emitter trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emitter trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emitter trong Tiếng Anh.

Từ emitter trong Tiếng Anh có các nghĩa là bộ phát xạ, cực phát, vùng phát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emitter

bộ phát xạ

noun

cực phát

noun

vùng phát

noun

Xem thêm ví dụ

Radioactive medical waste tends to contain beta particle and gamma ray emitters.
Chất thải y tế phóng xạ thường chứa tác nhân giải phóng hạt beta và tia gamma.
However, given an isolated emitter, one is able to determine its location with a precision only limited by its intensity according to equation (2).
Tuy nhiên, đối với hạt rời rạc, có thể xác định vị trí của hạt với độ chính xác chỉ phụ thuộc vào cường độ phát quang của hạt theo phương trình (2).
Victor' s gotta have a pulse emitter linking him to his board
Victor cần phải có sự kết nối với cái ván
The European Union is urging China , the United States and other countries emitters of greenhouse gases to put aside differences and commit to a legally binding agreement .
Liên minh châu Âu đang thúc giục Trung Quốc , Hoa Kỳ và những quốc gia thải ra nhiều khí nhà kính phải dẹp bỏ sự bất đồng qua một bên và cam kết một thoả thuận ràng buộc về mặt pháp lý .
Use a wireless hands-free system (headphone, headset) with a lower power Bluetooth emitter.
Sử dụng một hệ thống không dây giúp rảnh tay (tai nghe, bộ tai nghe) có chứa một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
2005 The national science academies of the G8 nations, plus Brazil, China and India, three of the largest emitters of greenhouse gases in the developing world, signed a statement on the global response to climate change.
Năm 2005, các Viện hàn lâm Khoa học quốc gia của các nước G8 cùng các Viện hàn lâm Khoa học của Brasil, Trung Quốc và Ấn Độ (3 nước trong số các nước thải khí thải nhà kính nhiều nhất thế giới) đã ký một tuyên bố về đáp ứng cho sự biến đổi khí hậu toàn cầu.
Well guess what, when the two largest economies in the world and the two largest emitters in the world stand up and make a statement like that, that's created a momentum that never existed before.
Đoán xem, khi chúng ta có 2 nền kinh tế lớn nhất trên thế giới và cũng là 2 nước xả khí thải nhiều nhất cùng đứng lên và đưa ra tuyên bố như thế, nó tạo ra lực đẩy chưa bao giờ có.
They're already the largest trading nation, already the largest exporting nation, already the largest manufacturing nation, and they're also the biggest emitters of carbon in the world.
Hiện tại họ đã là quốc gia giao thương, xuất khẩu, và sản xuất công nghiệp lớn nhất thế giới, đồng thời cũng là quốc gia thải ra nhiều khí các-bon nhất thế giới.
Deforestation and the destruction of peatlands make Indonesia the world's third largest emitter of greenhouse gases.
Nạn phá rừng và sự tàn phá đất than bùn làm cho Indonesia trở thành nước phát thải khí nhà kính lớn thứ ba trên thế giới .
Similarly, 219Rn is derived from the most stable isotope of actinium (227Ac)—named "actinon"—and is an alpha emitter with a half-life of 3.96 seconds.
Tương tự, 219Rn được sinh ra từ đồng vị bền nhất của actini (227Ac)— được đặt tên "actinon"— và là nguồn phát ra tia anpha với chu kỳ bán rã 3,96 giây.
The United States and China are the world 's two biggest emitters of the heat-trapping gases , and neither joined the Kyoto Protocol , an agreement to reduce emissions .
Hoa Kỳ và Trung Quốc là hai người phát hành lớn nhất của thế giới của khí giữ nhiệt , và không tham gia Nghị định thư Kyoto , một thoả thuận nhằm giảm khí thải .
High-gain feedback is the principle that allows simplified models of operational amplifiers and emitter-degenerated bipolar transistors to be used in a variety of different settings.
