educato trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ educato trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educato trong Tiếng Ý.

Từ educato trong Tiếng Ý có các nghĩa là có giáo dục, lễ phép, lễ độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ educato

có giáo dục

adjective

Lei è bella, pulita e ben educata.
Cổ xinh đẹp, sạch sẽ và có giáo dục.

lễ phép

adjective

Li educano perché imparino a comportarsi bene e a essere rispettosi.
Họ dạy dỗ con biết cách cư xử và lễ phép.

lễ độ

adjective

Xem thêm ví dụ

La Primaria è il luogo in cui tutti i bambini sono benvenuti, amati, educati e compresi.
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia.
E'intelligente, educato, ha contegno.
Cậu ta thông minh, lịch sự, trang nghiêm.
Educato come greco e cresciuto come ebreo, Filone conosceva bene la controversia.
Nhờ hấp thu nền giáo dục của Hy Lạp và được nuôi dạy trong một gia đình Do Thái, Philo biết rõ mối bất đồng này.
Puoi essere educata?
Em có thể lịch sự hơn không?
Egli ha decretato che lo scopo del matrimonio va ben oltre la soddisfazione e l’appagamento personale degli adulti, ma che, prima di tutto, ha lo scopo di creare un ambiente ideale dove i figli possano nascere, crescere ed essere educati.
Ngài đã định rõ các mục đích của hôn nhân phải vượt xa hơn sự thỏa mãn và thành tựu cá nhân của những người trưởng thành, và quan trọng hơn, phải thúc đẩy bối cảnh lý tưởng cho con cái được sinh ra, nuôi dạy và nuôi dưỡng.
E in un attimo sono passata dall'essere una donna che questi bambini sarebbero stati educati a vedere come " disabile " ad essere qualcuno con un potenziale che i loro corpi ancora non avevano.
Và như vậy, tôi đã đi từ một người phụ nữ để bọn trẻ được dạy và nhìn thấy là " tàn tật " thành một người có khả năng mà chẳng có em nào có được cả.
Per concludere, il direttore osservò: “Se tutti i ragazzi fossero educati come quelli dei testimoni di Geova, avremmo un’ottima scuola, senza ragazzi che infastidiscono altri o rispondono male”.
Khi kết thúc, ông hiệu trưởng khen: “Nếu tất cả con trẻ đều được dạy dỗ theo Kinh-thánh như con của Nhân-chứng Giê-hô-va, thì trường học chúng ta sẽ tốt hơn, không còn học sinh quấy rầy người khác hoặc cãi lại giáo sư nữa”.
(Deuteronomio 6:7) Così facendo si viene a creare in famiglia un’atmosfera sana e calorosa che è di grande aiuto nell’educare i figli, preparandoli a diventare adulti servizievoli, premurosi ed educati.
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 6:7). Làm như thế tạo ra bầu không khí thân ái và tốt lành tại nhà, điều nầy ảnh hưởng nhiều trong việc nuôi dưỡng con cái bạn để khi chúng lớn sẽ là những người hữu ích, ân cần và có cách cư xử tốt.
Era ebreo ed era stato educato secondo i dettami della setta dei farisei.
Từ nhỏ, ông theo phái Pha-ri-si của đạo Do Thái và được giáo dục theo luật của phái này.
In misura preoccupante, i nostri figli oggi vengono educati dai media, incluso Internet.
Đã tới một mức báo động, con cái chúng ta ngày nay bị giới truyền thông giáo dục, kể cả mạng Internet.
Un mese dopo, il vicepreside lesse davanti a tutta la classe una lettera in cui si lodava Giselle per la sua onestà e ci si complimentava con la famiglia per come l’aveva educata e per la buona formazione religiosa impartitale.
Một tháng sau, hiệu phó của trường đọc một lá thư trước lớp để khen Giselle về tính lương thiện.
