eco trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eco trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eco trong Tiếng Ý.

Từ eco trong Tiếng Ý có các nghĩa là tiếng vang, tin vặt, tin đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eco

tiếng vang

noun

E delle eco ad alta frequenza.
Một số tiếng vang ở tần số cao nữa.

tin vặt

noun

tin đồn

noun

Xem thêm ví dụ

Un eco risuona nella tomba vuota:
Những lời vang lên trong suốt căn phòng vách đá vôi,
Le stanze in questo edificio sono come isole in un arcipelago e ciò significa che gli ingegneri meccanici sono una specie di eco-ingegneri e che hanno la capacità di progettare come vogliono i biomi in questo edificio.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Al contrario, facciamo eco al salmista che scrisse: “Dio è per noi un rifugio. . . .
Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[
Come un pipistrello emette un segnale acustico e poi ne analizza l’eco, questi pesci emettono onde o impulsi elettrici, a seconda della specie, e poi, con speciali recettori, percepiscono qualsiasi perturbazione di questi campi.
Giống như loài dơi phát ra tín hiệu âm thanh và sau đó đọc âm thanh phản xạ, các loài cá này cũng phát ra sóng điện hoặc xung điện, tùy theo loài, rồi sau đó dùng các cơ quan thụ cảm đặc biệt để phát hiện bất cứ vật gì gây nhiễu trong các điện trường này.
Miller intitolata “L’eco” illustra l’importanza e l’impatto che i genitori hanno quando esercitano il loro ascendente sui figli:
Miller sáng tác có tên là “Tiếng Vang,” minh họa tầm quan trọng và tác động của cha mẹ khi họ có ảnh hưởng đối với con cái họ:
La testa di Bailey dovrebbe emettere un suono e l'eco dovrebbe aiutarlo a trovare oggetti lontani.
Chà, Đầu của Bailey phát ra tiếng kêu và khi nó dội trở lại nó sẽ giúp anh ấy có thể biết được có những thứ gì ở đằng xa phía trước.
Potrebbe esserci un'eco di tale collisione nello sfondo cosmico di microonde, un mix di radiazioni nel nostro universo, reliquia dell'era del Big Bang.
Âm vọng của một vụ va chạm có thể xuất hiện trong bức xạ nền vi sóng, một hỗn hợp sóng vô tuyến khắp vũ trụ, tàn tích từ thời kỳ Big Bang.
(Matteo 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giovanni 12:28; 17:6) In effetti egli fece eco al caloroso invito del salmista: “Oh magnificate con me Geova, ed esaltiamo insieme il suo nome”.
(Ma-thi-ơ 4:10; 6:9; 22:37, 38; Giăng 12:28; 17:6) Trên thực tế, ngài lặp lại lời mời nồng ấm của người viết Thi-thiên: “Hãy cùng tôi tôn-trọng Đức Giê-hô-va, chúng ta hãy cùng nhau tôn-cao danh của Ngài”.
Mi piace pensare che quella sera in cui eravamo avvolti dalla luce dello spirito, uniti insieme in un’umile preghiera e pronunciavamo una benedizione del sacerdozio, nella mente di Gene Hemingway avessero un eco le parole citate nell’inno: «Oh, qual furente tempesta», che ho ricordato all’inizio del mio messaggio:
Tôi thích nghĩ rằng những ý nghĩ của Gene Hemingway trong buổi tối đó, khi chúng tôi nhận hưởng vinh quang của Thánh Linh, đã tham gia vào lời cầu nguyện chân thành và ban cho phước lành chức tư tế, vang vọng những lời được nói đến trong thánh ca “Thưa Thầy, Cơn Bão Tố Đang Hoành Hành Dữ Dội,” mà tôi đã trích dẫn vào đoạn đầu sứ điệp của tôi:
Nessuno deve incolpare la Eco-Front o i suoi componenti per cio'che ho fatto io.
Không ai nên đổ trách nhiệm cho Eco-front hay bất kỳ người của họ vì việc tôi đã làm.
Il primo comandamento che voglio lasciarvi stasera è: la città del futuro deve essere eco-compatibile.
Nguyên tắc đầu tiên tôi muốn chia sẻ đêm nay là thành phố tương lai phải thân thiện với môi trường.
Se solamente ascoltiamo, possiamo sentire l’eco della voce di Dio che ci parla anche in questo momento:
Nếu chịu lắng nghe, chúng ta sẽ nghe tiếng nói của Thượng Đế lặp lại cho chính mình ở đây và vào lúc này:
Faccio eco alle parole del presidente Joseph F.
Tôi lặp lại những lời của Chủ Tịch Joseph F.
