eisteddfod trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eisteddfod trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eisteddfod trong Tiếng Anh.

Từ eisteddfod trong Tiếng Anh có nghĩa là Eisteddfod. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eisteddfod

Eisteddfod

noun (type of Welsh festival of literature, music and performance)

Xem thêm ví dụ

It also hosted the Urdd Eisteddfod (youth Eisteddfod) in 2004.
Đây cũng là nơi tổ chức Eisteddfod Urdd (Eisteddfod thiếu nhi) năm 2004.
The Llangollen International Eisteddfod echoes the National Eisteddfod but provides an opportunity for the singers and musicians of the world to perform.
Llangollen International Eisteddfod phỏng theo National Eisteddfod song tạo cơ hội cho các ca sĩ và nhạc sĩ thế giới trình diễn.
Her first award was in 1945 at the National Eisteddfod when she won first place in the category 'illustration under 12 years of age'.
Giải thưởng đầu tiên của bà là vào năm 1945 tại National Eisteddfod khi cô giành vị trí đầu tiên trong thể loại 'minh họa dưới 12 tuổi'.
From the late 19th century onwards, Wales acquired its popular image as the "land of song", in part due to the eisteddfod tradition.
Từ cuối thế kỷ XIX trở đi, Wales đạt được hình tượng nổi tiếng là "vùng đất ca hát", một phần là nhờ truyền thống lễ hội eisteddfod.
Although not as popular as other sites in the region, Beaumaris formed part of this trend and was visited by the future Queen Victoria in 1832 for an Eisteddfod festival and it was painted by J. M. W. Turner in 1835.
Mặc dù không phổ biến như nhiều địa danh khác trong khu vực nhưng lâu đài Beaumaris đã hình thành một phần của xu hướng này, lâu đài đã được Nữ hoàng tương lai Victoria viếng thăm vào năm 1832 trong lễ hội Eisteddfod và đã được họa sĩ JMW Turner vẽ lại vào năm 1835.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eisteddfod trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.