emotion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emotion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emotion trong Tiếng Anh.

Từ emotion trong Tiếng Anh có các nghĩa là cảm xúc, sự xúc động, men tình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emotion

cảm xúc

noun (person's internal state of being)

Tom couldn't control his emotions.
Tom không thể kiềm chế cảm xúc của mình.

sự xúc động

noun

The original-language words used here indicate intense emotions.
Trong nguyên ngữ, những từ này miêu tả sự xúc động mạnh mẽ.

men tình

noun

Xem thêm ví dụ

Food, water, shelter, medical care, and emotional and spiritual support are provided as soon as possible
Cung cấp càng sớm càng tốt thức ăn, nước uống, chỗ ở, sự chăm sóc y tế cũng như sự trợ giúp về tinh thần và thiêng liêng
The argument against nuclear power is an emotional one.
Lí lẽ chống lại năng lượng hạt nhân chỉ là cảm tính thôi.
Furthermore , changes in acne severity correlate highly with increasing stress , suggesting that emotional stress from external sources may have a significant influence on acne .
Hơn nữa , những thay đổi về mức độ trầm trọng mụn trứng cá liên quan rất nhiều đến việc bị căng thẳng ngày càng nhiều , người ta cho rằng tình trạng căng thẳng xúc cảm do các yếu tố bên ngoài có thể ảnh hưởng đáng kể đối với mụn trứng cá .
Help in Overcoming Emotional Problems
Giúp vượt qua những vấn đề cảm xúc
The last thing is emotion.
Cái cuối cùng là xúc cảm.
That's why we chose the particular shade called Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone has said that color "has always been an integral part of how a culture expresses the attitudes and emotions of the times."
Đó là lý do vì sao chúng tôi chọn một sắc thái nhất định có tên là Radiant Orchid. — Leatrice Eiseman Pantone đã từng nói rằng màu sắc "đã luôn là một phần quan trọng trong việc văn hoá thể hiện thái độ và cảm xúc như thế nào."
By contrast, when it comes to men and sex, neither emotions nor meaning necessarily enter the equation.
Ngược lại, khi liên quan đến đàn ông và tình dục, cả cảm xúc lẫn ý nghĩa thường không tham gia vào phương trình.
This proverb also teaches that although it is comforting to turn to an empathetic friend for emotional support, humans are limited in the comfort they can offer.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Both your tone of voice and your facial expression should reflect whatever emotion is appropriate for your material.
Cả giọng điệu lẫn nét mặt của bạn phải thể hiện bất kỳ cảm xúc nào thích hợp với tài liệu.
Describing it as a "superbly constructed drama," Richard Kuipers of Variety wrote, "Rarely, if ever, has the topic of teenage bullying been examined in such forensic detail and delivered with such devastating emotional impact," and that "helmer Lee Han maintains perfect tonal control and elicits fine performances from a predominantly female cast."
Richard Kuipers của Variety đã viết: "Hiếm khi, nếu có, chủ đề bắt nạt tuổi vị thành niên được kiểm tra trong các chi tiết pháp y như vậy và có những ảnh hưởng xúc động khủng khiếp như vậy" và rằng "người điều khiển Lee Han vẫn duy trì kiểm soát âm thanh hoàn hảo và gợi lên những màn trình diễn xuất sắc từ một dàn diễn viên chủ yếu là nữ. "
The parent's emotional state is important for determining how any child might develop.
Trạng thái cảm xúc của cha mẹ là yếu tố rất quan trọng trong việc quyết định sự phát triển của đứa trẻ.
If you look at science on one hand, science is a very rational approach to its surroundings, whereas art on the other hand is usually an emotional approach to its surroundings.
Nếu bạn xem xét khoa học trên một khía cạnh, khoa học là một phương pháp tiếp cận rất hợp lý cho môi trường xung quanh nó, trong khi đó, nghệ thuật thường là một cách tiếp cận cảm xúc cho môi trường xung quanh.
