educazione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ educazione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educazione trong Tiếng Ý.
Từ educazione trong Tiếng Ý có các nghĩa là giáo dục, lễ phép, sự, Giáo dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ educazione
giáo dụcnoun (processo e attività volta allo sviluppo e alla formazione di conoscenze e facoltà mentali, sociali e comportamentali in un individuo) Non c'è tempo per una lezione di educazione civica. Không có thời giờ cho một bài giáo dục công dân, con trai. |
lễ phépnoun Vasana desiderava che il marito l’aiutasse a impartire ai figli una buona educazione, ma lui non aveva tempo per loro. Chị Vân muốn anh giúp chị dạy con biết kính trên nhường dưới và cư xử lễ phép, nhưng anh không có thời gian. |
sựnoun Io non ho avuto esattamente la stessa educazione dei miei fratelli adottivi. Tôi không có được sự giáo dục như người anh em nuôi của tôi đâu. |
Giáo dục
Educazione sentimentale di Flaubert. Giáo dục tình cảm của Flaubert. |
Xem thêm ví dụ
Che dire dell’educazione che aveva ricevuto da Gamaliele? Sự dạy dỗ mà Phao-lô nhận được qua Ga-ma-li-ên thì sao? |
Questo esempio dimostra che l’educazione ricevuta da piccoli ha la sua influenza e può portare marito e moglie a vedere le cose in maniera molto diversa. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
All’epoca ero il nuovo commissario dell’educazione della Chiesa. Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
(Risate) L'educazione dei bambini talentuosi era ancora una cosa nuova. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
Sta sprecando grosse somme di denaro per le cure primarie, per l'educazione primaria, per il sostegno alimentare. Họ ném vào những khoản tiền lớn cho chăm sóc sức khỏe ban đầu, giáo dục tiểu học và cứu trợ lương thực. |
Gli esseri umani non dovevano più passare tutta la loro vita lavorando per sopravvivere, la curiosità e l'educazione guidarono la ricerca della conoscenza e della saggezza. Con người không còn dùng toàn bộ thời gian để kiếm sống - tính tò mò và giáo dục khiến mọi người nhanh chóng có được sự hiểu biết và khôn ngoan. |
Ma “negli ultimi anni”, afferma uno studio di Media Awareness Network, un’associazione per l’educazione ai media, “qualcosa è cambiato nella violenza diffusa dai media. Tuy nhiên, trang web Media Awareness Network cho biết “trong những năm gần đây, sự bạo lực trên các phương tiện truyền thông đã thay đổi. |
Inizieremo con una risorsa per la consultazione delle tribù, focalizzata sull'educazione delle comunità indigene riguardo il potenziale uso e abuso delle informazioni genetiche. Chúng ta sẽ bắt đầu từ nguồn tham khảo ở bộ lạc tập trung về giáo dục cộng đồng bản địa trong chức năng và hạn chế của kiến thức về gen di truyền. |
(Proverbi 4:3) Evidentemente ricordava con nostalgia l’educazione ricevuta. (Châm-ngôn 4:3) Vị vua này hiển nhiên nhớ lại sự giáo dục thời thơ ấu với niềm vui thích. |
Ma lei ha giocato un ruolo cruciale in ogni fase della lotta, in modo particolare enfatizzando l'alfabetismo e l'educazione. Nhưng bà đóng vai trò thiết yếu trong mọi giai đoạn của phong trào, bằng cách đẩy mạnh học chữ và giáo dục. |
Oggi voglio parlarvi di un modo tutto nuovo di concepire l'attività sessuale e l'educazione sessuale, facendo un confronto. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh. |
