ejection trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ejection trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ejection trong Tiếng Anh.

Từ ejection trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự bỏ, sự làm vọt ra, sự ném. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ejection

sự bỏ

noun

sự làm vọt ra

noun

sự ném

noun

Xem thêm ví dụ

That is, electrons were ejected from the atom with a continuous range of energies, rather than the discrete amounts of energy that were observed in gamma and alpha decays.
Có nghĩa là, các điện tử bị đẩy khỏi nguyên tử với một loạt các nguồn năng lượng, chứ không phải là số rời rạc của các nguồn năng lượng đã được quan sát thấy trong phân rã gamma và alpha.
The original K-36 ejection seat on Su-30MK is replaced by K-36M ejection seat for Su-30MKK.
Ghế phóng K-36 ban đầu trên Su-30MK cũng được thay thế bằng loại K-36M trên Su-30MKK.
I've recalibrated the dispensing conduits... and aligned the ejection mechanism and...
Cháu đã tái lập cái ống xịt và sắp xếp lại hệ thống đẩy...
Bee species include Xylocopa sulcatipes and Bombus ruderatus, where queen bees will eat the larva deposited by workers or ejected them from the nest in order to maintain dominance over the female workers.
Những loài ong bao gồm Sulcatipes xylocopa và Bombus ruderatus, nơi ong chúa sẽ ăn ấu trùng lắng đọng do ong thợ hoặc bị đẩy ra họ khỏi tổ để duy trì sự thống trị trên các con ong thợ cái Christina L. Conrath.
The pilot ejects safely just moments before impact.
Phi công đã thoát nạn an toàn chỉ vài giây trước vụ va chạm.
Eject, Williams, eject!
Nhảy ra, Williams, nhảy!
The hope is that if the collision has enough energy, it may eject some of the debris from the collision from our dimensions, forcing it to enter into the other dimensions.
Hy vọng là nếu vụ va chạm tạo đủ năng lượng, nó có thể phóng ra một vài mảnh vụn từ các chiều không gian của chúng ta, đẩy chúng vào các chiều không gian khác.
Latest report has Caucasian woman in yellow dress... ejected from municipal bus 32, Western line.
Báo cáo mới nhất về người phụ nữ kia... là bị đuổi khiỏ chuyến xe buýt số 32, đường Western.
So, imagine we have a certain kind of particle called a graviton -- that's the kind of debris we expect to be ejected out, if the extra dimensions are real.
Vậy hãy tưởng tượng chúng ta có một loại hạt gọi là graviton -- đó là loại mảnh vụn mà chúng ta hy vọng sẽ phóng ra nếu các chiều không gian khác có thật.
This appears to consist primarily of material that is ejected from the surfaces of Jupiter's four small inner satellites by meteorite impacts.
Vật liệu này dường như chứa chủ yếu từ những vật liệu bắn ra từ bề mặt của bốn vệ tinh nhỏ bên trong cùng của Sao Mộc từ các vụ va chạm với thiên thạch.
Terrified, the three are rushed upwards, through stifling heat, and are ejected onto the surface from a side-vent of a stratovolcano.
Sợ hãi, cả ba bị đẩy lên trên, xuyên qua sức nóng đến tức thở, và bắn ra mặt đất qua một rãnh bên của ngọn núi lửa.
MG 1A2 (MG 42/59): MG 1A1 variant; product improved with longer ejection port, heavy bolt and friction ring buffer.
MG 1A2 (MG 42/59): Biển thể của MG 1A1, sản phẩm được cải thiện với cổng suất tống máu dài, khóa nòng và vòng đệm ma sát.
The star is thought to have ejected almost 10 solar masses of material in giant outbursts perhaps 4,000 to 6,000 years ago (as observed from Earth).
Ngôi sao này đã bị phóng ra ngoài khối lượng vật chất gần 10 lần khối lượng Mặt trời trong những vụ nổ khổng lồ có thể là 4.000 đến 6.000 năm trước (như quan sát được từ Trái Đất).
Tu-2K Only two aircraft were built for testing ejection seats.
Tu-2K Chỉ hai chiếc được chế tạo để thử nghiệm các ghế phóng.
This thing got ejection seats?
Thứ này có ghế phóng không?
Set it to fly out over the water, then eject?
Chở nó trên cao rồi cho nổ à?
Sin-shar-ishkun amassed a large army to eject Nabopolassar from Babylon; however, yet another massive revolt broke out in Assyria proper, forcing the bulk of his army to turn back, where they promptly joined the rebels in Nineveh.
Sin-shar-ishkun đã tập hợp được một đội quân lớn nhằm đánh đuổi Nabopolassar khỏi Babylon; Tuy nhiên, lại có thêm một cuộc nổi dậy lớn nổ ra ở chính Assyria, buộc phần lớn quân đội của ông phải quay trở lại chỉ để gia nhập vào đạo quân nổi loạn ở Nineveh.
Western seats usually impose lighter loads on the pilots; 1960s–70s era Soviet technology often goes up to 20–22 g (with SM-1 and KM-1 gunbarrel-type ejection seats).
Những ghế phóng của phương Tây thường có tải gia tốc lên phi công nhỏ hơn; thập niên 1960-70 kỹ thuật Liên Xô cũ thường lên mức 20-22 g (với các ghế phóng SM-1 và KM-1 kiểu nòng súng).
Her "ability to present her themes and subjects in a manner that all but forces our identification with them ejects us out of our complacent stupors, whether we wish it or not."
"Khả năng trình bày các chủ đề và chủ đề của cô ấy theo cách mà tất cả trừ sự đồng nhất của chúng tôi với họ đẩy chúng tôi ra khỏi sự sững sờ tự mãn của chúng tôi, cho dù chúng tôi có muốn hay không."
Although airframe damage was relatively light, the Centre D'Essai en Vol test pilot, Jacques Pinier, did not eject and died in the crash.
Mặc dù khung máy bay bị hư hại tương đối nhẹ, phi công thử nghiệm của Centre D'Essai en Vol là Jaques Pinier không thể phóng khỏi máy bay và đã thiệt mạng trong tai nạn.
Brown was studying pollen grains of the plant Clarkia pulchella suspended in water under a microscope when he observed minute particles, ejected by the pollen grains, executing a jittery motion.
Brown đang nghiên cứu hạt phấn của cây Clarkia pulchella lơ lửng trong nước dưới một kính hiển vi khi ông quan sát các hạt phút, bị đẩy ra bởi các hạt phấn hoa, thực hiện một chuyển động jittery.
Hyperion probably formed in a stable orbital island, whereas the massive Titan absorbed or ejected bodies that made close approaches.
Hyperion dường như đã được hình thành trong một đảo quỹ đạo ổn định, trong khi Titan to lớn thu hút hay đẩy bắn đi các vật thể tiếp cận gần tới nó.
For most men, the first ejection of semen occurs during the second contraction, while the second is typically the largest expelling 40% or more of total semen discharge.
Đối với hầu hết nam giới, lần phóng tinh dịch đầu tiên xảy ra trong lần co thắt thứ hai, trong khi lần thứ hai thường là lần xuất tinh lớn nhất từ 40% trở lên trong tổng lượng tinh dịch.
A gunpowder ejection seat was developed by Bofors and tested in 1943 for the Saab 21.
Một loại ghế phóng dùng thuốc súng do Bofors phát triển được thử nghiệm năm 1943 cho chiếc Saab 21.
Eject sequence initiated.
Khởi động quy trình tách.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ejection trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.