elapse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elapse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elapse trong Tiếng Anh.
Từ elapse trong Tiếng Anh có các nghĩa là trôi qua, trôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elapse
trôi quaverb (of time) to pass or move by) Seventeen years have elapsed since the abdication. Mười bảy năm đã trôi qua kể từ lúc ta thoái vị. |
trôiverb Seventeen years have elapsed since the abdication. Mười bảy năm đã trôi qua kể từ lúc ta thoái vị. |
Xem thêm ví dụ
A 60-day period for the public to comment was to elapse before the FDA reviewed Aquadvantage salmon again, which was arbitrarily extended until May 2013. Một thời hạn 60 ngày cho công chúng bình luận đã trôi qua trước khi FDA xem xét cá hồi Aquadvantage thêm lần nữa, mà đã tự ý kéo dài cho đến tháng năm 2013. |
If the value is greater than 100%, the proportion of impressions delivered is currently greater than the proportion of time elapsed in the campaign. Nếu giá trị lớn hơn 100%, tỷ lệ số lần hiển thị đã phân phối hiện lớn hơn tỷ lệ thời gian đã trôi qua trong chiến dịch. |
The severity of symptoms varies with the ingested dose and the time elapsed; however, individual sensitivity also plays an important role. Các mức độ nghiêm trọng của các triệu chứng thay đổi tùy theo liều uống và thời gian uống; tuy nhiên, độ nhạy cảm cá nhân cũng đóng một vai trò quan trọng. |
How much time elapsed between the time that Jehovah promised a son to Abraham and the time that Isaac was born? Từ khi Đức Giê-hô-va hứa sẽ ban cho Áp-ra-ham một con trai cho đến lúc Y-sác ra đời là bao nhiêu năm? |
At various times in the more than 100 years that have elapsed since the song was written, particularly during the John F. Kennedy administration, there have been efforts to give "America the Beautiful" legal status either as a national hymn or as a national anthem equal to, or in place of, "The Star-Spangled Banner", but so far this has not yet succeeded. Ở nhiều thời điểm khác nhau trong hơn 100 năm kể từ khi bài hát được sinh ra, đặc biệt là suốt thời tổng thống John F. Kennedy, đã có nhiều nỗ lực nhằm đưa vị thế hợp pháp của bài hát "America the Beautiful" trở thành một bài hát ca ngợi quốc gia hay một bản quốc ca tương đương hay thậm chí thay thế bài "The Star-Spangled Banner" nhưng rốt cuộc vẫn không thành công. |
Some three hundred years have elapsed since Joshua completed the conquest of the Promised Land. Khoảng ba trăm năm đã trôi qua kể từ khi Giô-suê hoàn tất cuộc chinh phục Đất Hứa. |
Pressing the top button starts the timer running, and pressing the button a second time stops it, leaving the elapsed time displayed. Nhấn nút trên cùng sẽ bắt đầu hẹn giờ đang chạy và nhấn nút lần thứ hai để dừng nó, để lại thời gian đã trôi qua được hiển thị. |
Now that some time has elapsed since that change was introduced, we can ask ourselves: ‘Am I using the time made available to have a Family Worship evening or to engage in personal study? Một thời gian đã trôi qua kể từ khi có thay đổi này, chúng ta có thể tự hỏi: “Tôi có dành thời gian đó cho Buổi thờ phượng của gia đình hoặc cho việc học hỏi cá nhân không? |
This is similar to the Western method of stating a person's age – people do not reach age one until one year has elapsed since birth (but their age during the year beginning at birth is specified in months or fractional years, not as age zero). Điều này tương tự như cách người phương Tây tính tuổi của một cá nhân — người đó chưa đạt đến 1 tuổi cho đến khi nào một năm đã trôi qua kể từ ngày người đó sinh ra (nhưng tuổi của người đó trong năm được tính theo số tháng/ngày cụ thể kể từ khi sinh ra chứ không nói là 0 tuổi; tuy nhiên, nếu tuổi của người đó tính theo năm và tháng thì có thể nói là (chỉ là ví dụ) 0 năm và 6 tháng tuổi). |
Despite the time that had elapsed since his death, Alexandra noted the King's body remained "wonderfully preserved". Mặc dù thời gian đã trôi qua lâu từ khi ông mất, Alexandra nhận xét rằng di thể nhà vua vẫn được "bảo quản tuyệt vời". |
I lay there dismally calculating that sixteen entire hours must elapse before I could hope for a resurrection. Tôi nằm đó dismally tính rằng mười sáu giờ toàn phải trôi qua trước khi tôi có thể hy vọng cho một sự phục sinh. |
