either trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ either trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ either trong Tiếng Anh.

Từ either trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoặc, cũng, mỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ either

hoặc

conjunction

Those who bully and harass can be of either gender.
Những kẻ bắt nạt và quấy rối có thể là nam hoặc nữ.

cũng

adverb

I'm staying, and I'm not buying a gun either.
Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng.

mỗi

adverb

There are two more ships, one on either side.
Có thêm hai tàu nữa, mỗi bên một chiếc.

Xem thêm ví dụ

Goals from Santi Cazorla and Tomáš Rosický either side of half time meant Arsenal won 2–0; the match was marred by a long-term injury to winger Theo Walcott.
Những bàn thắng của Santi Cazorla và Tomáš Rosický khoảng thời gian hiệp một giúp Arsenal thắng 2-0, trận đấu bị phá hỏng bởi chấn thương dài hạn của cầu thủ chạy cánh Theo Walcott.
Toward the end of his reign he instituted a coregency with his successor Amenemhet IV, as recorded in a now damaged rock inscription at Konosso in Nubia, which equates Year 1 of Amenemhet IV to either Year 46, 47, or 48 of his reign.
Vào giai đoạn cuối vương triều mình, ông đã cùng trị vì với Amenemhat IV, như được ghi lại trên một bản văn khắc đá bị hư hỏng ở Konosso thuộc Nubia, trong đó năm 1 của Amenemhat IV tương đương với năm 46, 47 hoặc 48 thuộc vương triều của ông..
If either house voted down on a bill or fails to act on it after an adjournment sine die, the bill is lost and would have to be proposed to the next congress, with the process starting all over again.
Nếu một trong hai viện bình chọn không đồng ý với một dự luật hoặc không hành động sau khi bị trì hoãn vô thời hạn, dự luật bị bỏ đi và nó sẽ phải được đề xuất lại trong kỳ quốc hội tiếp theo, với quá trình này bắt đầu lại từ đầu.
Either you come back with me or you stay here and you die with your friends.
Hoặc anh quay về với tôi hoặc ở lại đây và chết với bạn của anh.
Either trust me or not, but no one can get you to the Gredos as I can.
Tin hay không tin, nhưng không ai có thể đưa các người tới Gredos ngoài tôi.
Those professors so exposed were either fired or threatened with prosecution.
Những giáo sư tiếp xúc như vậy đã bị sa thải hoặc bị đe dọa vì bị truy tố.
On September 11, 1944, the United States Army Air Force released General Operational Requirements for a day fighter with a top speed of 600 mph (521 knots, 966 km/h), combat radius of 705 miles (612 nm, 1,135 km), and armament of either six 0.50 inch (12.7 mm) or four 0.60 inch (15.2 mm) machine guns.
Vào ngày 11 tháng 9 năm 1944, Không lực Lục quân Hoa Kỳ phát hành bản Yêu cầu Hoạt động Tổng quát về một kiểu máy bay tiêm kích ban ngày đạt được tốc độ tối đa 966 km/h (521 knot, 600 mph), bán kính chiến đấu 1.135 km (612 nm, 705 mi), và trang bị sáu súng máy 12,7 mm (0,50 inch) hoặc bốn súng máy 15,2 mm (0,60 inch).
It does this either with a gyro in the ear, or with it's eyes.
Nó làm vậy với một con quay ở trong tai, hay là với cặp mắt của nó.
These examples compare which sessions and session data can be associated with a user ID when session unification is either ON or OFF.
Các ví dụ này so sánh các phiên và dữ liệu phiên nào có thể được liên kết với User ID khi hợp nhất phiên BẬT hoặc TẮT.
When you use CPC bids with Hotel campaigns, you bid either a fixed amount or a percentage of a room price.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Either way, by the way, if you think it's hard for traditional families to sort out these new roles, just imagine what it's like now for non-traditional families: families with two dads, families with two moms, single-parent households.
nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân.
I'm staying, and I'm not buying a gun either.
Tôi sẽ ở lại, và cũng sẽ không mua súng.
The "inert" or noble gas elements (helium, neon, argon, krypton, xenon and radon) are composed of lone atoms as their smallest discrete unit, but the other isolated chemical elements consist of either molecules or networks of atoms bonded to each other in some way.
Các nguyên tố khí "trơ" hoặc khí hiếm (heli, neon, argon, krypton, xenon và radon) tồn tại ở đơn vị nhỏ nhất là dưới dạng các nguyên tử đơn độc, nhưng các chất hóa học tách biệt khác thì gồm các phân tử hoặc các mạng nguyên tử liên kết với nhau một cách nào đó.
Such players have either never tried for a professional rank, or have chosen to remain amateur players because they do not want to make a career out of playing Go.
Những kì thủ như vậy hoặc chưa từng cố gắng đạt được một thứ hạng chuyên nghiệp, hoặc chọn việc tiếp tục là kì thủ nghiệp dư vì họ không muốn có một sự nghiệp là kì thủ cờ vây.
So x is either equal to minus 8.
Vì vậy, x là một trong hai bằng trừ đi 8.
He's not here either.
Cậu ấy cũng không đây.
So in a yin-yang way, silence needs loudness and loudness needs silence for either of them to have any effect.
Vì vậy theo một cách âm - dương, im lặng cần độ ồn và độ ồn cần sự im lặng để cho bất kỳ cái nào trong chúng có tác dụng.
The Barbary stag has or has had predators like the Barbary lion, the Atlas bear, and the Barbary leopard, but they have either become extinct or are endangered.
Những con hươu Barbary có hoặc đã có động vật ăn thịt như sư tử Barbary, gấu Atlas, beo Barbary, nhưng chúng đã có thể bị tuyệt chủng hoặc có nguy cơ tuyệt chủng.
You can use custom and free-form targeting keys in the same line item, but an individual targeting key can only be set to either custom or free-form.
Bạn có thể sử dụng khóa nhắm mục tiêu dạng tự do và tùy chỉnh trong cùng một mục hàng, nhưng chỉ có thể đặt nhắm mục tiêu khóa riêng lẻ thành tùy chỉnh hoặc dạng tự do.
You can also link multiple Google Ads accounts within Analytics, or simply link individual accounts through either product.
Bạn cũng có thể liên kết nhiều tài khoản Google Ads trong Analytics hoặc chỉ đơn giản liên kết các tài khoản cá nhân thông qua một trong hai sản phẩm.
For the divine name, however, either the vowel points for “Lord” were added to remind the reader to pronounce the substitute word, or none were added at all.
Tuy nhiên, khi đọc đến danh Đức Chúa Trời, người ta không thêm gì hết, hoặc họ thêm các dấu thế nguyên âm để đọc danh này là “Chúa”.
They were creating subsidies either for large farms, or they were giving inputs to the farmers that they thought they should use, rather than that the farmers wanted to use.
Họ đã cho tiền trợ cấp cho những nông trại lớn, và họ còn cung cấp những gì họ nghĩ người nông dân nên sử dụng, hơn là những gì người nông dân muốn sử dụng.
I mean he's either gonna do that job for... what do you call it, minimal?
Ý tôi hắn ta làm công việc đó.... anh gọi là gì nhỉ?
Since the information content depends on initial probabilities, a positive test can either be highly informative or uninformative.
Vì nội dung thông tin phụ thuộc vào xác suất ban đầu, một phép thử khẳng định có thể hoặc là rất giàu thông tin hoặc rất nghèo thông tin.
Either you cook my rice, or I cook you!
Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ either trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới either

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.