Eco di passi... nella memoria...
Bước chân văng vẳng trong tiềm thức...
15 Oggi faccio eco a quelle parole.
15 Tôi lặp lại những lời đó hôm nay.
Francis Collins, che guidava il progetto Genoma Umano e che ora è a capo della NIH (Istituti Nazionali di Sanità) ha fatto eco al presidente Clinton: "Sono felice che a oggi, l'unica razza di cui si parla è la razza umana".
Francis Collins, người đã dẫn dắt dự án Bộ Gen Của Con Người và giờ đứng đầu NIH, đã lặp lại lời Tổng thống Clinton: "Tôi rất vui vì ngày nay, chủng tộc duy nhất mà chúng ta nói đến chính là loài người."
(Esodo 15:11) A tali sentimenti è stata fatta eco in tutti i secoli trascorsi da allora.
(Xuất Ê-díp-tô Ký 15:11). Những cảm nghĩ như thế đã vang vọng qua nhiều thế kỷ kể từ thời đó.
Un disastro naturale, una crisi economica, uno sconvolgimento politico o una tragedia che ha suscitato una vasta eco possono diventare da un giorno all’altro argomento di conversazione.
Chỉ qua đêm, một trận thiên tai, một cuộc khủng hoảng kinh tế, một cuộc chính biến, hay một thảm kịch được công bố rầm rộ có thể trở thành đề tài bàn tán.
Bene: il metodo ovvio per misurare la velocita' del suono e' quello di far rimbalzare il suono su qualcosa e misurarne l'eco.
Well, có một cách rõ ràng để đo vận tốc âm thanh là để âm thanh dội lại và quan sát tiếng vọng.
(b) In che modo Rivelazione fa eco alla profezia di Gioele riguardo a una piaga, e che effetto ha questa piaga sulla cristianità?
b) Sách Khải-huyền lặp lại lời tiên tri của Giô-ên về một tai vạ như thế nào, và tai vạ này có ảnh hưởng gì đến những đạo tự xưng theo đấng Christ?
E se lo cogliamo, sarà musica per le nostre orecchie, perché sarà il tranquillo eco di quel momento della nostra creazione, del nostro universo visibile.
Và nếu chúng ta bắt đươc, nó sẽ là âm nhạc với tai chúng ta, vì nó sẽ là những vang âm yên bình của khoảng khắc tạo hóa của chúng ta của vũ trụ.
In tal caso potete contare sul sostegno divino e potete fare eco alle parole del salmista: “Il mio aiuto è da Geova”. — Salmo 121:2.
Nếu có, bạn có thể tin chắc nơi sự trợ giúp của Đức Chúa Trời và đồng thanh hát với người viết Thi-thiên: “Sự tiếp-trợ tôi đến từ Đức Giê-hô-va”.—Thi-thiên 121:2.
L'idea era di creare un tessuto urbano ispirato da un albero, capace di crescere e espandersi in modo organico, facendo eco al tradizionale ponte sospeso sulle vecchie vie, e incorporando appartamenti, cortili privati, negozi, botteghe, spazi per parcheggi e per i giochi e il tempo libero, alberi e aree all'ombra.
Ý tưởng là xây dựng một công trình đô thị được lấy cảm hứng từ một cái cây, có khả năng lớn lên và phát triển ra một cách hữu cơ, lặp lại một cây cầu truyền thống bắc qua những ngõ cổ, và kết hợp những căn hộ, những sân riêng, những cửa hàng, những phân xưởng, những nơi để đỗ xe và chơi đùa và giải trí, cây cối và những khu vực có bóng râm.
Per esempio potreste creare una distribuzione qui e trovare le diverse divisioni lì, e scoprire che conoscete qualcuno alla Eco, quaggiù, e che queste persone si trovano alla Eco, persone con cui vorreste lavorare come AD, persone in aree distinte della gerarchia.
Vì vậy, ví dụ, bạn có thể mở một phân phối ở đây và tìm thấy các đơn vị khác nhau trong đó, và biết rằng bạn biết một ai đó ở Eco, ở đây, và những người này thuộc về Eco, những người bạn có thể tham gia với chức năng là tổng giám đốc, người đi ngang qua hệ thống phân cấp.
Eternamente grati a Geova di averli protetti, singolarmente e come gruppo, faranno eco alle parole dette tanto tempo fa: “Voglio cantare a Geova, poiché si è altamente esaltato. . . .
Muôn đời họ biết ơn Đức Giê-hô-va đã bảo vệ họ, từng cá nhân và tập thể, họ sẽ hát vang lại những lời từ xa xưa: “Tôi ca-tụng Đức Giê-hô-va, vì Ngài rất vinh-hiển oai-nghiêm...

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eco trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.