L’educazione in questo campo dovrebbe essere considerata un processo continuo che non può esaurirsi in un’unica conversazione. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Sono stato in grado di innalzarmi da quelle circostanze cercando e acquisendo, con l’aiuto premuroso dei miei genitori, una buona educazione. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Un’educazione efficace non arriva per caso. Sự thành công trong việc dạy con sẽ không xảy ra một cách ngẫu nhiên. |
L’anziano Rolfe Kerr, commissario per l’educazione della Chiesa, mi ha informato che negli Stati Uniti quasi il 73 percento delle ragazze si diploma, mentre i ragazzi sono solo il 65 percento. Anh Cả Rolfe Kerr, Ủy Viên Giáo Dục của Giáo Hội, cho tôi biết rằng ở Hoa Kỳ gần 73 phần trăm các thiếu nữ tốt nghiệp trường trung học so với 65 phần trăm các thiếu niên. |
Ed entrambi questi fatti dicono ancor meno di voi o dei miei studenti di quello che dicono di quello che chiamiamo educazione matematica negli Stati Uniti oggi. Sự thật đã nói lên rằng vấn đề không nằm ở các bạn cũng như các sinh viên của tôi mà nằm ở cách dạy toán ở nước Mỹ ngày nay. |
Ci sono molte donne a cui manca un'educazione di base. Có rất nhiều phụ nữ bị thiếu mất kiến thức nền tảng. |
Con educazione vai via o cambia argomento quando gli altri usano un linguaggio volgare. Lễ phép bước ra khỏi hay thay đổi đề tài khi những người ở chung quanh mình dùng lời lẽ thiếu đúng đắn. |
Se ricompensiamo gli insegnanti per i voti dei ragazzi, smetteranno di interessarsi all'educazione e si dedicheranno solo alla preparazione degli esami. Nếu chúng ta thưởng cho giáo viên khi trẻ đạt điểm cao, họ sẽ ngừng quan tâm đến việc dạy học và chỉ quan tâm đến việc chuẩn bị cho các kì thi. |
Per i lavoratori e i contadini che non sono in grado di ricevere un'educazione scolastica regolare, esistono le "scuole di lavoratori" e "scuole medie superiori di lavoratori", anche se all'inizio degli anni novanta queste divennero meno importanti con l'introduzione dell'istruzione obbligatoria di 11 anni. Đối với công nhân và nông dân không nhận được giáo dục phổ thông thì có "trường học cho người lao động" và "trường dạy nghề cấp cao người lao động", mặc dù đến cuối những năm 1990 những nhóm này không còn quan trọng nhưng vẫn tồn tại. |
Risposi " Beh, vorrei uno che sapesse perché si trova all'UCLA: per ricevere un'educazione, che fosse un buon studente, che prima di tutto sapesse perché si trova lì. Và tôi đáp: " Ờ, tôi muốn một người biết rõ tại sao cậu ta ở UCLA: để học. Cậu ta là một sinh viên giỏi trước tiên phải biết vì sao mình ở trường này. |
Da nove a undici, ogni prigioniero è entrato nel programma di educazione... lo stesso covo in cui avevano pensato di mettermi dietro le sbarre e dimenticare tutto. Từ 9 tới 11 giờ, mọi phạm nhân đều tham gia chương trình giáo dục -- trong chính nơi giam giữ mà họ nghĩ rằng họ đã không còn ở sau song sắt nữa và quên đi hết mọi chuyện. |
Quali indicazioni troviamo nella Parola di Dio riguardo all’educazione dei figli? Lời Đức Chúa Trời cung cấp sự hướng dẫn nào về việc dạy dỗ con cái? |
L' educazione dei miei ragazzi fu un pochino insolita, nel senso che passavo # mesi all' anno a Washington DC in un piccolo appartamento d' hotel Tuổi thơ tôi lớn lên với cảm giác hơi khác biệt một chútTôi trải qua tám tháng mỗi năm ở Washington DC trong một căn phòng khách sạn nho nhỏ |
Famiglia, educazione, talento, etā, non hai niente dalla tua parte. Còn gia thế, trình độ, năng lực, tuổi tác của cô chẳng có gì nổi bật. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educazione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới educazione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.