emblematic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emblematic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emblematic trong Tiếng Anh.
Từ emblematic trong Tiếng Anh có các nghĩa là biểu tượng, tượng trưng, điển hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emblematic
biểu tượngadjective In the city, crime is taken as emblematic of class and race. " Trong thành phố, tội ác được cho là biểu tượng của đẳng cấp và ganh đua. |
tượng trưngadjective Therefore, the Memorial bread and wine are emblematic in nature, representing Christ’s flesh and blood. Vì vậy, bánh và rượu dùng trong Lễ Tưởng Niệm đều mang tính cách tượng trưng, biểu hiện cho thịt và huyết của Đấng Christ. |
điển hìnhadjective |
Xem thêm ví dụ
She is the author of books about Argentine writers, such as Leopoldo Lugones and three emblematic women of Argentine literature from the 1950s–60s: Marta Lynch, Silvina Bullrich, and Beatriz Guido. Bà là tác giả của những cuốn sách về các nhà văn người Argentina, như Leopoldo Lugones và ba tác giả phụ nữ tiêu biểu của văn học Argentina từ những năm 1950 thập niên 60: Marta Lynch, Silvina Bullrich và Beatriz Guido. |
Therefore, the Memorial bread and wine are emblematic in nature, representing Christ’s flesh and blood. Vì vậy, bánh và rượu dùng trong Lễ Tưởng Niệm đều mang tính cách tượng trưng, biểu hiện cho thịt và huyết của Đấng Christ. |
Their partaking of the emblematic bread and wine reminds them of their responsibility to remain faithful until death. —2 Peter 1:10, 11. Việc dùng bánh và rượu nhắc nhở họ về trách nhiệm phải giữ trung thành cho đến chết.—2 Phi-e-rơ 1:10, 11. |
This is emblematic of it -- this is wing dining, recalling those balmy summer days somewhere over France in the 20s, dining on the wing of a plane. Đây là biểu trưng cho việc đó - đây là phòng ăn trên cánh máy bay, hồi tưởng lại các ngày mùa hè những năm 20 ở đâu đó trên bầu trời nước Pháp, ăn trên cánh một chiếc máy bay. |
While Americans' diverse cultural roots are reflected in their clothing, particularly those of recent immigrants, cowboy hats and boots and leather motorcycle jackets are emblematic of specifically American styles. Trong khi nguồn gốc văn hóa đa dạng của người Mỹ phản ánh trong cách ăn mặc, đặc biệt là các di dân vừa mới đến gần đây, Mũ cao bồi, giày cao bồi và áo khoác ngoài kiểu đi xe mô tô là hình tượng kiểu Mỹ đặc biệt. |
Later, things became clearer in my mind, so 1935 was the last year I partook of the emblematic bread and wine at the Memorial of Christ’s death. Sau đó mọi sự trở nên rõ ràng hơn trong đầu tôi, vì vậy năm 1935 là năm cuối cùng tôi dùng những món tiêu biểu là bánh và rượu tại buổi Lễ Kỷ Niệm sự chết của Đấng Christ. |
During the Romanticism, José Zorrilla created one of the most emblematic figures in European literature in Don Juan Tenorio. Đến thời kỳ lãng mạn, José Zorrilla sáng tạo ra một trong những nhân vật điển hình nhất của văn học châu Âu là Don Juan Tenorio. |
A representation of Ourania with her foot resting on a tortoise came to be seen as emblematic of discretion in conjugal love; it was the subject of a chryselephantine sculpture by Phidias for Elis, known only from a parenthetical comment by the geographer Pausanias. Một đại diện của Ourania với đôi chân tựa trên một con rùa được coi là biểu tượng của sự tự do trong tình yêu vợ chồng; nó là chủ đề của một tác phẩm điêu khắc chryselephantine (ghép của hai từ χρυσός, chrysós, 'vàng' và ελεφάντινος, elephántinos, 'ngà') của Phidias dành cho Elis, chỉ được biết đến từ một nhận xét mang tính cha mẹ của nhà địa lý học Pausanias. |
Abraham sitting upon Pharaoh’s throne, by the politeness of the king, with a crown upon his head, representing the Priesthood, as emblematical of the grand Presidency in Heaven; with the scepter of justice and judgment in his hand. Áp Ra Ham ngồi trên ngai của Pha Ra Ôn, do sự ưu đãi của nhà vua, với vương miện trên đầu ông, tượng trưng cho Chức Tư Tế, đó là biểu hiệu của Đại Chủ Tịch Đoàn trên Thiên Thượng; với vương trượng của công lý và sự phán xét trong tay ông. |
His strengths and weaknesses as a ruler were considered to be emblematic of the English people as a whole. Những điểm mạnh và điểm yếu của ông trên cương vị nhà cai trị được cho là điển hình cho toàn thể người Anh. |
The most emblematic instrument of Madagascar, the valiha, is a bamboo tube zither carried to Madagascar by early settlers from southern Borneo, and is very similar in form to those found in Indonesia and the Philippines today. Nhạc khí điển hình của Madagascar là valiha, là một đàn tranh ống tre do những người định cư ban đầu từ nam bộ Borneo đưa đến Madagascar, và rất tương đồng với các dạng được tìm thấy tại Indonesia và Philippines ngày nay. |
