elaborado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ elaborado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ elaborado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ elaborado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là phức tạp, 複雜, rắc rối, tinh vi, tỉ mỉ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ elaborado

phức tạp

(elaborate)

複雜

(intricate)

rắc rối

(intricate)

tinh vi

(sophisticated)

tỉ mỉ

(thorough)

Xem thêm ví dụ

Esto no significa preparar una fiesta elaborada para que sea distinta o memorable, pero que imite a las fiestas mundanas, como grandes bailes en los que se requiera vestir de manera especial o fiestas de disfraces.
Điều này không đòi hỏi phải bày vẽ ra một chủ đề hấp dẫn để làm cho cuộc họp mặt chung vui được độc đáo hay đáng ghi nhớ mà lại bắt chước tục lệ của thế gian, chẳng hạn dạ vũ hóa trang hay dạ hội đeo mặt nạ.
Janabi dice que quienes defienden la evolución “han elaborado y abandonado muchas teorías erróneas a lo largo de los años, y hasta la fecha los científicos no se han podido poner de acuerdo en ninguna de ellas”.
Janabi nhận xét rằng những người chủ trương thuyết tiến hóa “đã khai triển và hủy bỏ rất nhiều thuyết sai lầm trải qua nhiều năm và đến nay các nhà khoa học vẫn chưa thể nào đồng ý về một thuyết nhất định nào”.
Un documento elaborado por el Programa de Salud Mental, de la Organización Mundial de la Salud, declara: “Las investigaciones han demostrado que los bebés que son abandonados o separados de sus madres se vuelven infelices y se deprimen, a veces hasta el punto de sentir pánico”.
Một tài liệu của Chương trình sức khỏe tâm thần thuộc Tổ chức Y tế Thế giới đã nhận xét: “Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng những đứa trẻ bị bỏ rơi và bị chia cách khỏi người mẹ thường cảm thấy chán nản, và thậm chí đôi khi trở nên hoảng sợ”.
Es elaborado.
Rất công phu.
El presidente de quórum también podría compartir con el resto del quórum el plan que haya elaborado en su propio libro y contar las experiencias que ha tenido al seguirlo.
Chủ tịch nhóm túc số cũng có thể chia sẻ với nhóm túc số các kế hoạch mà em ấy đã lập trong quyển sách của mình và kể về những kinh nghiệm của em ấy khi thực hiện các kế hoạch đó.
Tomando como base la traducción elaborada más de medio siglo antes por el monje Máximo de Calípolis, Serafín se propuso publicar una versión diferente, libre de errores y de fácil comprensión.
Dùng bản tu sĩ Maximus dịch hơn nửa thế kỷ trước, Seraphim bắt đầu công việc in ấn một bản Kinh Thánh mới, không có lỗi và dễ hiểu hơn.
En un estudio, varios especialistas compararon el capítulo 53 de Isaías del Rollo del mar Muerto con el texto masorético elaborado mil años después.
Trong một cuộc nghiên cứu, các học giả so sánh Ê-sai đoạn 53 trong cuộn Kinh-thánh vùng Biển Chết với bản chép tay của người Masorete được sao một ngàn năm sau.
Para ayudarle a elegir los tamaños de anuncio que mejor se adapten a sus páginas web, hemos elaborado las tablas que aparecen más abajo, a las que hemos añadido algunas sugerencias para utilizar tamaños personalizados:
Để giúp bạn chọn kích thước quảng cáo bổ sung tốt nhất cho các trang của mình, chúng tôi đã tổng hợp bảng sau, cùng với một số nguyên tắc được đề xuất về việc sử dụng kích thước tùy chỉnh:
Por ejemplo, el descubrimiento en el siglo XIX del Códice Sinaítico, un manuscrito en vitela fechado del siglo IV E.C., permitió corroborar la fidelidad de los manuscritos de las Escrituras Griegas Cristianas elaborados siglos después.
Thí dụ, Bản chép tay Sinaiticus, một bản chép trên giấy da có từ thế kỷ thứ tư CN và được tìm thấy vào thế kỷ 19, giúp xác định sự chính xác của các bản Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp chép hàng bao thế kỷ sau này.
Gujeolpan alude tanto a un elaborado plato coreano formado por nueve comidas diferentes dispuestas en un plato de madera con nueve secciones divididas en forma de octágono, o al plato en sí.
Gujeolpan là tên gọi một món ăn Hàn Quốc xây dựng bao gồm chín loại thức ăn khác nhau trên một khay gỗ có chín phần hình bát giác, tám phần xung quanh và một phần trung tâm khay gỗ.
Así, en las alucinaciones de Charles Bonnet, se tienen de todos los niveles. Desde las alucinaciones geométricas, los cuadrados de color rosa y azul que tenía la señora, hasta las alucinaciones muy elaboradas con figuras y caras concretas.
