elaboración trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elaboración trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaboración trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elaboración trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sản xuất, sự chế tạo, khu vực chế tạo, sản phẩm, chế tạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elaboración

sản xuất

(manufacture)

sự chế tạo

(elaboration)

khu vực chế tạo

(manufacturing)

sản phẩm

(production)

chế tạo

(fabrication)

Xem thêm ví dụ

(Risas) La empatía es vieja, pero la empatía, como todo lo demás en la vida, tiene distintos grados y elaboración.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
También pueden venderse los excedentes de bagazo a los fabricantes de papel y de materiales de construcción para la elaboración de sus productos.
Số bã còn dư lại cũng được bán cho những nhà sản xuất giấy và vật liệu xây cất để dùng trong sản phẩm của họ.
La "Associazione Verace Pizza Napoletana"("Asociación para auténtica pizza napolitana") fue fundada en 1984 y solo reconoce la Marinara y la Margherita, y establece un número fijo de reglas para su elaboración.
"Associazione Verace Pizza Napoletana" ("Hiệp hội bánh pizza Neapolitan chính thống"), được thành lập vào năm 1984, đã thiết lập các quy tắc rất cụ thể mà phải được tuân theo để được một bánh pizza Neapolitan đích thực.
Tobias Ratschiller, por entonces un consultor IT y después fundador de Maguma, una compañía de software, comenzó a trabajar en la elaboración de una red administrativa basada en PHP cliente-servidor en MySQL en 1998 e inspirado por Peter Kuppelwieser y su MySQL-Webadmin.
Tobias Ratschiller, sau này là một nhà tư vấn CNTT và sau đó là người sáng lập của công ty phần mềm Maguma, bắt đầu làm việc trên một trang web dựa trên PHP front-end cho MySQL năm 1998, lấy cảm hứng từ MySQL-Webadmin.
Algunas personas, por ejemplo, compran artículos cuya elaboración o funcionamiento causan muy poco daño al ambiente.
Chẳng hạn, một số người chọn mua những sản phẩm mà cách chế tạo hoặc hoạt động của chúng giảm thiểu tác hại cho môi trường.
También se la utiliza en muchos procesos industriales, tales como en la elaboración de papel, producción de cemento y procesos químicos.
Đất sét cũng được sử dụng trong nhiều ngành công nghiệp, chẳng hạn trong sản xuất giấy, xi măng, gốm sứ và các bộ lọc hóa học.
Se lleva al público a hacer suposiciones o elaboraciones perfectamente razonables, pero que, de hecho, no coinciden con lo que tienen frente de sí.
Khán giả được dẫn dắt tới việc đưa ra những giả thuyết hoặc phát triển hoàn toàn hợp lí, nhưng trên thực tế, không giống với những gì đang được diễn trước mặt họ.
Pedimos al público en general que nos ayudara a proponer una normativa que permitiera a las personas opinar sobre políticas, no después de dictadas, como es costumbre, sino durante su elaboración.
Chúng tôi đã muốn nhờ người dân giúp đỡ chúng tôi, nghĩ ra chính sách, không phải sau khi biết được bộ luật được ban hành, phương pháp mới là điều chủ yếu, mà phải tiến hành trước.
Una observación harto Injusta, pues también hemos desarrollado un agudo Interés por la elaboración de cervezas y el cultivo de hierba para fumar en pipa.
Một cái nhìn thiên kiến... vì quả là chúng tôi có thích nấu rượu... và nhâm nhi hút thuốc.
El proceso de elaboración del Quinto informe de evaluación (AR5) fue finalizado en 2014.
Báo cáo Đánh giá Thứ năm của IPCC (gọi tắt là AR5) được hoàn thiện vào năm 2014.
Ahora con nuestro sistema, las células que están activas en el hipocampo en la elaboración de este recuerdo, solo esas células contendrá canalrodopsina.
Giờ với hệ thống của chúng ta, những tế bào hoạt động ở vùng não cá ngựa và chỉ những tế bào có chứa channelrhodopsin
Esta opción le permite atraer a más visitantes a su sitio web, dedicar menos tiempo a la elaboración de listas de palabras clave y centrar su inversión en las palabras clave que funcionan.
