ecco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecco trong Tiếng Ý.

Từ ecco trong Tiếng Ý có các nghĩa là kia, kìa, đây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecco

kia

interjection

Perche'c'e'mio fratello la'fuori, ecco perche'.
Vì em trai tao đang ở ngoài kia, đó chính là lý do đấy.

kìa

interjection

Ed ecco che all'orizzonte, c'è l'angelo della morte.
kìa, ở phía chân trời, là Thần Chết.

đây

noun

Ecco la mia chiave.
Chìa khóa của tôi đây.

Xem thêm ví dụ

21 Ed egli verrà nel mondo per poter asalvare tutti gli uomini, se daranno ascolto alla sua voce; poiché ecco, egli soffre le pene di tutti gli uomini, sì, le bpene di ogni creatura vivente, siano uomini, donne e bambini, che appartengono alla famiglia d’cAdamo.
21 Và Ngài sẽ xuống thế gian để acứu vớt tất cả loài người nếu họ biết nghe theo lời của Ngài; vì này, Ngài sẽ hứng lấy những sự đau đớn của mọi người, phải, bnhững sự đau đớn của từng sinh linh một, cả đàn ông lẫn đàn bà và trẻ con, là những người thuộc gia đình cA Đam.
Beh, ecco... scusate.
Xin lỗi, tôi nên...
Era grande abbastanza da essere trasparente alla luce, ed ecco ciò che vediamo nella radiazione cosmica di fondo, che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. " che George Smoot descrisse come " guardare il volto di Dio. "
Vũ trụ đủ lớn để trở nên trong suốt khi ánh sáng đi qua, và đó là những gì chúng ta thấy trong sóng hiển vi nền vũ trụ mà George Smoot đã mô tả như đang nhìn vào mặt của Chúa.
Fa riferimento a Dio che, seduto sul trono celeste, dice: “Ecco, faccio ogni cosa nuova”.
Câu này trích lời Đức Chúa Trời, Đấng ngồi trên ngai trên trời, tuyên bố: “Nầy, ta làm mới lại hết thảy muôn vật”.
Pero', ecco... potrei darle una mano io.
Dĩ nhiên tôi có thể giúp cậu.
Ed ecco cosa abbiamo provato: questo è un dispositivo chiamato Cadwell Model MES10.
Và những gì chúng tôi đang nghiên cứu là, đây là 1 thiết bị tên Cadwell Model MES10.
Ma, se insisti, ecco cosa direi a proposito dei piatti, se fossi il marito di Lily.
Nhưng nếu cậu nài nỉ, tớ sẽ nói về việc chén dĩa nếu tớ là chồng Lily.
Ecco un altro modo d guardare allo stesso identico problema.
Đây là một cách khác để nhìn nhận một cách chính xác về vấn đề.
Nuovo Ian... e nuovo Carl, ecco a voi.
Ian mới và Carl mới, của các con đây.
Ecco di nuovo, si tratta di condurre i giocatori a quella soddisfazione personale nel sapere che si sono sforzati di fare il meglio di cui sono capaci.
Một lần nữa, điều quan trọng là khiến các cầu thủ cảm thấy hài lòng với chính mình vì họ biết họ đã nỗ lực chơi hết khả năng của mình.
Ecco Pepe Linares, il famoso cantante.
Đó là Pepe Linares, một ca sĩ nổi tiếng với dòng nhạc Flamenco.
+ Ecco, il Figlio dell’uomo sta per essere consegnato nelle mani dei peccatori.
+ Này, Con Người sắp bị phản bội và nộp vào tay những kẻ tội lỗi!
Ecco come i loro cuori si uniscono.
Đó là cách thức mà họ phải đồng tâm đoàn kết.
Ecco il primo indizio di innovazione invisibile proveniente dall'India.
Vậy đó chính là một kiểu đổi mới vô hình xuất phát từ Ấn Độ.
Ecco i tre tipi di visione, ok?
Có 3 thể loại tưởng tượng, đúng chứ?
22 Poiché, ecco, egli ha i suoi aamici nell’iniquità, e tiene le sue guardie attorno a sé; e straccia le leggi di coloro che hanno regnato in rettitudine prima di lui, e calpesta sotto i piedi i comandamenti di Dio;
22 Vì này, hắn cũng có anhững bạn bè bất chính, và hắn đặt nhiều vệ sĩ canh gác quanh mình; hắn xé bỏ những luật pháp của những người trước hắn đã trị vì trong sự ngay chính và chà đạp dưới chân những lệnh truyền của Thượng Đế;
«Poiché, ecco, questa vita è per gli uomini il tempo in cui prepararsi ad incontrare Dio; sì, ecco, il giorno di questa vita è per gli uomini il giorno in cui prepararsi a compiere le loro opere.
“Vì này, cuộc sống này là thời gian cho loài người chuẩn bị để gặp Thượng Đế; phải, này, thời gian có cuộc sống này là thời gian cho loài người thực thi những công việc lao nhọc của mình.
Ecco perché il processo di integrazione nell'UE, gli sforzi della Turchia per unirsi all'UE, sono stati supportati in Turchia dai devoti Islamici, mentre alcune nazioni laiche erano contrarie.
Vì vậy mà tiến trình E. U. sự cố gắng của Thổ Nhĩ Kỳ để gia nhập E. U., đã được ủng hộ từ bên trong đất nước bởi những nhà sùng đạo Hồi giáo, trong khi một số nước phi tôn giáo lại chống lại điều đó.
Ecco tuo padre ed io, angosciati ti cercavamo".
Con thấy không, cha con và mẹ đây đã phải cực lòng tìm con!".
111 Ed ecco, i asommi sacerdoti dovrebbero viaggiare, e anche gli anziani, e anche i bsacerdoti minori; ma i cdiaconi e gli dinsegnanti dovrebbero essere incaricati di evegliare sulla chiesa, di essere ministri residenti per la chiesa.
111 Và này, acác thầy tư tế thượng phẩm phải hành trình, cũng như các anh cả và bcác thầy tư tế thấp hơn; nhưng ccác thầy trợ tế và dcác thầy giảng thì phải được chỉ định etrông coi giáo hội, và làm giáo sĩ ở nguyên tại chỗ của giáo hội.
Ecco cosa facciamo.
Đó là điều chúng tôi làm.
Ecco, è pienamente arrivato il tempo di cui fu detto per bocca di Malachia—il quale attestò che egli [Elia] sarebbe stato mandato prima che venisse il grande e terribile giorno del Signore—
“Này, thời gian ấy đã đến, đó là thời gian do miệng Ma La Chi nói ra—ông làm chứng rằng ông [Ê Li] sẽ được sai xuống trước ngày trọng đại và khủng khiếp của Chúa xảy đến—
Ecco, questa è la mia presentazione.
Thế thôi.
Dio mio, ecco Dio.
Chúa tôi, đó là Chúa trời.
Ecco perchè ti ho chiesto, che risposta gli hai dato.
Thế nên mình mới hỏi, cậu trả lời thế nào.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.