editorial trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ editorial trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ editorial trong Tiếng Anh.

Từ editorial trong Tiếng Anh có các nghĩa là bài xã luận, xã luận, biên tập, tòa soạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ editorial

bài xã luận

noun (article giving the opinion of editors)

I just wondered if you'd be interested in today's editorial?
Tôi chỉ thắc mắc không biết ông có để ý tới bài xã luận hôm nay không?

xã luận

noun (journalism genre)

I just wondered if you'd be interested in today's editorial?
Tôi chỉ thắc mắc không biết ông có để ý tới bài xã luận hôm nay không?

biên tập

adjective

My editorial director and I went through them and
Chỉ đạo biên tập và tôi đã đọc chúng và

tòa soạn

adjective

Xem thêm ví dụ

An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy.
Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh.
The editorial on the Camp David Accords.
Bài xã luận về " Hiệp ước trại David ".
Although Bury's guilt was not in doubt, Dundee had a history of opposition to the death penalty and The Dundee Courier printed an editorial the day after his execution decrying the "judicial butcheries" of capital punishment.
Mặc dù tội lỗi của Bury không còn nghi ngờ gì nữa, Dundee đã có một lịch sử phản đối án tử hình và tờ The Dundee Courier đã in một bài xã luận ngay ngày hôm sau khi ông ta tuyên án "án tử hình" về án tử hình.
"Trying times: Editorial changes in The Times of India raise disturbing questions".
Truy cập ngày 10 tháng 11 năm 2014. ^ “Trying times: Editorial changes in The Times of India raise disturbing questions”.
We want to deliver ads that are engaging for users without being annoying or difficult to interact with, so we've developed editorial requirements to help keep your ads appealing to users.
Chúng tôi muốn phân phối quảng cáo hấp dẫn đối với người dùng mà không gây phiền nhiễu hoặc khó tương tác, vì vậy, chúng tôi đã đưa ra các yêu cầu biên tập để giúp cho quảng cáo của bạn luôn hấp dẫn đối với người dùng.
Its editorial policies are slightly more liberal than most Chinese newspapers.
Chính sách biên tập của báo nói chung cởi mở hơn một cách không đáng kể so với các tờ báo tiếng Trung Quốc.
In 1987, the Editorial Contrapunto, in Buenos Aires, published her second novel, Pasos bajo el agua (Steps Under Water), a fictionalized account of her experiences as a political prisoner and an exile.
Năm 1987, nhà xuất bản Editorial Contrapunto ở Buenos Aires, xuất bản cuốn tiểu thuyết thứ hai của bà, Pasos bajo el agua (Các bước dưới nước), một tài khoản hư cấu về kinh nghiệm của bà như một tù nhân chính trị và một người lưu vong.
While Western leaders and editorials have condemned North Korea 's artillery barrage of its southern neighbour on Tuesday , in China the response has been more muted .
Trong khi các bài xã luận và lãnh đạo Phương Tây lên án vụ Bắc Triều Tiên nã pháo vào người láng giềng phía nam của họ vào hôm thứ Ba , thì phản ứng ở Trung Quốc lại yếu hơn .
" It brought home the fact that the yen is not used in this way by others , " notes Yasuo Ota , an editorial writer for Nikkei .
" Điều này đã làm người ta nhận thấy là đồng yên không được các nước khác sử dụng theo cách này , " Yasuo Ota - nhà báo chuyên viết xã luận cho Nikkei - nhận thấy như vậy .
In an editorial published today on bmj.com , an expert warns that young people who listen to personal music players for several hours a day at high volume could be putting their hearing at risk .
Trong bài xã luận công bố hôm nay trên bmj.com , một chuyên gia cảnh báo là những người trẻ nghe nhạc từ các máy nghe nhạc cá nhân vài giờ mỗi ngày với âm lượng cao có thể gây nguy hiểm thính giác của họ .
These star ratings represent aggregated rating and review data for the product, compiled from multiple sources including merchants, third-party reviews aggregators, editorial sites and consumers.