Điều này giúp bạn thu hút nhiều khách truy cập hơn đến trang web của mình, tốn ít thời gian hơn vào việc tạo danh sách từ khóa và tập trung chi tiêu của bạn vào những từ khóa hoạt động.
Para el hermano Schroeder fue una sorpresa muy grata recibir su nueva asignación: ayudar en la elaboración del plan de estudios de la Escuela Bíblica de Galaad de la Watchtower.
Anh Schroeder rất ngạc nhiên và vui mừng khi nhận được nhiệm vụ mới, đó là giúp soạn ra chương trình giảng dạy cho Trường Kinh Thánh Ga-la-át của Hội Tháp Canh.
Antes de poner la física patas arriba, un joven Albert Einstein supuestamente mostró su genio mediante la elaboración de un acertijo complejo con esta lista de pistas.
Trước khi làm đảo lộn ngành vật lý, Albert Einstein trẻ tuổi được cho rằng đã thể hiện thiên tư của mình bằng việc đưa ra một câu đố phức tạp với danh sách manh mối này.
(Tenga en cuenta que colocar el mismo bloque de anuncios en varias ubicaciones puede dar lugar a diferentes complejidades en la elaboración de informes, las cuales se describen a continuación).
(Hãy nhớ rằng việc đưa cùng đơn vị quảng cáo vào nhiều vị trí có thể dẫn đến một số phức tạp về báo cáo, điều này sẽ được thảo luận bên dưới).
Para más información sobre la elaboración y el contenido de la Misná, véase el artículo “La Misná y la Ley que Dios dio a Moisés”, en La Atalaya del 15 de noviembre de 1997.
Muốn biết thêm về tiến trình sáng tác và nội dung của sách Mishnah, xin xem bài “Sách Mishnah và Luật Pháp Đức Chúa Trời ban cho Môi-se” trong Tháp Canh, ngày 15-11-1997.
Durante la elaboración de estos nuevos recursos, vi a líderes y maestros de las organizaciones auxiliares y de seminario deliberar en consejo con padres y madres a fin de cubrir las necesidades de los alumnos.
Trong khi đang khai triển các nguồn tài liệu mới này, thì tôi thấy các vị lãnh đạo và giảng viên trong các tổ chức bổ trợ và lớp giáo lý hội ý với cha mẹ để họ có thể đáp ứng nhu cầu của các học viên của mình.
Abro el capítulo ocho hablando de elaboración de presupuesto.
Tôi mở chương 8 nói về thu chi.
Así que tomar notas es parte de mi elaboración mental y descubro cosas conforme escribo.
Ghi chú là một phần của quá trình suy nghĩ của tôi, và tôi phát hiện ra những gì tôi nhìn thấy khi đang viết.
Inicialmente la principal industria ha sido y es la elaboración de productos agrarios.
Công nghiệp kém phát triển chủ yếu là chế biến các sản phẩm nông nghiệp.
De hecho, la elaboración de azúcar fue en un tiempo la actividad industrial más grande y lucrativa del mundo.
Quả thật, có một thời việc sản xuất đường là công nghiệp lớn nhất và sinh nhiều lợi nhất trên thế giới.
Las organizaciones utilizan estas instalaciones para la elaboración de proyectos a la espera de la llegada de su propia máquina.
Các tổ chức đã sử dụng các cơ sở này để thử nghiệm các chương trình trong khi chờ đợi sự xuất hiện của máy riêng của họ.
Elaboración del perfil de un usuario a partir de sus datos
Lập hồ sơ người dùng dựa trên dữ liệu.
“Parece que en el momento de la elaboración de la teoría de la transmigración y el karma, o incluso antes —dice la Encyclopædia of Religion and Ethics—, otro concepto [...] estaba tomando forma en un círculo intelectual reducido del norte de la India: el concepto filosófico del brahmán-atman [el brahmán absoluto y eterno, la realidad suprema].”
Sách Encyclopædia of Religion and Ethics (Bách khoa tự điển về tôn giáo và đạo đức) nói: “Sự thật hình như là ngay khi thuyết tái sinh và nhân quả thành hình, thậm chí trước đó nữa, một ý niệm khác... đã manh nha trong một nhóm nhỏ người trí thức ở phía Bắc Ấn Độ—ý niệm triết học về Brahman-Ātman [Brahman tối cao và vĩnh cửu, hiện thực tối hậu]”.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaboración trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.