ecstatic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecstatic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecstatic trong Tiếng Anh.

Từ ecstatic trong Tiếng Anh có các nghĩa là dễ xuất thần, làm mê ly, ngây ngất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecstatic

dễ xuất thần

adjective

làm mê ly

adjective

ngây ngất

adjective

They were as ecstatic as if it had just rained manna from heaven.
Chúng có vẻ ngây ngất như là đang có mưa bánh ma na từ trời rơi xuống.

Xem thêm ví dụ

She's ecstatic when you bring her this enemy dwarf.
Cô ta vui sướng khi ngươi bắt tên lùn đối địch này tới trước cô ta.
Ecstatic, Commander!
Rất tốt, thưa chỉ huy!
One word from His living lips changed her agonized grief into ecstatic joy.
Một lời phán từ miệng Ngài đã thay đổi nỗi đau buồn thống khổ của bà thành niềm vui ngây ngất.
And he says by describing it as an ecstatic state.
Ông ấy mô tả nó như một trạng thái ́ngây ngất'.
Well, you must be ecstatic.
À, cô chắc là đang thỏa mãn lắm nhỉ.
The fact is, the physical and emotional changes of adolescence can leave you feeling ecstatic and depressed and every emotion in between.
Thực tế, những thay đổi tâm sinh lý ở tuổi thanh thiếu niên có thể khiến bạn vui mừng tột độ, buồn nản và có nhiều cảm xúc khác.
In his theory of the viewer-dependent possibility space, in which the artist "acts" like in an ecstatic ritual, Paalen considers ideas of quantum mechanics, as well as idiosyncratic interpretations of the totemic vision and the spatial structure of native-Indian painting from British Columbia.
Trong lý thuyết của ông về không gian phụ thuộc vào người xem, trong đó nghệ sĩ "hành động" như đang trong một nghi thức ngây ngất, Paalen xem xét các ý tưởng về cơ học lượng tử, cũng như cách diễn giải riêng về góc nhìn riêng biệt và cấu trúc không gian của bức tranh gốc Ấn Độ ở British Columbia.
And it describes the same effortless, spontaneous feeling that you get when you enter into this ecstatic state.
Và nó mô tả cảm giác tự nhiên, tự phát mà bạn có được khi bạn bước vào trạng thái ngây ngất.
They were as ecstatic as if it had just rained manna from heaven.
Chúng có vẻ ngây ngất như là đang có mưa bánh ma na từ trời rơi xuống.
But I feel ecstatic all day...
Tôi vẫn thấy phấn khởi mỗi ngày.
You know, a perfect idiot can breathe most beautifully, can practise breathing and do it ecstatically well.
Bạn biết, một người cực kỳ ngu dốt có thể hít thở rất tốt, có thể luyện tập hít thở và thực hiện nó giỏi giang lạ kỳ.
10 And they began to recognize him, that this was the man who used to sit waiting for gifts of mercy at the Beautiful Gate of the temple,+ and they were completely astonished and ecstatic about what had happened to him.
10 Họ nhận ra ông là người từng ngồi ăn xin tại Cổng Đẹp của đền thờ+ nên vô cùng kinh ngạc và sửng sốt về điều đã xảy đến cho ông.
Eric, you feel fine now, ecstatic, even, it's common.
Eric, giờ thì Anh trông khoẻ hơn rồi, Khác hẳn mấy ngày trước.
It was an ecstatic experience.
Một trải nghiệm đầy hoặc.
Yeah, I'm ecstatic.
Ừ, anh vui lắm
Emotions ranged from ecstatic, tearful meditation to simple curiosity.
Cảm xúc của khách viếng thăm có nhiều vẻ, người thì mê mẩn, người thì đăm chiêu suy ngẫm đến rơi lệ, kẻ thì chỉ hiếu kỳ.
And he says by describing it as an ecstatic state.
Ông ấy mô tả nó như một trạng thái 'ngây ngất'.
They described themselves as "ecstatic" with a first draft of the screenplay submitted by Markus and McFeely, and also stated that the film's title would be announced "in a month or so at most", and that the concept and title for the film came from Feige, who had it "for a while".
Cả hai cũng cho biết mình rất " đắm" phần kịch bản nháp đầu tiên của Markus và McFeely, đồng thời cũng tiết lộ rằng tựa đề phim sẽ được công bố "trong vòng một tháng hoặc tầm đó", và phong cách cũng như tựa đề của phim sẽ tới từ nhà sản xuất Kevin Feige, người đã giữ nó "được một thời gian rồi".
I literally have the freedom to move in 360 degrees of space and an ecstatic experience of joy and freedom.
Tôi đã thực sự có sự tự do để di chuyển trong 360 độ của không gian và một trải nghiệm ngất ngây của niềm vui và sự tự do.
Frustration in church work, emotional stress, failure in a career, bereavement, domestic tensions, or illness in the family are cited as factors that contribute to such ecstatic speech.
Các yếu tố góp phần vào việc nói những lời xuất thần được kể ra như bực bội về những công việc của giáo hội, căng thẳng của xúc cảm, thất bại về sự nghiệp, tang chế, khó khăn về gia đình hoặc bệnh tật trong gia đình.
I promise you I will be properly ecstatic if it works.
Tôi hứa với ông tôi sẽ sướng mê ly nếu nó thành công.
Should they be ecstatic, or should they be terrified?
Họ nên vui mừng tột độ hay kinh hoàng đây?
Ecstatic.
Thật ngây ngất.
We are ecstatic.
Chúng ta mệt hết rồi.
Ruben was just ecstatic.
Ruben đã sướng ngây ngất.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecstatic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.