora.
Thật sự, thưa cô, hôm nay cô thật hăng hái.
Un altro studio ha riportato che il 28% degli uomini e l'11% delle donne ha riferito di essersi eccitati feticisticamente (piedi, tessuti, e oggetti come scarpe, guanti o giocattoli di peluche).
Một nghiên cứu khác cũng cho thấy rằng 28% nam giới và 11% phụ nữ cho biết rằng có kích thích tình dục với các đồ vật (bao gồm cả chân, vải, và các đối tượng "như giày, găng tay, hoặc đồ chơi sang trọng").
Saranno molto eccitate.
Họ sẽ rất phấn khích đấy.
Guardò nei letti vecchio confine e tra l'erba, e dopo aver fatto il giro, cercando di perdere nulla, aveva trovato mai così tante più forte, i punti di verde pallido, e era diventata molto eccitato di nuovo.
Cô nhìn vào giường biên giới cũ và trong cỏ, và sau khi cô đã đi vòng, cố gắng để bỏ lỡ không có gì, cô đã tìm thấy bao giờ nên nhiều sắc nét hơn, điểm màu xanh lá cây, và cô đã trở nên khá vui mừng một lần nữa.
Da scienziata sono così eccitata di portare questo lavoro fuori dal laboratorio finalmente nel mondo reale così da poter avere un vero impatto nel mondo.
Là nhà khoa học, tôi háo hức đưa dự án này ra khỏi phòng thí nghiệm đến với đời thực để nó có được những tác động thực.
Quell'estate sarei - ero alla Warner quell'estate - ero tutto eccitato di lavorare alla convergenza e poi il mercato è affondato.
Mùa hè năm đó, tôi làm việc ở Warner -- tôi rất hào hứng khi được làm việc về công nghệ hội tụ, sau đó mọi sự đảo ngược.
Eravamo così eccitati che sparammo con il mortaio tutta la notte”.
Chúng tôi được kích động đến độ đã nã súng cối suốt một đêm dài”.
Ed eccoci qui, lui è un eroe, un astronauta, e siamo tutti piuttosto eccitati e io mi sono concesso la libertà di dire che alcune delle riprese che avevo fatto non erano poi male.
Vì vậy, chúng tôi nghĩ, ông là một anh hùng, ông là phi hành gia, và chúng tôi rất vui mừng, và, tôi đã tự cho phép bản thân mình thoải mái nói về một số cảnh quay tôi đã làm không đến nỗi tệ lắm.
Sei eccitato?
Anh thấy có hứng à?
Sono molto eccitata.
Thật phấn khởi.
Feely era in piedi ma continuava a stringersi a me come una patella alla nave, e continuava a blaterare tutta eccitata.
Feely đã đứng lên nhưng vẫn ôm chặt lấy tôi như một con sao biển bám ghì lấy chiến hạm, lắp bắp vì phấn khích.
Ressler affermava che i killer che aveva interrogato negli anni ’70 si erano eccitati con materiale pornografico che sarebbe “ben poca cosa se rapportato agli standard odierni”.
Ông Ressler nói rằng những kẻ giết người mà ông phỏng vấn vào thập niên 1970 đã nhiễm những tài liệu khiêu dâm loại nhẹ, “không đáng kể so với mức độ đồi bại ngày nay”.
Erano chiaramente eccitati da qualcosa e chiesero: «Hai sentito il vento la scorsa notte?»
Rõ ràng là chúng tỏ ra phấn khởi bởi một điều gì đó và hỏi: “Bạn có nghe gió thổi tối qua không?”
L'uomo la lascia fare, eccitato e lusingato.
Túc Tông đi qua nghe được, thấy rất cảm động và sủng hạnh bà.
Ero così eccitato che guardai la tv tutta la notte!
Tôi sướng quá và xem TV suốt đêm!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eccitato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.