After the removal of the last king of David’s line, the true God allowed a long period of time to elapse before the coming of the One “who has the legal right” to the kingship. Sau khi phế truất vua cuối cùng của dòng Vua Đa-vít, Đức Chúa Trời để cho một thời gian dài trôi qua trước khi lập “Đấng đáng được” lên làm vua. |
A further three years elapsed until Mandela's offer was repeated to Major's successor, Tony Blair, when Mandela visited London in July 1997. Đến ba năm sau, Mandela một lần nữa lại gửi lời đề nghị đến người kế nhiệm Major, Tony Blair, khi ông có chuyến viếng thăm Luân Đôn vào tháng 7 năm 1997. |
Since the rate at which this conversion occurs is known, it is possible to determine the elapsed time since the mineral formed by measuring the ratio of 40K and 40Ar atoms contained in it. Vì tốc độc chuyển biến này biết được, nó có thể dùng để xác định thời gian khoáng vật hình thành bằng cách đo đạc tỉ lệ các nguyên tử 40K và 40Ar chứa trong nó. |
We do not provide refunds or credit for partially elapsed billing periods. Tuy nhiên, chúng tôi sẽ không hoàn tiền hay tín dụng cho một phần thời hạn thanh toán đã trôi qua. |
Jesus’ answer implied that some time would elapse before the Kingdom would come. Câu trả lời của Chúa Giê-su hàm ý rằng phải một thời gian sau Nước Trời mới đến. |
8. (a) What may have happened to some Christians as time elapsed after Jesus’ death? 8. (a) Với thời gian, có lẽ điều gì đã xảy ra cho một số tín đồ Đấng Christ sau khi Chúa Giê-su chết? |
When the split time button is pressed while the watch is running, the display freezes then starts then freezes again, allowing the elapsed time to that point to be read, but the watch mechanism continues running to record total elapsed time. Khi nhấn nút chia thời gian trong khi đồng hồ đang chạy, màn hình sẽ đóng băng, sau đó bắt đầu đóng băng lại, cho phép thời gian trôi qua đến thời điểm đó, nhưng cơ chế đồng hồ tiếp tục chạy để ghi lại tổng thời gian đã trôi qua. |
After the war, in 1947, Domagk was finally able to receive his Nobel Prize, but not the monetary portion of the prize due to the time that had elapsed. Sau chiến tranh, năm 1947, cuối cùng Domagk đã có thể nhận giải Nobel, nhưng không được nhận tiền thưởng, vì phần tiền của giải thưởng đã bị hết hạn. |
That does not mean, however, that on that date exactly 2,000 years will have elapsed from the date of Jesus’ birth, as this article shows. Tuy nhiên, như bài này chứng minh, điều đó không có nghĩa là vào ngày đó đúng 2.000 năm đã trôi qua kể từ ngày sinh của Chúa Giê-su. |
Concerning the slabs that formed its surface, he wrote: “Despite the great amount of time that has elapsed and the many carriages that have passed over them day after day, their composure has not in any way been disturbed, nor have they lost their smooth finish.” Ông viết về những phiến đá lát mặt đường như sau: “Biết bao thời gian đã trôi qua, biết bao cỗ xe đã lăn bánh trên đó mỗi ngày, thế mà những phiến đá ấy vẫn bám chắc và nhẵn bóng”. |
Similarly, 999 years of the present millennium, as commonly viewed, will have elapsed on December 31, 1999, with one year to go until the end of the millennium. Tương tự như thế, vào ngày 31-12-1999, theo quan điểm thông thường về thiên kỷ, thì chỉ mới có 999 năm của thiên kỷ hiện tại trôi qua, còn một năm nữa mới hết thiên kỷ. |
The Egyptologist John Baines holds views that are closer to Verner's, believing that the canon was divided into dynasties with totals for the time elapsed given at the end of each, though only few such divisions have survived. Nhà Ai Cập học John Baines giữ quan điểm gần với của Verner, tin rằng cuộn giấy cói này đã được chia thành các vương triều cùng với tổng số thời gian đã trôi qua được ghi lại ở cuối mỗi đoạn, mặc dù chỉ có một vài đoạn như vậy còn sót lại. |
The whole number of days elapsed since this time is a Julian day number. Tổng số ngày trôi qua kể từ thời điểm đó là số ngày Julius. |
These human-induced alterations occupying overall less than a millionth of the elapsed lifetime and seemingly occurring with runaway speed? Những tác động nhân tạo này Chiếm ít hơn 1 phần triệu thời gian trôi qua và có vẻ đang xuất hiện với tốc độ mã lực? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elapse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới elapse
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.