educare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ educare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educare trong Tiếng Ý.
Từ educare trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo dục, rèn luyện, nuôi dưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ educare
giáo dụcnoun Cercavamo di educare la gente, abbiamo educato un killer. Trong quá trình giáo dục công dân, chúng ta đã đào tạo một kẻ giết người. |
rèn luyệnverb Continuate pertanto a educare la vostra coscienza e a mantenere una buona coscienza. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
nuôi dưỡngverb Le madri si dedicano a crescere e educare i loro figli. Những người mẹ hiến thân mình để sinh đẻ và nuôi dưỡng con cái của mình. |
Xem thêm ví dụ
Ai genitori israeliti cosa fu detto di fare per educare i figli, e questo cosa significava? Các bậc cha mẹ người Do Thái được lệnh nên làm gì để dạy dỗ con cái, và điều đó có nghĩa gì? |
Continuate pertanto a educare la vostra coscienza e a mantenere una buona coscienza. Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt. |
Sono riusciti a educare bene i loro figli? Người khuyên thành công đến mức nào trong việc nuôi dạy con? |
Quando Geova istituì la famiglia affidò ai genitori il compito di educare i figli (Colossesi 3:20). Khi thiết lập gia đình, Đức Giê-hô-va cho cha mẹ có quyền trên con cái (Cô-lô-se 3:20). |
Uno studio dal titolo “Media e violenza”, pubblicato da un’organizzazione che si occupa di come educare i giovani all’uso dei media (Media Awareness Network), osserva: “Il concetto di violenza come mezzo per risolvere i problemi viene alimentato da spettacoli nei quali buoni e cattivi ricorrono di continuo alla violenza”. Một bài tiểu luận của Media Awareness Network có tựa đề “Bạo lực trong chương trình giải trí trên phương tiện truyền thông” nhận xét: “Ý niệm bạo lực là biện pháp để giải quyết vấn đề, được nhấn mạnh trong các chương trình giải trí mà qua đó kẻ côn đồ lẫn anh hùng đều thường xuyên dùng vũ lực”. |
E le cose peggioreranno, perché non ci sarebbe nessuno ad educare i bambini o a nutrire gli anziani. Và mọi thứ sẽ trở nên tồi tệ, bởi vì sẽ không có ai giáo dục trẻ em hay chăm sóc cho người già. |
Ho visto il mio giardino diventare un mezzo per educare, uno strumento per la trasformazione del mio quartiere. Tôi đã chứng kiến mảnh vườn của mình trở thành một công cụ giáo dục, một công cụ cho sự chuyển đổi của vùng đất tôi sống. |
Quindi la prima cosa che devo fare è educare, la seconda cosa che devo fare è svelare il razzismo, e l'ultima cosa è fare tutto ciò che è in mio potere per sradicare il razzismo dalla mia vita con ogni mezzo necessario. Vì thế việc đầu tiên tôi phải làm là học, việc thứ hai tôi phải làm là, vạch trần sự phân biệt chủng tộc, và điều cuối cùng tôi cần làm là hành động, với sức mạnh của mình để xóa bỏ phân biệt chủng tộc bằng bất cứ giá nào. |
Cercavamo di educare la gente, abbiamo educato un killer. Trong quá trình giáo dục công dân, chúng ta đã đào tạo một kẻ giết người. |
Come educare i figli Giáo dục con cái |
Ecco un’altra cosa ancora che i genitori imparano da Deuteronomio 6:5-7: per educare i figli ci vogliono tempo e sforzi. Một điều khác cha mẹ học qua Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:5-7 là: Dạy dỗ con cái đòi hỏi thì giờ và nỗ lực. |
Per educare efficacemente i figli, cosa è importante sapere? Để việc dạy con có kết quả tốt, bạn cần biết yếu tố quan trọng nào? |
