eighties trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eighties trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eighties trong Tiếng Anh.

Từ eighties trong Tiếng Anh có nghĩa là những năm 80. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eighties

những năm 80

noun

The CIA got you all hooked on heroin in the sixties, crack in the eighties.
CIA coi cậu là dân nghiện heroin trong những năm 60, phá hoại trong những năm 80.

Xem thêm ví dụ

One hundred eighty years ago, on this very day, April 3, 1836, a magnificent vision was opened to the Prophet Joseph Smith and Oliver Cowdery in the Kirtland Temple.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
Diaethria anna, the Anna's eighty-eight, is a butterfly in wet tropical forests in Middle America.
Tám mươi tám của Anna (Diaethria anna) là một butterfly ở khu vực rừng nhiệt đới ẩm từ Costa Rica đến México.
My husband formally approved our own humanitarian package for eighty million.
Chồng tôi đã chính thức phê chuẩn gói viện trợ nhân đạo 80 triệu đô la.
6 And Methuselah lived, after he begat Lamech, seven hundred and eighty-two years, and begat sons and daughters;
6 Và sau khi sinh ra Lê Méc, Mê Tu Sê La còn sống được bảy trăm tám mươi hai năm, và sinh ra các con trai và con gái;
Eighty milligram pills, still factory sealed.
80 milligram thuốc còn nguyên dấu niêm phong.
Six and a half years later, a hundred and eighty researchers, they have some amazing developments in the lab, and I will show you three of those today, such that we can stop burning up our planet and instead, we can generate all the energy we need right where we are, cleanly, safely, and cheaply.
Sáu năm rưỡi sau, một trăm tám mươi nhà nghiên cứu, họ đã mang lại những tiến triển bất ngờ trong phòng thí nghiệm, và hôm nay tôi sẽ giới thiệu với các bạn ba trong số những phát minh này, những phát minh giúp chúng ta ngừng đốt rụi hành tinh của mình và thay vào đó, chúng ta có thể tạo ra tất cả năng lượng mà mình cần ở ngay nơi chúng ta đang ở, sạch, an toàn, và tiết kiệm.
One source states that moshing “developed in the mid-Eighties in post-punk clubs in the US.
Theo một nguồn tham khảo, “moshing” là điệu nhảy “đã phát triển trong giữa thập niên 80, tại những câu lạc bộ thời hậu punk ở Hoa Kỳ.
17 Regarding the life span of imperfect humans, the psalmist says: “In themselves the days of our years are seventy years; and if because of special mightiness they are eighty years, yet their insistence is on trouble and hurtful things; for it must quickly pass by, and away we fly.”
17 Luận về tuổi thọ của con người bất toàn, người viết Thi-thiên nói tiếp: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.
Helen Keller was born June 22th , eighteen eighty in a small town in northern Alabama .
Helen Keller sinh ra ngày 22 tháng 6 , năm 1880 tại một thành phố nhỏ miền bắc Alabama .
As to construction, this is about eighty per cent my own, and the rest divided between Jo Swerling and Sidney Howard, with Hecht having contributed materially to the construction of one sequence."
Về phần kết cấu, khoảng tám mươi phần trăm là của tôi, phần còn lại thì chia cho Jo Swerling và Sidney Howard, cùng Ben Hecht đóng góp cho kết cấu của phần cuối".
He realistically admitted: “In themselves the days of our years are seventy years; and if because of special mightiness they are eighty years, yet their insistence is on trouble and hurtful things.”
Ông đã thực tế nhìn nhận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm”.
Eighty thousand people in the performance? wow!
Hai mươi ngàn người tạo hậu cảnh và tám mươi ngàn diễn viên biểu diễn...... Ồ.
Eighty four times greater over a 20-year period.
Lớn hơn 84 lần trong 20 năm.
Eighty percent of the cocoa comes from Cote d'Ivoire and Ghana and it's harvested by children.
80% lượng ca cao đến từ Bờ Biển Ngà và Ghana và do trẻ em thu hoạch.
When Frederick I of Hohenstaufen was chosen as king in 1152, royal power had been in effective abeyance for over twenty-five years, and to a considerable degree for more than eighty years.
Khi Frederick I Hohenstaufen lên ngôi vua năm 1152, vương quyền thực tế đã vô chủ trong 25 năm, và ở một chừng mực nào đó là hơn 80 năm.
Eighty-five percent of the membership of the Church now live within 200 miles (320 km) of a temple, and for a great many of us, that distance is much shorter.
Tuy nhiên, với Đền Thờ Nauvoo mới vừa hoàn tất, cảnh ngược đãi xảy ra và họ bị đuổi ra khỏi nhà một lần nữa, rồi tìm kiếm nơi trú ẩn trong một sa mạc mà không một ai khác muốn ở.
(Psalm 78:49) And it was in one night that “the angel of Jehovah” struck down a hundred and eighty-five thousand soldiers in the camp of an enemy of God’s people. —2 Kings 19:35.
(Thi-thiên 78:49) Lần khác, chỉ trong một đêm, “một thiên-sứ của Đức Giê-hô-va” đã giết một trăm tám mươi lăm ngàn lính trong trại quân thù của dân Đức Chúa Trời.—2 Các Vua 19:35.
10 And thus ended also the eighty and seventh year of the reign of the judges, the more part of the people remaining in their pride and wickedness, and the lesser part walking more circumspectly before God.
10 Và như vậy là cũng chấm dứt năm thứ tám mươi bảy dưới chế độ các phán quan, đa số dân chúng vẫn giữ lòng kiêu ngạo và tà ác, và thiểu số thì bước đi một cách thận trọng hơn trước mặt Thượng Đế.
In addition to bringing lesser-known artists into view, MTV was instrumental in adding to the booming eighties dance wave.
Ngoài việc đưa các nghệ sĩ ít nổi tiếng vào, MTV còn là công cụ làm bùng nổ làn sóng âm nhạc vào những thập niên 80.
Fourteen eighty-five proved a bad year for Columbus in more ways than one.
Năm 1485 là một năm xui xẻo cho Colômbô về nhiều phương diện.
"Nuremberg Trial Proceedings, Volume 9: Eighty-fourth day, Monday, 18 March 1946, morning session".
Truy cập ngày 8 tháng 5 năm 2012. “Nuremberg Trial Proceedings, Volume 9: Eighty-fourth day, Monday, 18 March 1946, morning session”.
Eighty-eight years to go.
Còn 88 năm nữa.
Although she was a well known young Nicaraguan poet during the Eighties, Blanco was not paraded by the Sandinista regime because she did not belong to its party.
Mặc dù cô là một nhà thơ trẻ Nicaragua nổi tiếng trong thập niên tám mươi, Blanco không bị chế độ Sandinista diễu hành vì cô không thuộc đảng của nó.
They appeared on the cover of the May 2009 issue People Magazine, in an eighty-page special edition issue devoted to The Suite Life on Deck.
Cả hai xuất hiện trên bìa tạp chí tháng 5 năm 2009 của tạp chí People, với ấn bản đặc biệt 80 trang dành cho "The Suite Life on Deck".
Witnesses saw the kids getting into a late eighties oldsmobile about 20 minutes ago.
Nhân chứng thấy bọn trẻ vào 1 chiếc Oldsmobile cuối năm 80 khoảng 20 phút trước.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eighties trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.