eccezione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eccezione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eccezione trong Tiếng Ý.

Từ eccezione trong Tiếng Ý có các nghĩa là ngoại lệ, sự loại ra, sự trừ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eccezione

ngoại lệ

noun

Con poche eccezioni, tutti — proprio tutti — possono riuscirci!
Với một vài ngoại lệ, mọi người—mọi người—đều có thể làm được công việc này!

sự loại ra

noun

sự trừ ra

noun

Xem thêm ví dụ

* Prevedete delle eccezioni.
* Hoạch định về trường hợp ngoại lệ.
Lyla, sei sempre l'eccezione.
Lyla, em luôn luôn là một ngoại lệ.
Il buddhismo Theravada è la religione di stato in Cambogia almeno dal XIII secolo (ad eccezione del periodo della dittatura dei Khmer rossi ed è attualmente stimata essere la fede del 95% della popolazione.
Phật giáo Nguyên thủy là tôn giáo của Campuchia từ thế kỷ 13 sau Công nguyên (ngoại trừ thời Khmer Đỏ), và hiện nay ước tính là tôn giáo của 97% dân số.
Nessuna eccezione.
Cậu phải làm.
La Francia è anche un grande venditore di armi: la maggior parte del suo arsenale è a disposizione per il mercato estero, con l'eccezione dei mezzi a propulsione nucleare.
Pháp là nước lớn về bán vũ khí, và hầu hết các thiết kế trong kho vũ trang của họ sẵn sàng cho thị trường xuất khẩu với ngoại lệ đáng chú ý là các thiết bị năng lượng hạt nhân.
I rappresentanti dei mezzi d’informazione, spesso considerati duri e insensibili, con poche eccezioni hanno parlato e scritto in termini complimentosi e hanno descritto accuratamente la particolare cultura che hanno trovato, il popolo che hanno incontrato e lo spirito ospitale che hanno sentito.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
L'ordine consente eccezioni a queste sospensioni caso per caso.
Lệnh này cho phép ngoại lệ đối với các hệ thống treo trên từng trường hợp cụ thể.
E c'è questo fantastico robot che sa giocare molto bene a scacchi, eccezion fatta per una cosa: non è per nulla un robot.
và con robot tuyệt vời này chơi cờ cực kỳ giỏi trừ một điều: nó không phải là một con robot
Ma noi imperterriti: no,no,no, questa era un'eccezione.
Nhưng chúng tôi nghĩ, không, không, đó là một ngoại lệ.
L'itinerario e i luoghi sede di tappa cambiano di anno in anno, l'unica eccezione è Parigi dove, sugli Champs-Élysées, dal 1975 è situato il traguardo.
Đường đua và các địa điểm cho từng chặng thay đổi hằng năm, chỉ có đại lộ Champs Élysées ở Paris, địa điểm chấm dứt Tour de France từ năm 1975 là không thay đổi.
Lei non fa eccezioni.
Ông không có ngoại lệ.
A quel punto non avrete bisogno di niente per controllare l'auto, ad eccezione del vostro pensiero.
Thì bạn sẽ không cần thứ gì để điều khiển xe, ngoại trừ nghĩ về nó.
Per l’assemblea speciale di un giorno si seguirà la stessa procedura, a eccezione del fatto che per ripassarla si terrà solo una parte di 15 minuti.
Chương trình của hội nghị đặc biệt một ngày cũng được ôn lại theo cách này, nhưng chỉ có một bài 15 phút cho toàn bộ chương trình.
Oggi i bagni sono per lo più frequentati dalla vecchia generazione con l'eccezione del Magic Bath e Cinetrip, discoteche d'acqua, frequentate da giovani.
Ngày nay, các phòng tắm chủ yếu được sử dụng thường xuyên bởi thế hệ lớn tuổi, như, với ngoại lệ là vũ trường nước "Magic Bath" và "Cinetrip", những người trẻ tuổi có xu hướng thích bể bơi ngoài trời được mở trong mùa hè.
