embolden trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embolden trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embolden trong Tiếng Anh.

Từ embolden trong Tiếng Anh có các nghĩa là khuyến khích, làm cho bạo dạn, làm cho bạo gan, làm cho táo bạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embolden

khuyến khích

verb

The doctrine and the valiant examples in that book will lift, guide, and embolden you.
Giáo lý và các tấm gương quả cảm trong sách đó sẽ nâng đỡ, hướng dẫn và khuyến khích các anh chị em.

làm cho bạo dạn

verb

làm cho bạo gan

verb

làm cho táo bạo

verb

Xem thêm ví dụ

I said, "Your honor," and I don't know whether I was emboldened by the scientific measurements that I had in my pocket and my knowledge that they are accurate, or whether it was just sheer stupidity, which is what the defense lawyers thought — (Laughter) — when they heard me say, "Yes, Your Honor, I want you stand right there and I want the car to go around the block again and I want it to come and I want it to stop right in front of you, three to four feet away, and I want the passenger to extend his hand with a black object and point it right at you, and you can look at it as long as you want."
Tôi nói rằng "Vâng thưa ngài" và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối, , điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- (Tiếng cười) --- khi họ nghe tôi trình bày, "Vâng thưa quý tòa, tôi muốn quý tòa đứng ngay tại đó và tôi muốn chiếc xe chạy quanh tòa nhà đó một lần nữa và tôi muốn nó đến và dừng lại ngay trước mặt ngài, cách khoảng 3 đến 4 feet, và tôi muốn vị hành khách ngồi trên xe chìa tay ra với một vật màu đen và chĩa thẳng vào ngài, và ngài có thể nhìn vào nó nếu ngài muốn."
These moves emboldened the Turks, who began assembling a large number of troops to quell the insurrection in Wallachia.
Những bước đi trên đã khuyến khích quân Thổ Nhĩ Kỳ bắt đầu tập hợp một số lượng lớn binh lính đẻ đàn áp cuộc nổi dậy ở Wallachia.
He also emboldened his apostles to become conquerors.
Ngài cũng làm cho các sứ đồ dạn dĩ để trở thành những người chiến thắng.
12 Others are emboldened by Satan not only to commit gross sins worthy of disfellowshipping but even to resort to lies and deception in order to try to fool the congregation elders.
12 Có kẻ bị Sa-tan xui khiến đến nỗi không chỉ phạm tội nặng đáng bị khai trừ, mà còn nói dối và lường gạt hầu cố gắng đánh lừa các trưởng lão trong hội-thánh.
Bonaparte's brother, Joseph, led the complex negotiations in Lunéville and reported that Austria, emboldened by British support, would not acknowledge the new territory that France had acquired.
Anh trai Joseph của Bonaparte tiến hành thương lượng hòa bình ở Lunéville và thông báo rằng Áo, được khuyến khích bởi người Anh, sẽ không công nhận những lãnh thổ Pháp vừa mới chiếm được.
Rákosi's resignation in July 1956 emboldened students, writers, and journalists to be more active and critical in politics.
Sự từ chức của Mátyás vào tháng 7 năm 1956 đã khuyến khích sinh viên, các nhà văn và nhà báo trở nên sôi nổi và mạnh dạn chỉ trích chính trị hơn.
Their physical powers, which emboldened them to make the attack, will waste away.
Sức mạnh của chúng trước kia khiến chúng dám cả gan tấn công nay sẽ suy tàn đi.
Telling small lies could embolden a person to tell big ones and might lead to the sinful practice of lying.
Nói khoác lác những chuyện nhỏ có thể dần dần khiến một người không ngại nói dối những chuyện có hại, và điều này có thể trở thành tật nói dối.
(John 13:27) The apostle Peter asked Ananias: “Why has Satan emboldened you to play false to the holy spirit?”
Sứ đồ Phi-e-rơ hỏi A-na-nia: “Sao quỉ Sa-tan đã đầy-dẫy lòng ngươi, đến nỗi ngươi nói dối cùng Đức Thánh-Linh...?”
(Haggai 2:12-14) Another of Satan’s tricks is to embolden dedicated Christians, both young ones and adults, to live double lives and ‘grieve God’s holy spirit.’
(A-ghê 2:12-14) Một thủ đoạn khác của Sa-tan là xui những tín đồ đã dâng mình, cả thiếu niên lẫn người lớn, sống hai mặt và ‘làm buồn Thánh-Linh của Đức Chúa Trời’.
The doctrine and the valiant examples in that book will lift, guide, and embolden you.
Giáo lý và các tấm gương quả cảm trong sách đó sẽ nâng đỡ, hướng dẫn và khuyến khích các anh chị em.
Concerning the future of our universe, physicist Lawrence Krauss wrote: “We are emboldened to ask questions about things we may never see directly because we can ask them.
