edgy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ edgy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ edgy trong Tiếng Anh.

Từ edgy trong Tiếng Anh có các nghĩa là cáu kỉnh, sắc, ngầu lòi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ edgy

cáu kỉnh

adjective

sắc

adjective noun

ngầu lòi

adjective

Xem thêm ví dụ

Jones and Temperton said that some recordings were left off the final cut because they did not have the "edginess" of other album tracks.
Jones và Temperton nói rằng một số bản ghi âm đã được cắt rời khỏi phần cuối cùng bởi vì họ không có "sự cáu kỉnh" của các bài nhạc album khác.
An area that was edgy-artsy is now starting to become much cooler and engage a lot more people.
một nơi rất nét và nghệ thuật bây h đang bắt đầu trở lên tuyệt vời hơn và thu hút nhiều người hơn
The attacker , who is already edgy and pumped up on adrenaline - and who knows what else - may become even more angry and violent .
Những kẻ tấn công , vốn đã hung hăng và rất liều lĩnh - không ai nói trước được - rất có thể càng nổi khùng và hung bạo hơn .
McCain appeared in slightly edgy segments on Late Night with Conan O'Brien, and also appeared several times on The Tonight Show with Jay Leno and the Late Show with David Letterman.
McCain xuất hiện khá nhiều trên chương trình Late Night with Conan O'Brien, và cũng có xuất hiện vài lần trên The Tonight Show with Jay Leno và Late Show with David Letterman.
the press is having A field day, and it sounds like the mood on the street's Getting pretty edgy.
Báo chí sẽ có 1 ngày tự do tác nghiệp, và hình như tâm trạng trên đường khá khó chịu.
But things got pretty edgy when we found green fluorescence in the stingray, because stingrays are in the Elasmobranch class, which includes ... sharks.
Nhưng mọi thứ trở nên khá sắc cạnh hơn khi chúng tôi tìm thấy con cá đuối phản quang xanh này bởi cá đuối thuộc lớp Elasmobranch, bao gồm cả ... cá mập.
In June 2010, the City Press said that Carver's Look to the Edge album "has an edgy electronic/pop sound with infusions of South African rhythms and percussion, will appeal to South African and global audiences alike...
Vào tháng 6 năm 2010, báo chí thành phố cho biết album "Look to the Edge" của Carver có âm thanh điện tử / pop sắc sảo với nhịp điệu là sự kết hợp giữa Nam Phi và nhạc cụ gõ, điều này sẽ hấp dẫn khán giả ở Nam Phi cũng như khán giả toàn cầu ...
In contrast to the edgy, rock-influenced feel of "Twins (Knock Out)", "Miracle" is a light bubblegum pop love song with light-hearted dance choreography.
Ngược lại với "Twins (Knock Out)" vốn có sự sắc nét và âm hưởng nhạc rock, thì "Miracle" lại là một khúc tình ca với một chút bubblegum pop và vũ đạo vui vẻ.
The title song of the same name is produced by Rhymer and described as a "strong and edgy track that reflects Monsta X’s unique character".
Bài hát cùng tên được sản xuất bởi Rhymer và được mô tả là một "ca khúc mạnh mẽ và sắc sảo phản ánh nhân vật độc đáo của Monsta Xùi".
He always chose a song from the album to name his projects and, beginning with Thriller, used only one word titles, each with an edgy quality to them (Thriller, Bad, Dangerous, HIStory and Invincible).
Anh ấy luôn chọn tên một bài hát trong album để đặt tên và bắt đầu với Thriller, tên album chỉ có một từ, với một chất lượng mạnh mẽ cho từng cái tên (Thriller, Bad, Dangerous, HIStory, Invincible).
Stereophile's writer Ariel Bitran related his opinion about the sound: "The earphones propelled the beat with confidence, discipline, punctuation, and control, accenting the chunkiness of the groove without being edgy."
