elaborar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ elaborar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborar trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ elaborar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là làm, sản xuất, chế tạo, thực hiện, xây dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ elaborar
làm(do) |
sản xuất(manufacture) |
chế tạo(manufacture) |
thực hiện(do) |
xây dựng(construct) |
Xem thêm ví dụ
Solo puede utilizar la API de Google Ads para crear y administrar campañas de Google Ads y para elaborar informes sobre ellas. Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads. |
Consulta la Academia de Creadores de YouTube para obtener más información sobre cómo elegir el contenido para traducir y cómo elaborar una estrategia para llegar a audiencias que hablan otros idiomas. Xem thêm thông tin về cách chọn nội dung để dịch và xây dựng một chiến lược nhằm tiếp cận khán giả nói ngôn ngữ mới trong Học viện sáng tạo YouTube. |
Hay un desapego emocional en cómo elaborar la declaración. Thường có sự tách rời cảm xúc trong cách bày tỏ được dựng lên. |
Y ahora, gracias a Flicker Tech., podremos diseñar y elaborar vastas conspiraciones Giờ đây, nhờ công nghệ FLICKR, chúng ta có thể thiết lập những kế hoạch và ý tưởng vô biên. |
Elaborar listas. Lập các bản liệt kê. |
Y lo mejor que podemos elaborar es: "No sé, siento que algo no está bien". Và điều tốt nhất mà chúng ta có thể tập hợp lại được là, "Tôi không biết, nó chỉ không cảm thấy đúng." |
Ustedes también pueden animar a sus hijos a ser imaginativos y elaborar respuestas con las que se sientan cómodos. Sau phần xem xét hậu quả của việc làm theo bạn bè, hoặc lợi ích của việc kháng cự áp lực, phần cuối đề nghị các em chuẩn bị một số cách trả lời. |
Tras haber aprobado un segmento de terceros, podrá orientar líneas de pedido a él, así como generar previsiones y elaborar informes sobre él. Sau khi chấp nhận phân đoạn của bên thứ ba, bạn có thể nhắm mục tiêu mục hàng vào phân đoạn đó, chạy dự báo và báo cáo về phân đoạn. |
Necesitas identificar a los sospechosos para elaborar un plan táctico. Cô cần xâu chuỗi các sự việc và xác định nhận dạng của bọn chúng để vạch ra chiến thuật đối phó trong những giờ tới. |
Con las herramientas de administración masiva de Google Ads puedes crear y administrar las campañas y los anuncios de vídeo en bloque, así como elaborar los informes correspondientes, de un modo más eficaz. Bằng cách sử dụng công cụ quản lý hàng loạt trong Google Ads, bạn có thể tạo, quản lý cũng như báo cáo hàng loạt chiến dịch và quảng cáo video của mình một cách hiệu quả hơn. |
La marquesa fue acusada de utilizar agua tofana como veneno, el cual aprendió a elaborar gracias a Sainte-Croix, quien a su vez lo había aprendido de Exili, preso con el que había compartido celda en la Bastilla. Cô đã bị buộc tội sử dụng chất độc Tofana và được báo cáo là đã học được cách làm nó từ Sainte Croix, người đã tự học được phương pháp của Exili, một tù nhân người Ý, người đã từng là bạn cùng phòng với ông tại Bastille . |
Este orden implica un poder legislativo, que se encarga de elaborar las leyes; un poder ejecutivo, que hace cumplir la ley, y un poder judicial para administrar la justicia. Một hệ thống như thế bao gồm một cơ cấu luật pháp, một lực lượng cảnh sát để buộc công dân tôn trọng luật pháp và các tòa án để thi hành công lý. |
Después de subirlo, puede elaborar una programación para que este se actualice automáticamente. Khi đã tải nguồn cấp dữ liệu của mình lên, bạn cũng có thể tạo lịch biểu để cập nhật nguồn cấp dữ liệu đó tự động. |
Al elaborar su plan para la lección, las respuestas a las siguientes preguntas proveen la base para decidir cómo enseñar: Khi các giảng viên khai triển kế hoạch bài học của họ, những câu trả lời cho những câu hỏi sau đây tạo ra nền tảng cho việc quyết định cách để giảng dạy: |