(Romani 14:3, 4) Certo nessun vero cristiano esorterebbe qualcuno a ignorare la guida di una coscienza dovutamente educata, perché sarebbe come non ascoltare una voce che può salvarci la vita.
(Rô-ma 14:3, 4) Hiển nhiên, không có tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn khuyến khích người khác lờ đi sự hướng dẫn của lương tâm đã được rèn luyện, vì làm thế chẳng khác nào khiến họ phớt lờ tiếng nói nội tâm chứa đựng thông điệp cứu mạng.
Sono stato educato cosė.
Tôi đã được gia đình giáo dục như vậy.
Solo se le persone vengono educate, sono in buona salute, hanno infrastrutture, hanno strade per andare a lavoro, hanno la luce per studiare di notte - solo in quei casi si può davvero trarre beneficio da un dividendo demografico.
Chỉ khi con người nhận được sự giáo dục, họ sức khỏe tốt, họ có cơ sở hạ tầng, họ có đường đi đến nơi làm việc, họ có đèn để học thâu đêm - chỉ trong những trường hợp như vậy bạn mới thật sự nhận ra lợi ích của lợi tức dân số.
Quando qualcuno fa coming out come gay, le persone sanno cosa intende, ma quando lo fai come trans, devi affrontare i pregiudizi nelle impressioni che queste persone hanno di te anche dopo averle educate...
Nếu nói mình là đồng tính nam, thì mọi người sẽ hiểu ngay, nhưng nếu là chuyển giới, có những khái niệm chưa rõ ràng khiến mọi người chưa thực sự hiểu được về bạn ngay cả khi bạn đã nói rất rõ với họ ...
2 Una persona che ha una coscienza non educata nel modo giusto è paragonabile a una nave che ha una bussola difettosa.
2 Người có lương tâm không được rèn luyện đúng cách có thể ví như con tàu được định hướng bởi một la bàn bị lỗi.
Si chiama essere educati.
Nó gọi là được giáo dục.
I due fratelli, Ernesto ed Alberto, vennero educati privatamente in casa da Christoph Florschütz e poi a Bruxelles dove Adolphe Quetelet fu uno dei loro tutori.
Hai anh em Albert được dạy học tại tư gia với Christoph Florschütz và sau đó đi học tại Brussels, ở đó Adolphe Quetelet là một trong những người dạy kèm của họ.
I costumi che sono perfettamente accettabili in una cultura sono visti come inaccettabili in un’altra; il linguaggio considerato educato in alcuni luoghi è considerato ripugnante in altri.
Phong tục mà được hoàn toàn chấp nhận trong một văn hóa thì lại được xem là không thể chấp nhận bởi một văn hóa khác; lời lẽ được xem lễ độ trong một vài nơi thì lại là đáng ghét ở những nơi khác.
Una coscienza educata dovutamente si può paragonare alle spie sul cruscotto di un’automobile.
Chúng ta có thể ví một lương tâm đã được rèn luyện như hệ thống đèn báo trên đồng hồ xe hơi.
In parole semplici, la sua coscienza ben educata.
Nói một cách đơn giản: chính vì lương tâm được rèn luyện.
Educato sebbene frequentemente dica frasi disgustose.
Mặc dù rất trí tuệ, cô ta luôn nói những câu rất ngắn.
Cercavamo di educare la gente, abbiamo educato un killer.
Trong quá trình giáo dục công dân, chúng ta đã đào tạo một kẻ giết người.
Le fonti sono spesso contraddittorie, poiché molti testimoni potrebbero aver confuso Kim Jong-un con il fratello maggiore Kim Jong-chul, anche lui educato in Svizzera negli stessi anni.
Một số thông tin đã tỏ ra mâu thuẫn, có lẽ vì nhầm lẫn giữa Kim với anh trai là Kim Jong-chul, người cũng học tại Thụy Sĩ cùng thời gian.
Da noi arrivano le menti più brillanti, educate a Harvard e Yale, con mansioni importanti.
Chúng ta có nhưng người sáng dạ từ nông trại, được học ở Harvard và Yale, để làm việc quan trọng.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educato trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.