emblem trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emblem trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emblem trong Tiếng Anh.

Từ emblem trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu tượng, biểu hiệu, cái biểu tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emblem

biểu tượng

noun (representative symbol)

He discreetly prepared the Memorial emblems, using what he had on hand.
Anh thận trọng chuẩn bị các món biểu tượng bằng những gì mình có.

biểu hiệu

noun

Why is self-scrutiny essential for those who customarily partake of the Memorial emblems?
Tại sao tự kiểm là cần thiết đối với những người thường dùng các món biểu hiệu?

cái biểu tượng

noun

You know it took a lot of work to make that emblem, right?
Cậu biết là phải làm khá lâu để tạo ra cái biểu tượng đấy nhỉ?

Xem thêm ví dụ

For some time, the Emblem Gylph was read as Siyaj Chan, or "Sky Born".
Trong một thời gian, biểu tượng Gylph được đọc là Siyaj Chan, hoặc "Bầu trời sinh ra".
As the Mediator, he evidently did not partake of the emblems.
Vì là Đấng Trung Bảo, dường như ngài không dùng các món biểu hiệu.
(3) How should you react if someone in your congregation starts to partake of the emblems at the Memorial?
(3) Anh chị nên phản ứng ra sao nếu có ai đó trong hội thánh của mình bắt đầu dùng các món biểu tượng tại Lễ Tưởng Niệm?
14 Jesus was not then discussing the emblems used in the Lord’s Evening Meal.
14 Lúc bấy giờ Giê-su chưa bàn luận đến các món biểu hiệu dùng trong “Tiệc thánh của Chúa”.
* What do the emblems of the sacrament teach about the Atonement of Jesus Christ?
* Các biểu tượng của Tiệc Thánh giảng dạy điều gì về Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô?
And advancing retes became cultural emblems.
Các mạng lưới sau đã trở thành những nét văn hóa tiêu biểu.
Tiberius finally relented and accepted the powers voted to him, though according to Tacitus and Suetonius he refused to bear the titles Pater Patriae, Imperator, and Augustus, and declined the most solid emblem of the Princeps, the Civic Crown and laurels.
Tuy vậy, cuối cùng thì Tiberius cũng đã nhượng bộ và chấp nhận lời đề nghị của họ, mặc dù theo Tacitus và Suetonius ông đã từ chối mang danh hiệu Pater Patriae, Imperator, và Augustus, và từ chối đội Corona civica và vòng nguyệt quế, những gì mang tính biểu tượng nhất của một vị Nguyên thủ.
No longer would animal blood be spilled or animal flesh be consumed in anticipation of a redeeming sacrifice of a Christ who was yet to come.10 Instead, emblems of the broken flesh and spilled blood of the Christ who had already come would be taken and eaten in remembrance of His redeeming sacrifice.11 Participation in this new ordinance would signify to all a solemn acceptance of Jesus as the promised Christ and wholehearted willingness to follow Him and keep His commandments.
Với dự đoán về một sự hy sinh cứu chuộc của Đấng Ky Tô là Đấng sẽ hiện đến một ngày nào đó, máu động vật không còn bị đổ ra hoặc thịt động vật không còn được ăn nữa.10 Thay vì thế, các biểu tượng về thịt bị tan nát và máu đổ ra của Đấng Ky Tô là Đấng đã đến sẽ được nhận lấy và ăn để tưởng nhớ đến sự hy sinh chuộc tội của Ngài.11 Việc tham dự vào giáo lễ mới này sẽ cho thấy rằng mọi người long trọng chấp nhận Chúa Giê Su là Đấng Ky Tô đã được hứa và sẵn sàng hết lòng để noi theo Ngài và tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
The ASEAN Emblem represents a stable, peaceful, united and dynamic ASEAN.
Lá cờ tượng trưng cho sự hòa bình, bền vững, đoàn kết và năng động của ASEAN.
As you complete the value experiences and value project for each Young Women value, you will receive an emblem and a scripture ribbon.
Khi hoàn tất những kinh nghiệm giá trị và dự án giá trị cho mỗi giá trị đạo đức của Hội Thiếu Nữ, em sẽ nhận được một huy hiệu và một dải ruy băng dùng cho quyển thánh thư.
(Romans 9:16) So if a person, “after scrutiny,” finds that he really should not have been partaking of the emblems, he should now refrain.—1 Corinthians 11:28.
