empathetic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empathetic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empathetic trong Tiếng Anh.

Từ empathetic trong Tiếng Anh có các nghĩa là tinh ý, thâm thúy, nhạy, mẫn cảm, thính. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empathetic

tinh ý

thâm thúy

nhạy

mẫn cảm

thính

Xem thêm ví dụ

This proverb also teaches that although it is comforting to turn to an empathetic friend for emotional support, humans are limited in the comfort they can offer.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
13 Humans, however, are not as understanding and empathetic as Jehovah is.
13 Dù vậy, loài người không thấu hiểu và đồng cảm như Đức Giê-hô-va.
People had become better at taking the needs of others into consideration—they had become more empathetic.
So với trước kia, người ta đã để tâm hơn đến nhu cầu của người khác—họ đã có lòng thấu cảm hơn.
Alice was very warm, very empathetic with her patients.
Alice thì sôi nổi, nhiệt tình, đồng cảm với bệnh nhân.
While God is empathetic, we should not mistakenly believe that He is accepting and open-minded about sin.
Mặc dù Thượng Đế có sự đồng cảm, nhưng chúng ta không nên lầm tưởng rằng Ngài chấp nhận và rộng lượng với tội lỗi.
Being an empathetic listener requires self-discipline.
Để là một người biết lắng nghe và cảm thông, chúng ta cần tự chủ.
Thank God we are empathetic.
Cảm ơn Chúa, chúng ta có sự đồng cảm.
Empathetic and consoling words have rescued some from depression and suicide.
Những lời thông cảm và an ủi đã giúp một số người hết buồn nản và bỏ ý định tự tử.
The song also establishes Esmeralda as a selfless, empathetic character with whom Quasimodo falls in love.
Bài hát cũng thiết lập Esmeralda như là một nhân vật vô ngã và cảm thông mà Quasimodo đã yêu.
He is stubborn and committed to scientific research, yet empathetic to the residents of Hawkins.
Ông là cứng đầu và cam kết nghiên cứu khoa học, nhưng vẫn đồng cảm với các cư dân của Hawkins.
My wish today is that we will embrace a more empathetic approach toward how we deal with mass incarceration, that we will do away with the lock-them-up-and-throw-away-the-key mentality, because it's proven it doesn't work.
Ước nguyện của tôi hiện nay là chúng ta sẽ nhận lấy cách tiếp cận đồng cảm hơn làm sao để giải quyết việc bỏ tù hàng loạt, để chấm dứt lối nghĩ nhốt-chúng-lại -quẳng-chìa-khóa-đi, vì điều đó được chứng minh là không hiệu quả.
The website's critical consensus reads, "Empathetic and powerfully acted, Beach Rats takes a clear-eyed yet dreamlike look at a young man's adolescent turmoil."
Các chuyên gia của trang web nhất trí rằng, "Với diễn xuất mạnh mẽ và đồng cảm, Beach Rats cho ta một cái nhìn huyền ảo vào những rắc rối của một cậu thiếu niên trẻ tuổi."
Using our imagination to answer these questions will help us to be more empathetic.
Dùng trí tưởng tượng để trả lời những câu hỏi ấy sẽ giúp chúng ta trở nên đồng cảm hơn.
He was empathetic and compassionate.
Chúa Giê-su đồng cảm và có lòng trắc ẩn.
Empathetic people put themselves in the shoes of the person with whom they interrelate.
Những người biết cảm thông đều đặt mình vào vị thế của người mình đang giao tiếp.
This is principally focused on obvious areas, such as our empathetic response to children and young people, to our service personnel, and to the elderly and infirm.
về thể chất, tinh thần hay kinh tế. Nghĩa vụ này chủ yếu tập trung vào một vài lĩnh vực như: sự đồng cảm của chúng ta với trẻ em và thanh thiếu niên, với nhân viên phục vụ, với người già và người ốm yếu.
In an empathetic manner, try to describe what you understand your mate is both saying and feeling. —1 Peter 3:8.
Với thái độ đồng cảm, hãy cố gắng diễn lại những gì bạn đã hiểu về lời nói và cảm xúc của người kia.—1 Phi-e-rơ 3:8.
(Yawn) Scientists discovered this empathetic response to yawning while testing the first hypothesis we mentioned, fixed action pattern.
Các nhà khoa học đã phát hiện ra phản ứng đồng cảm này với ngáp trong khi thử nghiệm giả thuyết đầu tiên mà chúng tôi đã đề cập, Mô hình hành động cố định.
To be empathetic means to feel for others —to identify with their thoughts and feelings, considering their limitations.
Đồng cảm nghĩa là cảm thông người khác—hiểu những ý nghĩ và cảm xúc của họ, quan tâm đến những giới hạn của họ.
One empathetic traveling overseer made a point of sharing words of consolation with Alex.
Một giám thị lưu động đồng cảm với anh và đã chia sẻ những lời an ủi.
He empathetically sensed that the jailer might commit suicide.
Tính đồng cảm cho ông biết người cai tù có thể tự tử.
Rather, seek the support of relatives and friends who are empathetic.
Tốt hơn, hãy tìm sự hỗ trợ của bà con và bạn bè biết đồng cảm với hoàn cảnh của mình.
Sharing your anxieties and feelings with a mature, empathetic listener can be of much help.
Thổ lộ những lo lắng và cảm xúc của bạn với một người thành thục và lắng nghe với lòng thấu cảm cũng có thể giúp ích rất nhiều.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empathetic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.