And for the first time, I began to fear this group of people and to feel negative emotion towards a whole group of people.
Và lần đầu tiên, tôi bắt đầu sợ nhóm người này và cảm giác tiêu cực tới cả nhóm.
" Inducing emotions generates profound changes in the autonomous nervous system , which controls the cardiovascular response , and also in the endocrine system .
" Cảm xúc tạo ra những thay đổi sâu sắc trong hệ thần kinh tự chủ , kiểm soát phản ứng tim mạch , cũng như trong hệ nội tiết .
I used to say that these people saved me, but what I now know is they did something even more important in that they empowered me to save myself, and crucially, they helped me to understand something which I'd always suspected: that my voices were a meaningful response to traumatic life events, particularly childhood events, and as such were not my enemies but a source of insight into solvable emotional problems.
Tôi từng nói rằng những con người này đã cứu lấy tôi, nhưng giờ đây tôi biết rằng họ đã làm một điều còn quan trọng hơn, đó là trao cho tôi sức mạnh để tự cứu chính mình, và quan trọng là họ giúp tôi hiểu được điều mà tôi đã luôn ngờ vực: rằng những tiếng nói của tôi là những lời đáp có ý nghĩa cho những chấn động trong cuộc sống, đặc biệt là thời thơ ấu, và như vậy không phải là kẻ thù của tôi mà là nguồn thấu hiểu cho những vấn đề cảm xúc có thể giải quyết.
(Laughter) Age: People who are 50 years and older are 25 percent more emotive than younger people.
(Khán giả cười) Độ tuổi: Người trên 50 tuổi biểu lộ cảm xúc nhiều hơn người trẻ 25%.
Here you're going to see no false emotion, just the authentic expression of a mother's agony.
Ở đây không hề thấy chút cảm xúc giả tạo nào, chỉ đơn thuần là biểu hiện sự đau đớn tột cùng của một người mẹ.
However, couples who are coping with physical problems because of an accident or with emotional difficulties such as depression can also be helped by applying the following material.
Tuy nhiên, những cặp vợ chồng đang đối phó với bệnh tật do tai nạn hoặc gặp vấn đề về cảm xúc như bệnh trầm cảm cũng có thể được trợ giúp bằng cách áp dụng các lời đề nghị trong bài.
By so doing, we can be spared much of the physical, moral, and emotional damage experienced by those under satanic control. —James 4:7.
Nhờ làm thế, chúng ta có thể tránh được những thiệt hại về thể chất, đạo đức và tình cảm mà những ai ở dưới quyền kiểm soát của Sa-tan đều gặp phải.—Gia-cơ 4:7.
Don't walk in the same path of emotions and music genres".
Đừng đi vào lối mòn cảm xúc cũng như gu âm nhạc".
How did one Christian face emotional problems?
Một tín đồ Đấng Christ đã đương đầu với vấn đề về cảm xúc như thế nào?
12 How can our love build up those who experience painful emotions?
12 Làm thế nào tình yêu thương của chúng ta có thể làm vững mạnh những người đang chịu đựng nỗi đau buồn?
The what now was not to mirror the mind of God, but to follow the emotion turbulence of man.
"Điều gì" không phải phản ánh tâm trí của Chúa nữa, mà theo dấu những cảm xúc bất an của con người.
Such children may carry emotional scars for a long time.
Các trẻ em đó có thể mang vết thương lòng một thời gian lâu dài.
Happiness has been described as a state of well-being that is characterized by relative permanence, by emotions ranging from mere contentment to deep and intense joy in living, and by a natural desire for it to continue.
Hạnh phúc được miêu tả là một trạng thái vui sướng tương đối lâu dài, là những cung bậc cảm xúc từ thỏa nguyện cho đến vui mừng sâu xa, và ước muốn tự nhiên là được tiếp tục trạng thái đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emotion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới emotion

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.