Vì thế, nếu một người sau khi “tự xét lấy mình” mà thấy rằng mình đúng lý không nên dùng các món biểu hiệu, thì bây giờ người đó phải tránh dùng (I Cô-rinh-tô 11:28).
This also helps us to understand why only a few Christians attending the Lord’s Evening Meal partake of the emblems.
Điều này cũng giúp chúng ta hiểu tại sao chỉ một số tín đồ dùng những món biểu tượng trong Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
The series depicts an image of the Kremlin on the obverse rather than the Soviet state emblem.
Bộ truyện mô tả một hình ảnh của điện Kremlin trên mặt đất chứ không phải là biểu tượng của nhà nước Xô viết.
And while he respects national emblems, he does not worship them, either by actions or in spirit.
Đồng thời, họ tôn trọng nhưng không tôn thờ các biểu tượng quốc gia, dù qua hành động hay chỉ trong lòng.
(2 Samuel 7:11-16; Revelation 7:4; 14:1-4; 20:6) Only those who are in the new covenant and in the personal covenant with Jesus rightly partake of the emblems of the Lord’s Evening Meal.
Chỉ có những người ở trong giao ước mới và trong giao ước riêng với Giê-su được quyền dùng các món biểu hiệu của Bữa Tiệc Thánh của Chúa.
What are the Memorial emblems, and what do they mean?
Các món biểu tượng của Lễ Tưởng Niệm là gì và tượng trưng cho điều gì?
Girl Scouts can also earn and display on their uniform awards from outside organizations, such as the religious emblems from religious organizations, or the President's Volunteer Service Award.
Nữ cũng có thể giành được và mang trên đồng phục của mình các giải của các tổ chức ngoài đơn vị, thí dụ như các phù hiệu tôn giáo mà các tổ chức tôn giáo trao tặng hoặc Giải Phục vụ Thiện nguyện của Tổng thống.
The emblem is used extensively by the Italian government.
Hiện nay quốc huy được sử dụng rộng rãi bởi chính phủ Ý.
I hereby order that all Jews in the Warsaw district... will wear visible emblems when out of doors.
Xin thông báo, người Do Thái ở Warsaw sẽ phải mang dấu hiệu của mình 1 cách công khai.
We asked the prison director for permission to bring in the emblems—the bread and the wine—and after a four-hour discussion, permission was given.
Chúng tôi xin phép ông giám đốc để mang vào những món biểu hiệu, bánh và rượu, và sau bốn giờ thảo luận thì lời yêu cầu của chúng tôi được thông qua.
Arrange to have the appropriate emblems, as well as plates, wine glasses, a suitable table, and a tablecloth.
Sắp xếp để chuẩn bị các món biểu tượng phù hợp, cũng như đĩa, ly đựng rượu, bàn thích hợp và khăn trải bàn.
After finishing the Passover meal, Jesus focused on those two emblems.
Sau khi ăn Lễ Vượt Qua, Chúa Giê-su hướng sự chú ý đến hai món biểu tượng này.
The game also includes club emblems for many more European clubs as well as for major Dutch clubs such as PSV, AFC Ajax and Feyenoord, although there was no Dutch league of any kind (they were under the "Rest of World" header).
Huy hiệu của các câu lạc bộ châu Âu lớn trong đó có các câu lạc bộ Hà Lan như PSV, Ajax và Feyenoord cũng được thêm vào dù giải của Hà Lan không có mặt (các câu lạc bộ này ở mục "Rest of World").
The state emblem also went through a series of changes between 1935 and 1957 as new soviet republics were added or created, this can be noted by the number of "ribbons" wrapped around the wheat sheaves.
Biểu tượng nhà nước cũng đã trải qua một loạt các thay đổi giữa năm 1935 và 1957 khi các nước cộng hòa mới được thêm vào hoặc tạo ra, điều này có thể được ghi nhận bởi số lượng "dải ruy băng" quấn quanh những chiếc rán lúa mì.
5 The elders will also want to select brothers who are exemplary and well-qualified, preferably elders or ministerial servants, to serve the emblems.
5 Các trưởng lão cũng sẽ nghĩ đến việc chọn những anh gương mẫu và giàu kinh nghiệm để chuyền đi các món biểu hiệu, tốt hơn hết là dùng trưởng lão hoặc tôi tớ chức vụ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emblem trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.