Tác giả Ariel Bitran của tờ Stereophile đã nêu lên ý kiến ông ấy: "Tai nghe phát ra nhịp điệu với sự tự tin, khuôn khổ, ngắt quãng và cả sự kiểm soát, làm nổi bật cái hay của giai điệu mà không gây khó chịu cho người nghe."
The poem reacts to old lipstick ads, and its edginess about statement, its reversals and halts, have everything to do with resisting the language of ads that want to tell us so easily what to want, what to do, what to think.
Bài thơ phản ứng trước cách quảng cáo cũ về son phấn, và sự tức giận của nó về ý tưởng, về sự đảo lộn và tỉnh táo, thúc đẩy làm mọi cách để chống lại ngôn ngữ quảng cáo ngôn ngữ này muốn nói với ta một cách dễ dàng điều ta muốn, việc ta làm, sự ta nghĩ.
Signs of depression were recently noted by the victim 's sister , who suggested that the victim seemed tense and edgy in last few days , and had complained of feeling tired .
Người chị gái của nạn nhân nhận thấy gần đây cô ta có những biểu hiện suy nhược và cho biết rằng cô ta có vẻ căng thẳng , cáu kỉnh , hay than mệt mấy ngày qua .
I'm tired and I'm edgy.
anh mệt mỏi và bực mình.
Hae-ra is edgy.
Hae-ra đang khó chịu.
However, Petridis concluded his review by stating: "You can't help wishing he'd put said ability to slightly more edgy use, but then again, he still might: at least there's evidence that Ed Sheeran might still be around when the screaming girls grow up and calm down."
Tuy nhiên, Petridis kết luận rằng: "Bạn không thể không hi vọng anh ấy sẽ đưa những khả năng ấy phát huy mạnh hơn, và một lần nữa, anh vẫn có thể: ít nhất rõ ràng Ed Sheeran vẫn ở đó bên những cô gái hâm mộ gào thét lớn lên và bình tĩnh hơn."
It was the only time in two years I ever saw John Vann edgy.
Đó là lần duy nhất trong 2 năm tôi chứng kiến John Vann nổi cáu.
They're real alternative, real edgy.
Rất độc lập
Folks are a bit edgy today.
Hôm nay mọi người hơi kích động.
Through the foliage, I could see only vertical stripes of her face, but what I saw made me edgy.
Qua vòm lá, tôi chỉ nhìn thấy các vệt thẳng đứng trên mặt cô, nhưng hình ảnh nhìn thấy khiến tôi lạnh gáy.
"Edgy Ellie: Starry Eyed singer Goulding trades her long blonde locks for a trendy half-shaved 'do".
Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2012. ^ “Edgy Ellie: Starry Eyed singer Goulding trades her long blonde locks for a trendy half-shaved 'do”.
The album has a "strong, edgy feel", but is also "intimate and vulnerable and delicate".
Album có "cảm nhận mạnh mẽ và sắc sảo", nhưng cũng "sâu sắc, dễ tổn thương và tinh tế".
Costume designer Lindy Hemming described the Joker's look as reflecting his personality, in that "he doesn't care about himself at all"; she avoided designing him as a vagrant, but still made him appear to be "scruffier, grungier", so that "when you see him move, he's slightly twitchier or edgy".
Nhà thiết kế phục trang Lindy Hemming miêu tả vẻ ngoài của Joker phản ánh tính cách của hắn, trong đó "hắn chẳng quan tâm gì đến bản thân"; cô không thiết kế nhân vật thành một kẻ lang thang nhưng vẫn làm hắn có vẻ "bụi bặm hơn, bẩn thỉu hơn", để "khi bạn thấy hắn trên phim, trông hắn hơi cộc cằn hoặc gắt gỏng".
* Edginess prompted by exhaustion
* Tính cáu kỉnh do mệt mỏi mà ra
This means that mature or "edgy" advertising content - which may be permitted with age restriction elsewhere on the site - is generally not appropriate for the homepage.
Điều này có nghĩa là nội dung quảng cáo người lớn hoặc "bị giới hạn" -- có thể được phép với giới hạn tuổi ở vị trí nào đó trên trang web -- nói chung không phù hợp cho trang chủ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ edgy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.