Le ayuda a utilizar y comprender los datos, y va a ayudarle a tomar mejores decisiones y elaborar estrategias mejor aun, usted sabe, diseñar cosas mejor. Nó giúp bạn sử dụng và hiểu dữ liệu, và giúp bạn đưa ra quyết định sáng suốt hơn, vạch chiến lược tốt hơn, và thậm chí tạo nhiều thứ tốt hơn. |
16 Es provechoso elaborar un horario y escoger un lugar propicio para el estudio. 16 Lập một thời biểu và chọn khung cảnh thích hợp cho buổi học là điều hữu ích. |
Después de que los jóvenes hayan comenzado a trabajar en sus planes en cuanto a la “fortaleza espiritual” y los “deberes del sacerdocio”, tendrán la oportunidad de elaborar un proyecto basado en algunas de las normas que se hallan en el folleto Para la fortaleza de la juventud. Sau khi các thiếu niên đã bắt đầu thực hiện các kế hoạch của mình trong “Sức Mạnh Thuộc Linh” và “Các Bổn Phận của Chức Tư Tế,” họ có cơ hội tạo ra một dự án dựa trên một số tiêu chuẩn trong sách Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ. |
Fomente el entendimiento (al elaborar listas): En cinco bolsas de papel diferentes, coloque una hoja de papel, un bolígrafo y uno de los siguientes artículos: una lámina de un centro de reuniones de la Iglesia, una prenda de vestir, Escrituras, una lámina de una familia y una lámina del Salvador. Khuyến khích sự hiểu biết (lập ra bản liệt kê): Trong mỗi bao riêng trong số năm cái bao, để vào một tờ giấy, một cây bút, và một trong số những món đồ sau đây: tấm hình một nhà hội của Giáo Hội, một cái quần hay cái áo, thánh thư, tấm hình một gia đình, và tấm hình Đấng Cứu Rỗi. |
Si quieres subir tus propios vídeos, publicar comentarios o elaborar listas de reproducción, puedes crear un canal de YouTube en cualquier momento. Nếu bạn muốn tải video của chính mình lên, nhận xét về video hoặc tạo danh sách phát, bạn có thể tạo kênh YouTube bất kỳ lúc nào. |
Las ocho recomendaciones son las siguientes: 1) no desesperarse; 2) ser positivo; 3) ser receptivo a nuevos tipos de trabajo; 4) vivir de acuerdo con nuestras posibilidades, no con las de otra persona; 5) tener cuidado con las compras a crédito; 6) mantener unida a la familia; 7) conservar el amor propio, y 8) elaborar un presupuesto. Tám điểm đó là: (1) Đừng hoảng sợ; (2) suy nghĩ tích cực; (3) linh động để ý đến những công việc khác; (4) sống trong phạm vi tài chính của mình—không theo người khác; (5) cẩn thận khi mua chịu; (6) giữ sự hợp nhất trong gia đình; (7) giữ lòng tự trọng (8) lập ngân sách. |
También puede utilizar los datos del informe como ayuda para elaborar estrategias que animen a los usuarios con cuentas existentes a iniciar sesión cuando interactúen con su contenido, así como para encontrar la manera de atraer nuevos registros de cuentas. Bạn cũng có thể sử dụng dữ liệu này trong báo cáo này để giúp lập chiến lược cho các phương thức mà bạn sử dụng để khuyến khích người dùng có tài khoản đăng nhập khi tương tác với nội dung của bạn hoặc tìm ra cách thu hút lượt đăng ký tài khoản mới. |
Los animales no pueden elaborar el aminoácido de la lisina. Các con vật sê không thể tự tạo ra chất amino acid lysine. |
Al elaborar tu plan, considera la manera en que tu forma de vestir, tu apariencia y tus acciones podrían influir en ellos. Khi em lập các kế hoạch của mình, hãy cân nhắc việc ăn mặc, diện mạo và hành động của mình có thể ảnh hưởng đến họ như thế nào. |
A partir de estos dos puntos de datos, puede empezar a elaborar hipótesis: qué campañas debe expandir porque su valor por sesión es alto, o qué campañas debe priorizar porque ofrecen el máximo de ingresos (en términos absolutos). Dựa trên hai điểm dữ liệu này, bạn có thể bắt đầu hình thành giả thuyết: bạn nên mở rộng những chiến dịch nào, bởi vì giá trị mỗi phiên của chúng cao hoặc bạn nên tập trung vào chiến dịch nào bởi vì chúng phân phối doanh thu nhiều nhất (theo thuật ngữ tuyệt đối). |
Tu asesor fiscal puede ayudarte a elaborar la factura. Chuyên viên tư vấn thuế có thể hướng dẫn bạn cách lập hóa đơn này. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới elaborar
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.