el trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ el trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ el trong Tiếng Anh.

Từ el trong Tiếng Anh có các nghĩa là lờ, e-lờ, ell, cao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ el

lờ

noun (name of the letter L, l)

e-lờ

noun (name of the letter L, l)

ell

noun

cao

adjective

The supreme deity was El, called the father of the gods and of man.
Thần tối cao là El, được gọi là cha của các vị thần và loài người.

Xem thêm ví dụ

The LanceR B version is the trainer version, and the LanceR C version is the air superiority version featuring 2 LCD MFDs, helmet mounted sight and the Elta EL/M-2032 Air combat radar.
Phiên bản Lancer-B là phiên bản huấn luyện và phiên bản Lancer-C là phiên bản chiếm ưu thế trên không với 2 màn hình LCD MFDs, mũ hiển thị cho phi công và radar không chiến Elta EL/M-2032.
That's your boss, El Jefe.
Đây là sếp của cậu, El Jefe.
The crisis was precipitated by a number of external shocks, including the El Niño weather phenomenon in 1997, a sharp drop in global oil prices in 1997–98, and international emerging market instability in 1997–98.
Cuộc khủng hoảng cộng với một số cú sốc toàn cầu, như hiện tượng El Niño năm 1997, giá dầu giảm mạnh năm 1997-98, và sự bất ổn định ngày càng tăng của thị trường quốc tế năm 1997-98.
Lastly, special host with former Miss Egypt 2009, Elham Wagdy and special guests from Egypt, former Miss Egypt 2004 and 2005, Heba El-Sisy and Meriam George and from Tunisia, Wahiba Arres Miss Tunisia 2014.
Cuối cùng, người dẫn chương trình đặc biệt với cựu Hoa hậu Ai Cập 2009, Elham Wagdy và khách mời đặc biệt từ Ai Cập, cựu Hoa hậu Ai Cập 2004 và 2005, Heba El-Sisy và Meriam George và từ Tunisia, Wahiba Arres - Hoa hậu Tunisia 2014.
It is found from Mexico to El Salvador and Honduras, where it is widespread and common.
Loài này có ở México to El Salvador và Honduras, ở đó nó is widespread và common.
Senusret I is attested to be the builder of a number of major temples in Ancient Egypt, including the temple of Min at Koptos, the Temple of Satet on Elephantine, the Month-temple at Armant and the Month-temple at El-Tod, where a long inscription of the king is preserved.
Senusret I còn được chứng thực là người xây dựng một số đền thờ quan trọng ở Ai Cập cổ đại, bao gồm đền thờ của Min tại Koptos, đền Satet trên Elephantine, ngôi đền Month ở Armant và ngôi đền Moth ở El-Tod, nơi một dòng chữ khắc dài của nhà vua vẫn còn tồn tại.
The Eighth Army reached El Agheila on 15 December and the New Zealand Division was sent to outflank the Mersa Brega line from 14–16 December as the 51st (Highland) Division attacked frontally and the 7th Armoured Division attacked inland at Bir el Auera.
Tập đoàn quân số 8 Anh tới El Agheila ngày 15 tháng 12 và Sư đoàn New Zealand được phái đi bọc đánh tuyến Mersa Brega trong các ngày 14–16 tháng 12 trong khi Sư đoàn Highland số 51 tấn công trực diện, còn Sư đoàn Thiết giáp số 7 tiến đánh Bir el Auera trong nội địa.
Uruguay decriminalized dueling in 1920, and in that year José Batlle y Ordóñez, a former President of Uruguay, killed Washington Beltran, editor of the newspaper El País, in a formal duel fought with pistols.
Uruguay hợp pháp hóa đấu tay đôi vào năm 1920 và trong năm đó José Batlle y Ordóñez, nguyên Tổng thống Uruguay, giết chết Washington Beltran, biên tập viên của tờ báo El País, trong một trận đấu tay đôi với súng.
Djerba, an island in the Gulf of Gabès, is home to El Ghriba synagogue, which is one of the oldest synagogues in the world and the oldest uninterruptedly used.
Djerba, một hòn đảo trong Vịnh Gabès, là quê hương của Hội đạo Do Thái El Ghriba, một trong những hội đạo Do Thái cổ nhất thế giới.
It comprises three provinces, Antofagasta, El Loa and Tocopilla.
Nó bao gồm ba tỉnh, Antofagasta, El Loa và Tocopilla.
As of 2004, five countries (El Salvador, Kenya, the Philippines, Iceland, and Costa Rica) generate more than 15% of their electricity from geothermal sources.
Năm 2004, năm quốc gia (El Salvador, Kenya, Philippines, Iceland, và Costa Rica) sản xuất hơn 15% lượng điện của họ từ các nguồn địa nhiệt.