Về tương lai của vũ trụ, nhà vật lý Lawrence Krauss viết: “Chúng ta bạo dạn đặt các câu hỏi về những điều chúng ta có thể không bao giờ gặp, bởi vì chúng ta có khả năng hỏi các câu đó.
Some may even be emboldened to commit acts of gross injustice.
Một số có lẽ còn trắng trợn làm những điều bất công.
18 Jehovah’s spirit will also embolden us to face difficult situations with wisdom and courage.
18 Thánh linh Đức Giê-hô-va cũng sẽ làm chúng ta dạn dĩ để đương đầu với những tình thế khó khăn bằng sự khôn ngoan và can đảm.
(New York) - The Vietnamese government, emboldened by international recognition after joining the World Trade Organization and hosting the Asia-Pacific Economic Cooperation summit, is flouting its international commitments on human rights by launching one of the worst crackdowns on peaceful dissidents in 20 years, Human Rights Watch said today.
(New York, tháng 3, ngày 9, 2007) - Nhà Cầm Quyền Việt Nam sau khi được cộng đồng thế giới khuyến khích tin tưởng trở thành hội viên của Tổ Chức Thương Mại Thế Giới và tổ chức Hội Nghị Thượng Đỉnh APEC, Việt Nam đă không tuân thủ các quy ước quốc tế nhân quyền mà vừa qua đă tiến hành chiến dịch đàn áp những nhà đối kháng bất bạo động tồi tệ nhất như từng có trong 20 năm nay.
Now is your chance to embolden him.
Bây giờ là cơ hội của ngươi để giữ vững tâm ông ta.
Such a thought emboldened him to ask: “Oi, have you noticed anything about our home lately?”
Ý nghĩ này khiến anh mạnh dạn hỏi: “Em nè, em có thấy gì trong nhà mình mấy lúc gần đây không em?”
(Romans 3:23) Also, they may worry that if they reveal their shortcomings, you’ll think less of them —or feel emboldened to take greater liberties yourself.
Có lẽ họ cũng lo rằng nếu cho bạn biết, bạn sẽ không tôn trọng họ hoặc sẽ dễ dãi hơn với bản thân.
Emboldened by the increase of his forces in Anatolia, Justinian now renewed the war against the Arabs.
Được khuyến khích bởi sự gia tăng quân lực của mình ở Anatolia, Justinianos giờ đây đã đổi mới các cuộc chiến chống lại người Hồi giáo.
I said, " Your honor, " and I don't know whether I was emboldened by the scientific measurements that I had in my pocket and my knowledge that they are accurate, or whether it was just sheer stupidity, which is what the defense lawyers thought — ( Laughter ) — when they heard me say,
Tôi nói rằng " Vâng thưa ngài " và tôi không biết liệu có phải mình được thúc đẩy bởi những phép đo lường khoa học mà tôi có ngay trong túi của mình và cả kiến thức mà tôi tin là chính xác hay không, hay nó chỉ là một sự ngu ngốc tuyệt đối,, điều mà tôi cho rằng đó là những gì mà luật sư biện hộ nghĩ --- ( Tiếng cười ) --- khi họ nghe tôi trình bày,
(1 Corinthians 10:24-33) Paul did not say that we had to set aside all personal preferences, but he urged us not to do anything that might embolden someone else to do what his conscience told him was wrong.
(1 Cô-rinh-tô 10:24-33) Phao-lô không nói chúng ta phải gạt qua một bên tất cả sở thích cá nhân, nhưng khuyên chớ nên làm điều gì có thể khiến người khác bắt chước, làm điều mà lương tâm của người đó cho là sai.
Emboldened by the victory over Crassus, the Parthians attempted to capture Roman-held territories in Western Asia.
Được khuyến khích bởi chiến thắng trước Crassus, Parthia đã cố gắng để đánh chiếm các vùng lãnh thổ mà người La Mã nắm giữ ở Tây Á.
With an attitude like that of Sennacherib, Satan the Devil will be emboldened to strike out —not only against apostate organizations deserving of punishment but also against true Christians.
Với thái độ giống như San-chê-ríp, Sa-tan Ma-quỉ sẽ táo bạo tấn công—không những các tổ chức bội đạo đáng bị trừng phạt mà còn cả tín đồ thật của Đấng Christ nữa.
By October 1973, they had earned themselves a political voice and, emboldened by their previous successes, took decisive action.
Đến tháng 10 năm 1973, họ quyết định hành động khi đã giành được cho mình một tiếng nói chính trị, và được khuyến khích từ các thành công trước đó.
The king agreed to the rebels' demands, but this move only emboldened them; they continued their looting and killings.
Nhà vua chấp thuận yêu cầu của phiến quân, nhưng động thái này chỉ làm họ bạo gan hơn; họ tiếp tục cướp bóc và giết chóc.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embolden trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.