ecografia trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecografia trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecografia trong Tiếng Ý.

Từ ecografia trong Tiếng Ý có nghĩa là Siêu âm y khoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecografia

Siêu âm y khoa

noun (tecnica diagnostica che utilizza gli ultrasuoni)

Xem thêm ví dụ

Per caso parli dell'ecografia che Foreman ha deciso di non fare con te dopo che ho infranto i suoi sogni di scopritore di farmaci?
Có phải đó là siêu âm mà Foreman không làm chung với cậu sau khi tôi dập tắt ước mơ khám phá loại thuốc mới của cậu ta không?
L'ecografia va bene se si sta cercando un cancro alle ovaie.
Siêu âm vốn là cách để xác định ung thư buồng trứng.
Un’ecografia trans-rettale è utile “quando il PSA o l’esplorazione digitale rivela un’anomalia” e il medico deve decidere se raccomandare una biopsia della ghiandola prostatica.
Siêu âm xuyên trực tràng (TRUS) có ích “khi cuộc thử nghiệm PSA hay DRE cho thấy không bình thường” và bác sĩ cần quyết định là ông có nên đề nghị làm sinh thiết tuyến tiền liệt hay không.
Divertiti a fare l'ecografia alla tua tutu'.
Chúc " váy ba-lê " của cậu được thăm que vui nhé.
Decise di specializzarsi in radiologia ed ecografia.
Peter quyết định theo ngành quang tuyến X và nghề chiếu hình siêu âm.
Gli abbiamo dato l'eparina e fatto l'ecografia al cuore per vedere se ci fossero dei coaguli.
Bọn tôi cho truyền heparin và đã siêu âm tim để tìm xem có tồn tại cục máu tụ nào không, rồi...
Ecografo.
Máy dò sóng siêu âm
Un'ecografia?
Siêu âm?
Ero incinta di tre mesi di due gemelli quando io e mio marito Ross siamo andati a fare la seconda ecografia.
Khi tôi mang thai sinh đôi được ba tháng, anh Ross chồng tôi và tôi đã đi siêu âm lần thứ hai.
Il cuore stava bene nell'ultima ecografia.
Quả tim trông thì bình thường tại lần siêu âm trước.
Un'ecografia alla testa.
Chú đang " siêu âm " đầu cháu.
Un'ecografia del bambino della settimana scorsa.
Đây là bức hình siêu âm em bé tuần trước.
Ce l'hai con me perche'pensi che Kutner abbia fatto male l'ecografia?
Anh nổi giận với tôi vì anh nghĩ Kutner làm siêu âm sai à?
Così mi fecero un'ecografia.
Vì vậy tôi đã siêu âm.
Ecografia, raggi X, esami completi e gruppo sanguigno.
Siêu âm, chụp X-quang, xét nghiệm loại máu và kiểm tra phản ứng chéo.
Ora devo fare l'ecografia.
Giờ tớ được thăm bằng que đây.
No, l'ecografia dice che e'femmina.
Không, chúng tôi đã đi chụp, chúng tôi khá chắc nó là con gái.
Chase, Cameron, fate di nuovo un angiogramma e un'ecografia.
Chase, Cameron, chụp lại X-quang mạch máu và siêu âm tiếng vọng.
Beh, l'ecografia e'pulita.
À, siêu âm thấy tốt đấy.
Ho cancellato l'ecografia.
Anh đã hủy buổi siêu âm
Poiché il tumore dello stomaco può diffondersi più facilmente al fegato, al pancreas, ai polmoni e ad altri organi vicini, può essere richiesta una tomografia computerizzata, una scansione PET, una ecografia endoscopica o altri esami per verificare queste aree.
Bởi vì ung thư dạ dày có thể lan sang gan, tụy, và các cơ quan gần dạ dày cũng như phổi, bác sĩ có thể yêu cầu chụp cắt lớp CT, chụp cắt lớp PET, hoặc làm siêu âm nội soi, hoặc các xét nghiệm khác để kiểm tra những vùng trên.
Si', sto dicendo di fare un ecografia transesofagea.
Phải, ý tôi là thực hiện ngay siêu âm khí-thực quản.
Che ne dice di un test di captazione tiroidea o un'ecografia addominale?
Thế còn tuyến giáp với siêu âm ổ bụng thì sao?
L'ecografia può essere utile nei casi in cui la diagnosi non è chiara.
Siêu âm có thể hữu ích trong những trường hợp mà khó chẩn đoán.
Faccio un'ecografia.
Tôi sẽ siêu âm.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecografia trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.