Questa famiglia rappresenta il ramo più antico della superfamiglia dei Muroidei (con l'eccezione, forse, dei Platacantomidi), e comprende animali adattatisi a uno stile di vita sotterraneo.
Họ này đại diện cho nhóm được chia tách lâu nhất (không gồm phân họ Platacanthomyinae) trong liên họ muroidea, và gồm các loài động vật thích nghi với cách sống dưới mặt đất.
Credo che farebbe un'eccezione per una ladra!
Tôi nghĩ anh ta sẽ có ngoại lệ cho một tên trộm.
L'hardware dell'iPad è quasi identico alla generazione precedente, ad eccezione di alcuni aggiornamenti, come il supporto Apple Pencil e un processore potenziato, Apple A10 Fusion.
Bộ iWork đã được cài đặt sẵn để hỗ trợ tối đa cho Apple Pencil. iPad là phần cứng gần giống với các thế hệ trước, ngoại trừ một vài nâng cấp, như hỗ trợ Apple Pencil và một vi xử lí mới, Apple A10 Fusion.
Con la notevole eccezione delle regioni settentrionali del paese, il presidente Museveni ha apportato una relativa stabilità e crescita economica all'Uganda dopo decenni di ribellioni e guerre civili.
Với ngoại lệ đáng chú ý của miền Bắc, Tổng thống Museveni đã mang lại sự ổn định tương đối và tăng trưởng kinh tế một đất nước đã trải qua nhiều thập kỷ của hoạt động nổi loạn và nội chiến.
Spesso mi trovo in discussioni molto interessanti con giornalisti che mi dicono: "Gayle, queste sono storie fantastiche, ma in realtà tu racconti solo le eccezioni."
Thông thường tôi nhận được vào các cuộc thảo luận rất thú vị với phóng viên họ nói với tôi, "Gayle, đây là những câu chuyện tuyệt vời, nhưng cô đang thực sự viết về các trường hợp ngoại lệ."
Io non faccio eccezione.
Tôi không phải ngoại lệ.
La succitata associazione ha anche diramato un comunicato stampa che diceva: “In diverse parti del paese le Sale del Regno dei Testimoni di Geova sono, quasi senza eccezione, progettate mirabilmente.
Hiệp Hội Kỹ Nghệ Phong Cảnh ở Phần Lan cũng đưa ra một thông tin qua báo chí, nói như sau: “Tại nhiều nơi trong nước, Phòng Nước Trời của Nhân Chứng Giê-hô-va được thiết kế một cách đẹp đẽ, hầu như không trừ ngoại lệ nào.
Il Titanic non era un'eccezione, così Andrews ed il resto dei lavoratori della Harland e Wolff decisero di portare la nave da Belfast a Southampton per l'inizio del viaggio inaugurale, il 10 aprile 1912.
Titanic không là ngoại lệ nên Andrews và nhóm đã khởi hành từ Belfast đến Southampton trên Titanic để bắt đầu cho chuyến tàu thảm họa vào ngày 10.4.1912.
L'otarda kori è diffusa in tutta l'Africa meridionale, fatta eccezione per le aree densamente alberate.
Ô tác Kori nó được tìm thấy trên khắp miền nam châu Phi, ngoại trừ trong các khu vực có mật độ cây cối rậm rạp.
Non riesco a pensare ad un singolo principio generale della biologia che non ha una sua eccezione da qualche parte in qualche organismo.
Tôi không thể nghĩ được một quy tắc tổng quát về sinh học mà không có một loại trừ đâu đó bởi một vài cá thể.
Dato che molte denominazioni della cristianità si combattevano a vicenda, facevo fatica a credere che i testimoni di Geova facessero eccezione.
Vì có nhiều giáo phái xưng theo Đấng Christ tranh chiến lẫn nhau, tôi không tin nổi là Nhân Chứng Giê-hô-va là trường hợp ngoại lệ.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eccezione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.