Các hệ thống xếp hạng theo sao này đại diện cho thứ hạng tổng hợp và dữ liệu đánh giá cho sản phẩm được biên soạn từ nhiều nguồn, bao gồm cả người bán, hệ thống tổng hợp thông tin đánh giá của bên thứ ba, các trang biên tập và người tiêu dùng.
In August 2011 and 2013, she appeared in an editorials for InStyle Mexico.
Vào tháng 8 năm 2011 và 2013, cô đã xuất hiện trong một bài xã luận của tạp chí InStyle Mexico.
Our real purpose in writing this editorial was to introduce readers to how we can do that today -- not with radiation but with our knowledge of genetics.
Mục đích thực sự trong việc viết bài xã luận là giới thiệu các đọc giả về việc làm sao ta làm việc này ngày nay - không phải với phóng xạ mà với kiến thức của ta về di truyền.
The editorial was titled "The Liberation of U Thant".
Bài xã luận có tiêu đề "The Liberation of U Thant" (Sự giải phóng của U Thant).
The cable network shares staff and editorial control with NBC News.
Mạng lưới cáp này có cùng nhân viên và đội ngũ kiểm soát nội dung với NBC News.
The San Francisco Chronicle opposed the initiative in a September editorial, stating that, "Proposition 39, which would direct about half of the extra $1 billion in annual revenue to energy-efficient projects, corrupts a very good idea (tax reform) with a very bad one (ballot-box budgeting)."
Tờ San Francisco Chronicle phản đối dự luật này trong một kỳ báo tháng 9, ghi rằng, "Dự Luật 39, luật sẽ chuyển một nửa tỷ đô la từ tiền thu thuế hằng năm vào những dự án năng lượng hiệu quả, sẽ làm xấu đi một ý kiến hay (sửa đổi thuế) bằng một việc rất tồi tệ (bỏ phiếu quyết định ngân sách).
For example, expressing a typical sentiment, the Cincinnati Gazette editorialized that voters "are depressed by the interminable nature of this war, as so far conducted, and by the rapid exhaustion of the national resources without progress."
Theo tờ Cincinnati, cử tri "thất vọng thấy cuộc chiến tiếp tục kéo dài, cũng như sự cạn kiệt tài nguyên quốc gia mà không có sự tiến bộ nào."
"Editorial: A Good Guy Is Gone".
"Một người viết tử tế đã ra đi".
Penguin stated that Curham was an "editorial consultant" for the novel.
Penguin chia sẻ Curham là một "biên tập viên tư vấn" cho cuốn tiểu thuyết.
“The last completely ‘normal’ year in history was 1913, the year before World War I began.”—Editorial in the Times-Herald, Washington, D.C., March 13, 1949.
“Năm cuối cùng hoàn toàn ‘bình thường’ trong lịch sử là năm 1913; cái năm trước Thế Chiến I bắt đầu”.—Bài xã luận của tờ Times-Herald, Washington, D.C., ngày 13-3-1949.
Dr. Brodo's list of publications includes 75 research papers, 8 popular articles, 22 reviews and 6 editorials and obituaries.
Danh sách các xuất bản của Dr. Brodo bao gồm 75 đề tài nghiên cứu, 8 đề tài phổ biến, 22 bài phê bình và 6 bài xã luận.
For information on how our editorial team makes it easier for users to find content via various features, read our Editorial Team standards and practices.
Để biết thông tin về cách nhóm biên tập của chúng tôi giúp người dùng dễ dàng tìm thấy nội dung hơn thông qua các tính năng khác nhau, hãy đọc các tiêu chuẩn và thực tiễn của Nhóm biên tập.
A Nigerian Daily Times editorial said: “No matter how virtuous and impressive one’s qualities are, most [people] do not respect and recognise him, if he has no money.”
Một bài xã luận của một tờ báo ở Ni-giê-ri (tờ Daily Times) viết: “Một người dù có đức hạnh và khả năng thế nào đi nữa sẽ không được phần đông trọng nể nếu không có tiền”.
A 2010 editorial in the Yomiuri Shimbun argued that the government was not doing enough to advance the country's business interests in this sphere, allowing South Korea to emerge as a competitor.
Một bài xã luận trên Yomiuri Shimbun lập luận rằng chính phủ Nhật Bản đã không hành động đủ nỗ lực để thúc đẩy lãi thương mại của quốc gia trong lĩnh vực này, cho phép Hàn Quốc nổi lên như một đối thủ cạnh tranh.
( Hormats is a member of FP 's editorial board . )
( Hormats là thành viên của ban biên tập của FP . )

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ editorial trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.