embrace trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ embrace trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ embrace trong Tiếng Anh.

Từ embrace trong Tiếng Anh có các nghĩa là ôm, bao gồm, bao quát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ embrace

ôm

verb

And on that day my father will embrace my mother.
Và vào ngày đó, cha tôi sẽ ôm chặt lấy mẹ tôi.

bao gồm

verb

It is an all-embracing ethic of sound living.
bao gồm toàn bộ tiêu chuẩn về lối sống lành mạnh.

bao quát

verb

21 Kindness is such an all-embracing quality that it touches every aspect of our lives.
21 Nhân từ là một đức tính rất bao quát vì thế ảnh hưởng đến mọi khía cạnh của đời sống.

Xem thêm ví dụ

Marshall separately calls Zoey and Ted, informing them of their feelings for each other and also telling Ted about Zoey's divorce, and the two then embrace and kiss.
Marshall gọi riêng cho cả Zoey và Ted, xác nhận tình cảm của cả hai và cũng nói cho Ted biết về việc Zoey li hôn, cả hai sau đó ôm lấy nhau và hôn nhau.
Katie's ghost confronts Mike, and after some reluctance, he embraces her, but she dies and crumbles to dust.
Hồn ma của Katie gặp Mike, lúc anh ôm cô bé, cô bé chết và tan thành cát bụi.
Jehovah’s name embraces his reputation.
Như thế, danh của Đức Giê-hô-va bao gồm danh tiếng của ngài.
Scores of Somali-American kids came out to embrace sport despite the fatwa against it.
Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó.
One of the Apologie's main strategies was to use the contradictory philosophies of skepticism and stoicism, personalized by Montaigne on one hand, and Epictetus on the other, in order to bring the unbeliever to such despair and confusion that he would embrace God.
Một trong những chiến lược chính của cuốn Apologie là sử dụng hai triết lý sống đối nghịch nhau, hoài nghi và khắc kỷ, thể hiện qua tính cách của Montaigne và Epictetus nhằm đẩy người không có niềm tin vào tình trạng tuyệt vọng và hoang mang để rồi cuối cùng chấp nhận đến với Chúa.
Sharon and I embraced him in a big group hug.
Sharon và tôi ôm lấy cậu thiếu niên ấy chung với mọi người.
Each night brings the black embrace of loneliness.
Từng đêm gặm nhấm vòng tay đen tối của nỗi cô đơn.
All who embrace your Word,
Ấy ai kính sợ danh Chúa,
Perhaps with tears in her eyes, she embraces her child and expresses her heartfelt appreciation.
Có lẽ với đôi mắt rưng rưng lệ, bà ôm cô bé vào lòng và bày tỏ lòng quý trọng chân thành.
(Matthew 9:9; 11:19) Furthermore, Jesus instituted a way of pure worship that would eventually embrace thousands of the previously excluded and hated Gentiles.
(Ma-thi-ơ 9:9; 11:19) Hơn nữa, Chúa Giê-su đã thiết lập một đường lối thờ phượng thanh sạch mà sau này sẽ đón nhận hàng ngàn người thuộc Dân Ngoại trước đây bị ruồng bỏ và thù ghét.
They are often embracing each other or riding a bike together like lovers .
Họ thường hay ôm nhau và chở nhau trên chiếc xe đạp y như hai người yêu nhau vậy .
And one of the most important things about comics, I discovered, was that comics are a visual medium, but they try to embrace all of the senses within it.
Tôi đã khám phá ra được một điều quan trọng là dù truyện tranh là một phương tiện trực quan, chúng cố bao quát mọi giác quan vào phương tiện đó.
(Haggai 2:7) Is the rocking “of all the nations” causing “the desirable things” of the nations —honesthearted individuals— to embrace true worship?
(A-ghê 2:7) Phải chăng việc làm rúng động “hết thảy các nước” khiến cho “những sự ao-ước” của các nước—những người có lòng thành—tiếp nhận sự thờ phượng thật?
Embracing the gospel resulted in a complete change of life for them.
Việc chấp nhận phúc âm đưa đến một lối sống thay đổi hoàn toàn của họ.
How sad that people hate Jehovah’s servants for not embracing a world that is riddled with corruption, injustice, and violence and that is ruled by Satan!
Đáng buồn là người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị ghét vì không yêu mến thế gian do Sa-tan nắm quyền với đầy dẫy sự tham nhũng, bất công và hung bạo.
So the more you step back, embrace complexity, the better chance you have of finding simple answers, and it's often different than the simple answer that you started with.
Vì vậy, bạn càng lùi trở lại, nắm rõ sự phức tạp, bạn càng có nhiều cơ hội tìm được các câu trả lời đơn giản, và nó thường khác hẳn câu hỏi đơn giản lúc ban đầu,
It is comforting to “feel and see” that He rose from the dead “with healing in his wings,”18 that because of Him, we will meet and embrace again those beloved ones who have passed away.
Thật là điều an ủi để “cảm thấy” rằng Ngài sống lại từ cõi chết “với sự chữa lành trong đôi cánh của Ngài”18 rằng nhờ vào Ngài, chúng ta sẽ gặp và ôm lại những người thân yêu đã qua đời của mình.
Brothers and sisters, no matter our circumstances, no matter our challenges or trials, there is something in each day to embrace and cherish.
Thưa các anh chị em, dù hoàn cảnh của chúng ta như thế nào đi nữa, dù những thử thách hay gian khổ của chúng ta ra sao, thì cũng có một điều gì đó mỗi ngày để vui hưởng và trân quý.
To qualify for eternal life, we must make an eternal and everlasting covenant with our Heavenly Father.23 This means that a temple marriage is not only between husband and wife; it embraces a partnership with God.24
Để hội đủ điều kiện cho cuộc sống vĩnh cửu, chúng ta cần phải lập một giao ước vĩnh cửu và trường cửu với Cha Thiên Thượng.23 Điều này có nghĩa là một lễ hôn phối trong đền thờ không những giữa chồng với vợ mà nó còn gồm có Thượng Đế nữa.24
In fact, when I got back to Detroit, my environmental leanings weren't exactly embraced by those in my own company, and certainly by those in the industry.
Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này.
What counsel does Sister Jones give to help us “remember and embrace our divine identity”?
Chị Jones đưa ra lời khuyên nhủ nào để giúp chúng ta “ghi nhớ và chấp nhận nguồn gốc thiêng liêng của mình”?
and now oncoming traffic is embracing more transgender children than parents.
và những trao đổi gần đây bao dung hơn với trẻ chuyển giới hơn là các bậc cha mẹ.
This is him embracing his grandmother- in- law.
Đây là anh ta, đang ôm chặt lấy người bà của mình.
He wants us to come unto Him and, in due course, be embraced gloriously in His loving arms.
Ngài muốn chúng ta đến cùng Ngài và, cuối cùng, được Ngài ban cho một cái ôm đầy vinh quang trong vòng tay yêu thương của Ngài.
Then the old warrior would walk to the young one, embrace him, acknowledge his worthiness.
Rồi người chiến binh già sẽ bước tới người chiến binh trẻ, ôm hôn và công nhận sự xứng đáng của con mình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ embrace trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới embrace

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.