emollient trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emollient trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emollient trong Tiếng Anh.

Từ emollient trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm dịu, làm mềm, thuốc làm mềm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emollient

làm dịu

adjective

làm mềm

noun

thuốc làm mềm

adjective

Xem thêm ví dụ

The breakthrough in his formula was the first “foundation and powder in one”; traditionally, an actor was made up with an oil/emollient-based make-up, which was then set with powder to reduce the reflection and ensure it would not fade or smudge.
Bước đột phá trong công thức của ông là "chất nền và bột màu trong một"; theo truyền thống, một diễn viên đã trang điểm với mỹ phẩm chất nền dầu/chất mềm da, sau đó dùng phấn để giảm độ phản chiếu và đảm bảo rằng nó sẽ không phai mờ.
Manufacturing lotions and creams can be completed in two cycles: Emollients and lubricants are dispersed in oil with blending and thickening agents.
Sản xuất sữa dưỡng và kem có thể được hoàn thành trong hai chu kỳ: Chất mềm hóa và chất bôi trơn được phân tán trong dầu với các chất pha trộn và làm dày.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emollient trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.