Trong những ảo giác Charles Bonnet, bạn có nhiều mức độ, từ ảo giác hình học, những hình vuông hồng và xanh, tới những ảo khác khá phức tạp với người và đặc biệt là những khuôn mặt.
Era un puente de ladrillo rojo, a diferencia de otros puentes de la zona, elaborados con piedra blanca.
Cây cầu được làm từ gạch đỏ, không như những cây cầu khác trong khu vực được làm từ đá trắng.
Dong se destacaba por su simplicidad la que contrastaba con la ornamentación elaborada de la corte, y progresivamente le asignaron puestos de mayor poder como consecuencia de la relación, eventualmente fue designado comandante supremo de las fuerzas armadas para cuando el emperador Ai falleció.
Dong được chú ý vì sự đơn giản tương đối của anh ta trái ngược với tòa án được trang trí rất cao, và dần dần được trao các chức vụ cao hơn và cao hơn trong mối quan hệ, cuối cùng trở thành chỉ huy tối cao của các lực lượng vũ trang vào thời điểm Hoàng đế Ai chết.
En tiempo de Maimónides los judíos creían que la “Torá” (“Ley”) no solo la constituían las palabras escritas por Moisés, sino toda la interpretación rabínica de la Ley elaborada a lo largo de los siglos.
Vào thời Maimonides, người Do Thái coi “Torah,” hoặc “Luật pháp” là bao gồm không những chỉ có lời Môi-se ghi chép mà còn có tất cả những lời giải thích về Luật pháp của các thầy ra-bi qua nhiều thế kỷ.
El negocio del hombre era una pequeña, y no había nada en su casa, que podría dar cuenta de tales preparaciones elaboradas, y como un gasto, ya que estaban en.
Kinh doanh của người đàn ông nhỏ, và không có gì trong nhà của mình mà có thể tài khoản chuẩn bị xây dựng, và một chi phí như họ đã được tại.
Pero cuando éste también fue prohibido por razones similares, hubo una transición al Yaro-Kabuki, en donde actuaban hombres, por lo que se requería de trajes elaborados y maquillaje para aquéllos que actúaban en roles femeninos o onnagata.
Nhưng khi mà điều này sau đó cũng bị cấm bởi lý do tương tự. và đã có một sự chuyển tiếp sang Yaro-Kabuki, được biểu diễn bởi những người đàn ông, đòi hỏi trang phục và trang điểm công phu cho những vai diễn nữ giới, hay onnagata.
Una de las técnicas más elaboradas para hacer esto data de hace 2500 años en la Grecia Antigua
Một trong những kỹ thuật chi tiết hơn để làm điều này đã có từ cách đây 2500 năm thời Hy Lạp Cổ Đại.
En cambio, ha ideado una solución un poco más elaborada: Construir tres aviones idénticos para la misión.
Thay vào đó, ông đã phát minh ra một giải pháp khá phức tạp: chế tạo ba chiếc máy bay giống nhau cho sứ mệnh này.
Y luego, siguiendo este consejo, empezamos con esta modesta y humilde compuerta NAND y guiamos a nuestros estudiantes por una secuencia elaborada de proyectos en lo que gradualmente construyen unos chips, una plataforma de software, un ensamblador, una máquina virtual, un sistema operativo básico y el compilador de un lenguaje simple tipo Java que llamamos " JACK ".
Rồi tiếp sau lời khuyên này, chúng tôi bắt đầu với thiết bị NAND vô cùng tầm thường này, chúng tôi dẫn dắt sinh viên qua những chặng đường khó khăn của những dự án mà ở đó họ đã tạo ra những bộ vi mạch, bảng mạch, một bộ máy, một máy ảo, một hệ thống điều hành cơ bản và một bộ giải mã ngôn ngữ đơn giản như Java mà chúng ta gọi là " JACK. "
Aun cuando este templo habría de ser mayor y mucho más elaborado que el tabernáculo, el plano suministrado por dirección divina siguió el mismo patrón.
Dù đền thờ này lớn hơn và công phu hơn, họa đồ mà Đức Chúa Trời ban cho để cất đền thờ cũng có cùng kiểu mẫu với đền tạm.
Yo decidí que iba a armar un disfraz elaborado que me cubriera por completo, para caminar por la pasarela de la Comic-Con de San Diego de forma anónima.
Tôi quyết định sẽ mặc một bộ trang phục được chọn kĩ lưỡng mà che kín toàn bộ người tôi. và tôi sẽ đi dạo quanh lễ hội Comic-Con San Diego một cách "ẩn danh".
Si van a la campiña irlandesa y piden indicaciones a una anciana, prepárese para narraciones irlandesas elaboradas con puntos de referencia, ¿sí?
Nếu bạn đến vùng nông thôn Ai-len, và hỏi đường một bà cô lớn tuổi thì hãy chuẩn bị tâm lý nghe một câu chuyện kể phong cách Ai-len về tất cả quan cảnh liên quan.
Un diseño simple puede ser más hermoso que una pintura elaborada.
Một thiết kế đơn giản sẽ đẹp hơn hơn là một bức vẽ được đánh bóng hoàn chỉnh!
¿Esto no es una broma elaborada o-
Đây không phải một trò đùa tinh vi hay là...?
Es un plan demasiado elaborado para ideario en un día.
Một kế hoạch hoàn hảo.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ elaborado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.