This is emblematic of our own day, where gospel truths are often rejected or distorted to make them intellectually more appealing or compatible with current cultural trends and intellectual philosophies. Điều này cũng giống như vậy trong thời kỳ của chúng ta, khi các lẽ thật phúc âm thường bị từ chối hoặc bị bóp méo để làm cho các lẽ thật này hấp dẫn hơn hoặc thích hợp với các khuynh hướng văn hóa và các triết lý trí thức hiện hành. |
Those entitled to partake of the emblematic bread and wine would do so in remembrance of him. Những người có quyền dùng các món biểu hiệu là bánh và rượu sẽ làm như vậy để tưởng nhớ đến ngài. |
(Luke 22:19, 20) The remnant, or remaining members of the 144,000 still on earth, are the ones who rightly partake of the emblematic bread and wine at the Memorial of Christ’s death. (Lu-ca 22:19, 20) Số sót lại, hay những thành viên còn lại của 144.000 người vẫn sống trên đất, là những người chính đáng tham dự vào việc ăn bánh uống chén tượng trưng vào ngày Lễ Tưởng Niệm sự chết của Chúa Giê-su. |
Labelled a "living national treasure of the forest", the Japanese serow has achieved emblematic status in Japan with national associations. Dán nhãn "báu vật sống của quốc gia trong rừng xanh", tỳ linh Nhật Bản đã trở thành biểu tượng tại Nhật Bản trong những hiệp hội quốc gia. |
Malleco Province is known for having the emblematic Malleco Viaduct and the Las Raíces Tunnel, Chile's longest tunnel that links the eastern part of Malleco province to the rest of the province. Tỉnh Malleco có cầu cạn Malleco và đường hầm Las Raíces, đường hầm dài nhất Chile nối khu vực phía đông của tỉnh Malleco với phần còn lại của tỉnh này. |
In Greek art she was depicted in the presence of children, carrying a cornucopia (horn of plenty), an emblematic gubernaculum (ship's rudder), and the wheel of fortune, or she may stand on the wheel, presiding over the entire circle of fate. Trong nghệ thuật thời trung cổ, vị thần nữ này được miêu tả là mang theo một cornucopia, một chiếc bánh lái có hình biểu tượng, và bánh xe của vận may, hoặc cô có thể đứng trên bánh xe, điều khiển toàn bộ vòng quay của số phận. |
It was emblematic of Marliano's vision of a Christian empire spanning beyond the boundaries of the Old World. Nó mang tính biểu tượng về tầm nhìn của Marliano về một đế quốc Kitô giáo trải rộng ra ngoài ranh giới của Thế giới Cũ. |
Johnson quotes, "The text and design of 'The Lilly' emblematize and celebrate a fresh conception of purity, the purity of gratified desire. Johnson nhận định, "nội dung và cách thiết kế của 'The Lilly' biểu hiện và tán dương một quan niệm tươi mới về sự trong trắng, độ tinh khiết của lòng ham muốn được thỏa mãn. |
While macroeconomics is a broad field of study, there are two areas of research that are emblematic of the discipline: the attempt to understand the causes and consequences of short-run fluctuations in national income (the business cycle), and the attempt to understand the determinants of long-run economic growth (increases in national income). Kinh tế học vĩ mô là một lĩnh vực tổng quát nhưng có hai khu vực nghiên cứu điển hình: nghiên cứu nguyên nhân và hậu quả của biến động ngắn đối với thu nhập quốc gia (còn gọi là chu kỳ kinh tế), và nghiên cứu những yếu tố quyết định cho tăng trưởng kinh tế bền vững. |
He, as one of many urban admixed populations, is very emblematic of a mixed parentage, of a mixed pigmentation. Ông là một ví dụ điển hình trong một dân số thành thị lai tạp giữa những tổ tiên, và màu da khác nhau. |
Yorke explained the image as emblematic of exploitation: "Someone's being sold something they don't really want, and someone's being friendly because they're trying to sell something. Yorke nói rằng bìa đĩa là hình ảnh ẩn dụ của việc khám phá "Có ai đó vừa phải bán một thứ mà họ không muốn thế, và ai đó phải tỏ ra tốt bụng chỉ để bán được thứ gì đó. |
Andrew Ayers has written that Garnier's definition "remains undisputed, so much does the Palais Garnier seem emblematic of its time and of the Second Empire that created it. Andrew Ayers đã viết rằng định nghĩa của Garnier "không gây ra nhiều tranh cãi, Palais Garnier là một biểu tượng lớn của thời đại và của Đệ nhị Đế chế. |
The blue emblematizes the will of the people of Armenia to live beneath peaceful skies. Màu lam tượng trưng cho nguyện vọng của nhân dân Armenia muốn sống dưới bầu trời hòa bình. |
The official definition of the colors, as stated in the Constitution of the Republic of Armenia, is: The red emblematizes the Armenian Highland, the Armenian people's continued struggle for survival, maintenance of the Christian faith, Armenia's independence and freedom. Hiến pháp nước Cộng hòa Armenia định nghĩa chính thức về các màu là: Màu đỏ tượng trưng cho Cao địa Armenia, cuộc đấu tranh liên tục của người Armenia để sinh tồn, duy trì đức tin Cơ Đốc giáo, nền độc lập và tự do của Armenia. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emblematic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới emblematic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.