Phản hồi độ lợi cao là nguyên lý cho phép các mô hình đơn giản của bộ khuếch đại thuật toán và transistor lưỡng cực thoái hóa cực phát (emitter) sẽ được sử dụng trong các cài đặt khác nhau.
They are "external" because they are costs that the emitter does not carry.
Gọi là "ngoại bộ" vì các chi phí này thì các cơ sở xả khí thải không phải gánh chịu.
The economic problem with climate change is that the emitters of greenhouse gases (GHGs) do not face the full cost implications of their actions (IMF, 2008, pp. 6).
Vấn đề kinh tế liên quan đến biến đổi khí hậu đó là các đơn vị xả các khí nhà kính đã không phải chịu đầy đủ hậu quả và chi phí trực tiếp liên quan đến hành động xả khí của họ (IMF, 2008, pp. 6).
This is actually a light emitter.
Đây thực ra chỉ là một sự phát ra ánh sáng.
The particles are generated by a particle emitter and can be emitted in small numbers or in the thousands, depending on the project.
Các hạt được tạo ra bởi một nguồn phát hạt và có thể được phát ra với số lượng nhỏ hoặc tới hàng ngàn hạt, tùy thuộc vào dự án.
It's the single largest emitter of greenhouse gases of any human activity in the world.
Nông nghiệp là ống xả khí nhà kính lớn nhất của con người trên thế giới này.
France is the smallest emitter of carbon dioxide among the G8, due to its heavy investment in nuclear power.
Pháp là nước phát thải cacbon điôxít ít nhất trong G8, do đầu tư nhiều vào năng lượng hạt nhân.
This transistor, apart from the three electrodes, emitter, base and collector, has a fourth electrode or grid made of conducting material placed near the emitter-base junction from which it is insulated by a silica layer.
Transitor này, ngoài ba điện cực, cực phát, bazơ và cực thu, còn có một điện cực hoặc lưới thứ tư làm bằng vật liệu dẫn được đặt gần đường giao nhau của đế phát mà từ đó được cách điện bởi một lớp silica.
The existing kit was enhanced to provide an electronic intelligence (ELINT) capability, allowing the aircraft to record data on adversary emitters for post-flight intelligence analysis.
Nâng cấp: Các trang bị hiện nay được tăng cường cung cấp năng lực tình báo điện tử (ELINT), cho phép máy bay ghi dữ liệu phát ra từ đối phương nhằm phục vụ cho phân tích tình báo sau chuyến bay.
There are costs that emitters do face, e.g., the costs of the fuel being used, but there are other costs that are not necessarily included in the price of a good or service.
Có những chi phí mà các cơ sở xả khói buộc phải gánh chịu, ví dụ như chi phí nhiên liệu, nhưng có những chi phí phát sinh khác mà không nhất thiết phải được bao hàm trong giá cả của chất lượng phục vụ tốt.
Use a wireless hands-free system (headphone, headset) with a lower power Bluetooth emitter.
Sử dụng một hệ thống rảnh tay không dây (tai nghe, bộ tai nghe) với một thiết bị phát Bluetooth có công suất thấp hơn.
Like other chalcogenides of the alkaline earth metals, BaS is a short wavelength emitter for electronic displays.
Giống như các chất chalcogenides khác của kim loại kiềm thổ, BaS là một emitter bước sóng ngắn cho sắp xếp điện tử.
Because it is a long-lived high-energy beta emitter, it is used in SNAP (Systems for Nuclear Auxiliary Power) devices.
Đồng vị này là một trong những tác nhân phát xạ beta năng lượng cao và tồn tại lâu, và được sử dụng trong các thiết bị SNAP (Systems for Nuclear Auxiliary Power).
In the 1950s, tiny beads of indium were used for the emitters and collectors of PNP alloy-junction transistors.
Trong thập niên 1950, các hạt indi nhỏ được dùng làm cực phátcực thu của các tranzito biên hợp kim kiểu PNP.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emitter trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.