La tierra y el hombre" ("Colonial Costa Rica: The Land and The People") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("History of an Indigenous Tribe: Tucurrique") "Historia.
La tierra y el hombre" ("Thuộc địa Costa Rica: Vùng đất và con người") "Historia de un pueblo indígena: Tucurrique" ("Lịch sử của một bộ tộc bản địa: Tucurrique") "Historia.
In 1923, the family settled in Fundo El Peral, located in Trovolhue, province of Cautín, now Ninth region of Chile.
Vào năm 1923, gia đình bà định cư tại Fundo El Peral, thuộc Trovolhue, tỉnh Cautín, giờ là vùng thứ Chín của Chile.
The city of Flores, the capital of El Petén, lies on an island near its southern shore.
Thành phố Flores, thủ phủ Petén, nằm trên một đảo nhỏ gần bờ nam hồ.
From the late 1920s through the late 1940s, Winétt de Rokha published four collections of poetry upon which her literary reputation today largely rests: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), and El Valle Pierde Su Atmósfera (1949).
Từ cuối những năm 1920 đến cuối những năm 1940, Winétt de Rokha xuất bản bốn bộ sưu tập thơ nữa và ngày nay chúng chủ yếu là những tác phẩm nổi tiếng nhất trong sự nghiệp thơ ca của bà: Formas del Sueño (1927), Cantoral (1936), Oniromancia (1943), và El Valle Pierde Su Atmósfera (1949).
And you hear the voice of his father, Jor- El, saying to Earth, " I have sent to you my only son. "
Rồi bạn nghe thấy giọng cha anh ta, Jor- El, nói với Trái Đất, " Đây người con trai duy nhất của tôi. "
No. 41-19504) first flew on 10 July 1942 at Mines Field, El Segundo, with test pilot Benny Howard at the controls.
Chiếc nguyên mẫu Douglas XA-26 (số hiệu 41-19504) bay chuyến bay đầu tiên tại Mines Field, El Segundo, vào ngày 10 tháng 7 năm 1942 do phi công thử nghiệm nổi tiếng Benny Howard điều khiển.
During their research, they chose the city of Paititi due to its historic precedent over purely fictional locations such as El Dorado.
Trong nghiên cứu của họ, họ đã chọn thành phố Paititi do lịch sử của nó trên các địa điểm hoàn toàn hư cấu như El Dorado .
In Bekaa III (Baalbek-Hermel) FPM had hoped to form a list together with former speaker Hussein el-Husseini, but the project fell apart as el-Husseini withdrew from the electoral process.
Tại Bekaa III (Baalbek-Hermel), FPM đã hy vọng thành lập một liên minh với cựu nghị sĩ Hussein el-Husseini, nhưng thất bại khi Husseini rút khỏi cuộc bầu cử.
It is currently used for charter flights and by the Salvadoran military but plans are underway to increase its use as tourism and travel in El Salvador increase and Comalapa International Airport cannot handle the future influx alone.
Nó hiện đang được sử dụng cho các chuyến bay điều lệ và của quân đội Salvador, nhưng người ta đang có kế hoạch nâng cấp và sử dụng nó như du lịch và du lịch tăng El Salvador và sân bay quốc tế Comalapa không thể đáp ứng trong tương lai.
The main pilot was Antón de Alaminos, the other pilots were Juan Álvarez (also known as el Manquillo), Pedro Camacho de Triana, and Grijalva.
Thuyền trưởng là Antón de Alaminos, các phụ lái khác là Juan Álverez (còn được biết đến như là el Manquillo), Pedro Camacho de Triana, and Grijalva.
On the streets they call him El Diablo.
Dân đường phố gọi hắn là El diablo.
Arriving at Mers-el-Kebir on 11 July, she was en route to Sicily on 16 July, and into August operated between that island, the coast of Italy, and Malta.
Đi đến Mers-el-Kebir vào ngày 11 tháng 7, nó lên đường đi Sicily vào ngày 16 tháng 7, và cho đến tháng 8 đã hoạt động giữa đảo này, bờ biển Ý và Malta.
She published her first one-act play, El cántaro seco (The Empty Pitcher), and began a career as a journalist for various magazines and on the culture pages of various newspapers.
Bà viết kịch độc thoại, El cántaro seco (Chiếc bình rỗng), và bắt đầu làm nhà báo cho tạp chí, viết bài cho chuyên mục văn hóa của nhiều tờ báo.
Each teenager and child in El Sistema has his own story, and they are all important and of great significance to me.
Mỗi trẻ em và thiếu niên ở El Sistema đều có câu chuyện riêng, và tất cả bọn trẻ đều quan trọng và có ý nghĩa với tôi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ el trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.