ecstasy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ecstasy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ecstasy trong Tiếng Anh.

Từ ecstasy trong Tiếng Anh có các nghĩa là trạng thái mê ly, trạng thái ngây ngất, phê thuốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ecstasy

trạng thái mê ly

noun

trạng thái ngây ngất

noun

Intoxicating vapors brought the priestess into a state of ecstasy
Các làn hơi gây say đưa người nữ tế lễ vào trạng thái ngây ngất

phê thuốc

noun

Also, I'm not on ecstasy.
Nhân tiện, tôi không hề phê thuốc nhé.

Xem thêm ví dụ

Ecstasy insert song) "Tazunebito" (Hoshiuta opening theme) "Hoshikuzu no Kizuna" (Hoshiuta: Starlight Serenade opening theme) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) "Asu ni Mukatte, Get Dream!"
Ecstasy) "Tazunebito" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta) "Hoshikuzu no Kizuna" (chủ đề mở đầu của Hoshiuta: Starlight Serenade) "Mado Kara Mieru" (Calling All Dawns) ^ “Lia” (bằng tiếng Anh).
No, from ecstasy.
Không, do cắn kẹo.
Come on, my mighty lust limb can transport you to paradise, to ecstasy and back
Thôi nào, cơ thể tráng kiện của ta có thể đưa nàng tới thiên đàng đó, đến tới sự hoang lạc rồi trở về
Ecstasy Tracks Will Be Sold" (in Japanese).
Ecstasy Tracks Will Be Sold” (bằng tiếng Nhật).
Because older men know all about female sexual ecstasy.
Bởi vì đàn ông lớn tuổi biết rõ mọi hưng phấn tình dục của phụ nữ.
Heaven needs no hearing, ecstasy needs no sight void my sense of self
Cực lạc vô nhãn. Tứ đại vai không.
The amount of MDMA, or Ecstasy, they found means they've charged Jason with distribution of narcotics.
Với số lượng được tìm thấy, cậu ấy có thể sẽ phải ngồi tù lâu đấy.
Ecstasy SSS were published by Harvest between January 2009 and October 2010.
Ecstasy SSS?) đã được Harvest phát hành từ tháng 1 năm 2009 đến tháng 10 năm 2010.
So ecstasy is essentially a stepping into an alternative reality.
Thế nên " ecstasy " về cơ bản là một bước tiến đến một hiện thực khác.
Consummation... of that ecstasy... in your arms... is all I wish
Sự trọn vẹn... của hạnh phúc đó... trong vòng tay em...
The United Nations recognized earlier this -- it was last month actually -- that Canada has become a key area of distribution and production of ecstasy and other synthetic drugs.
Liên hợp quốc nhận thấy thật ra là vào tháng trước, rằng Canada đã trở thành khu vực quan trọng trong việc phân phối và sản xuất ecstasy và các thuốc tổng hợp.
By poetic figures of speech it shows the ecstasy this should bring to husband and wife; it also emphasizes that sex should be restricted to husband and wife.
Bằng các lời nói với những biểu tượng đầy thi vị, Kinh-thánh mô tả về sự khoái lạc do giao hợp giữa vợ chồng; Kinh-thánh cũng nhấn mạnh rằng sự giao hợp phải được giới hạn trong phạm vi vợ chồng mà thôi.
Now, " ecstasy " in Greek meant simply to stand to the side of something.
'Ngây ngất ́ ( ecstasy ) - tiếng Hy Lạp có nghĩa đơn giản là đứng về một phía của một thứ nào đó.
Their ecstasies, their agonies and lessons to be learned.
Ngoài ra còn có thuốc, sự đau khổ và một bài học
Patient's seizure resulted from dehydration, which resulted from a cocktail of alcohol and ecstasy.
Cơn co giật của bệnh nhân là kết quả của việc mất nước do uống rượu cùng với thuốc lắc.
Ecstasy sold quickly in Akihabara on its first day of sales, and by the end of the first day about half the stores were already sold out of the game.
Ecstasy đã được bán rất nhanh chóng tại Akihabara với khoảng một nửa các cửa hàng đã bán hết nó ngay trong ngày đầu tiên ra mắt.
I was told it was ecstasy.
Đã bảo chỉ là ít thuốc lắc thôi.
Indeed, few things in life have the potential to provide as much ecstasy—or as much anguish.
Quả thật, hiếm có điều gì trong đời sống có thể vừa đem lại sung sướngvàn lẫn khổ đau như hôn nhân.
I swooned in ecstasy
Tôi ngất đi trong hạnh phúc
So why should you, my son, be in an ecstasy with a strange woman or embrace the bosom of a foreign woman?” —Proverbs 5:18-20.
Hỡi con, lẽ nào con -mệt người dâm-phụ, và nâng-niu lòng của người ngoại?”—Châm-ngôn 5:18-20.
For eleven years she lived this way, with intervals of ecstasy, and eventually died on August 24, 1617, at the young age of 31.
Trong mười một năm, cô sống theo cách này và sau khoảng thời gian hôn , cô qua đời vào ngày 24 tháng 8 năm 1617 ở tuổi 31.
Why should you, my son, be in an ecstasy with a strange woman?” —PROVERBS 5:18, 20.
Hỡi con ta, tại sao con say mê người đàn bà dâm loạn?”—CHÂM-NGÔN 5:18, 20, Bản Dịch Mới.
Ecstasy Tracks was released in August 2008 at Comiket 74.
Ecstasy Tracks đã ra mắt vào ngày 15 tháng 8 năm 2008 tại Comiket 74.
(Acts 24:15; 2 Peter 3:13) Imagine the great ecstasy when the dead come back to life and are reunited with their loved ones!
Là vua ở trên trời, dưới triều đại của ngài, Chúa Giê-su sẽ làm cho vô số người sống lại ngay trên trái đất này, lúc bấy giờ sẽ là một thế giới hòa bình và công bằng (Công-vụ 24:15; 2 Phi-e-rơ 3:13).

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ecstasy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.