Anche per educare i figli ci vuole notevole sforzo. Tương tự, nuôi dạy con cái đòi hỏi nhiều nỗ lực. |
Certamente, in base al vantaggio storico sono in genere gli uomini che possiedono di più oggi, ma se iniziamo a educare i bambini in modo diverso, in cinquanta, cento anni, i ragazzi non sentiranno più la pressione di dover dimostrare la loro mascolinità. Tất nhiên, yếu tố lịch sử này lại trở thành lợi thế, nam giới hiện nay có nhiều tiền hơn, nhưng nếu chúng ta thay đổi những gì ta giáo dục trẻ em có thể 50 năm nữa, 100 năm nữa, nam giới sẽ không bị áp lực phải chứng tỏ nam tính kiểu này. |
I loro seguaci non venivano aiutati a educare la coscienza in base alla Bibbia e a esercitarla, e in effetti diventavano schiavi degli uomini. Những người theo nhóm Pha-ri-si bị yếu đi trong việc dùng lương tâm đã được Kinh-thánh huấn luyện, thật ra họ làm tôi tớ của loài người. |
(Matteo 3:17; 5:48) È vero, hai il dovere di disciplinare ed educare tuo figlio. Đức Giê-hô-va nói: “Đây là Con yêu dấu của ta, người làm hài lòng ta” (Ma-thi-ơ 3:17; 5:48). |
Educare perché noi abbiamo abbandonato davvero la compassione. Giáo dục bởi chúng ta đã bỏ rơi lòng trắc ẩn. |
La Banca del Ghana ha promosso intense campagne di informazione per educare il pubblico all'utilizzo della nuova moneta. Ngân hàng nhà nước Ghana đã tiến hành các chiến dịch truyền thông mạnh mẽ nhằm thông báo cho người dân Ghana về chính sách này. |
Nella sua decisione di annettere le Filippine, il presidente McKinley riprese questo tema: "non ci restava altro da fare che prenderli tutti, ed educare i filippini e innalzarli, e civilizzarli, e cristianizzarli..." Khi quyết định sát nhập Philippines, Tổng thống McKinley có nhắc lại chủ tố này: "Không còn gì cho chúng ta làm ngoài việc bắt họ hết, và giáo dục người Philippines, nâng đỡ, văn minh hóa và cải đạo Cơ đốc cho họ...." |
I miei genitori mi aiutarono a educare la mia coscienza invece di vietarmi di fare il saluto nazista. Thay vì nói tôi không được tung hô Hitler, cha mẹ giúp tôi rèn luyện lương tâm của mình. |
Tuttavia quella di educare e usare la nostra coscienza cristiana non è solo un’attività mentale. Tuy nhiên, việc rèn luyện và sử dụng lương tâm của tín đồ đạo Đấng Ki-tô không chỉ là một hoạt động trí óc. |
Purtroppo, però, il più delle volte i sacerdoti trascurarono il loro dovere di educare la nazione. Nhưng điều rất thường xảy ra là họ chểnh mảng bổn phận dạy dỗ dân sự. |
Il 2 giugno 1951 sposai Barbara, e da allora lei è stata una compagna leale e fedele nell’educare i nostri figli e nell’allevarli “nella disciplina e nella norma mentale di Geova”. Vào ngày 2-6-1951, tôi cưới Barbara, và kể từ đó vợ tôi là người bạn trung thành trong công việc dạy dỗ và nuôi nấng con cái trong “sự sửa-phạt khuyên-bảo của Chúa” (Ê-phê-sô 6:4). |
Sakena è un' insegnante in un momento in cui educare le donne è un attività pericolosa in Afghanistan. Sakena là người thầy vào thời điểm mà giáo dục phụ nữ được xem như một công việc nguy hiểm ở Afghanistan. |
* Alla Testimone che aveva bussato alla sua porta disse: “Ci crede che stavo pregando Dio di aiutarmi a educare le mie figlie? Bà nói với chị Nhân Chứng gõ cửa nhà mình: “Cô có thể tin được là tôi vừa cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp tôi trong việc nuôi dạy các con gái của tôi không? |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới educare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.