emission trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emission trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emission trong Tiếng Anh.

Từ emission trong Tiếng Anh có các nghĩa là sự phát hành, sự phát ra, sự truyền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emission

sự phát hành

noun

sự phát ra

noun

sự truyền

noun

Xem thêm ví dụ

In addition, by 2015 emissions are planned to be reduced by 7% compared to 2005 levels.
Ngoài ra, lượng phát thải năm 2015 dự kiến sẽ giảm 7% so với năm 2005.
Other emissions from fossil fuel power station include sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocarbons, volatile organic compounds (VOC), mercury, arsenic, lead, cadmium, and other heavy metals including traces of uranium.
Các phát thải khác từ nhà máy điện nhiên liệu hoá thạch bao gồm sulfur dioxide, carbon monoxide (CO), hydrocacbon, hợp chất hữu cơ dễ bay hơi (VOC), mercury, asen, chì, cadmium và kim loại nặng khác bao gồm dấu vết uranium.
During the design and construction process choosing construction materials and interior finish products with zero or low VOC emissions will improve IAQ.
Trong quá trình thiết kế và xây dựng lựa chọn vật liệu xây dựng và các sản phẩm hoàn thiện nội thất với lượng phát thải VOC bằng không hoặc thấp sẽ cải thiện IAQ.
But what follows is a series of earthquakes that level the whole world and bring about final destruction, Rena dying in the advent by trying to escape on Godo's ship and Rock blinded by a lava emission.
Nhưng kế đó là hàng loạt trận động đất làm cho cả thế giới bị hủy diệt hoàn toàn, Rena chết trong lúc cố trốn lên tàu của Godo và Rock bị mù bởi một đợt phun trào dung nham.
The 2011 United Nations Climate Change Conference (COP17) was held in Durban, South Africa, from 28 November to 11 December 2011 to establish a new treaty to limit carbon emissions.
Hội nghị Liên Hiệp Quốc về Biến đổi Khí hậu 2011 (COP17/CMP7) được tổ chức tại Durban, Nam Phi từ ngày 28 tháng 11 đến 11 tháng 12 năm 2011.
Several of these countries have pledged to cut their emissions by 100% via offsetting emissions rather than ceasing all emissions (carbon neutrality); in other words, emitting will not cease but will continue and will be offset to a different geographical area.
Một số quốc gia cam kết cắt giảm phát thải 100% thông qua phát thải bù trừ thay vì ngừng phát thải tất cả các phát thải (tính trung hòa cacbon); nói cách khác, phát ra sẽ không chấm dứt nhưng sẽ tiếp tục và sẽ được bù đắp cho một khu vực địa lý khác.
When an atom (or some other two-level system) is illuminated by a coherent beam of photons, it will cyclically absorb photons and re-emit them by stimulated emission.
Khi một nguyên tử (hoặc một số hệ thống hai trạng thái khác) được chiếu sáng bởi một chùm các photon, nó sẽ hấp thụ photon theo chu kỳ và tái phát ra chúng bằng phát xạ kích thích.
He also conceded that there had been international pressure on Australia to make deeper cuts in emissions .
Ông cũng thừa nhận rằng đã có áp lực quốc tế buộc Úc cắt giảm nhiều hơn lượng khí thải .
4 No man of Aaron’s offspring who has leprosy+ or a discharge+ may eat of the holy things until he becomes clean,+ neither the man who touches someone who became unclean by a dead person,*+ nor a man who has a seminal emission,+ 5 nor a man who touches an unclean swarming creature+ or who touches a man who is unclean for any reason and who can make him unclean.
4 Trong vòng con cháu A-rôn, không người nam nào bị phong cùi+ hoặc chảy mủ+ được phép ăn những vật thánh, cho đến khi người được tinh sạch. + Cũng một thể ấy đối với người bị xuất tinh,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế bởi người chết,+ 5 hoặc chạm vào một sinh vật lúc nhúc thuộc loại ô uế,+ hoặc chạm vào một người bị ô uế vì bất cứ lý do gì.
July 1999 "State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide".
Tháng 7 năm 1999Bản mẫu:Inconsistent citations ^ “State and County Emission Summaries: Carbon Monoxide”.
So here you have it, grid- level storage: silent, emissions- free, no moving parts, remotely controlled, designed to the market price point without subsidy.
Vậy là bạn có nó, giữ cân bằng lưới điện yên lặng, không bức xạ, không có những bộ phận di động, được kiểm soát từ xa, phù hợp với điểm chỉ giá thị trường không cần tiền trợ cấp.
Further observations of flare activity were made with the EXOSAT and ROSAT satellites, and the X-ray emissions of smaller, solar-like flares were observed by the Japanese ASCA satellite in 1995.
Các quan sát kĩ hơn về hoạt động lóe sáng đã được thực hiện ở các vệ tinh EXOSAT và ROSAT, và các bức xạ tia X với năng lượng nhỏ hơn, giống như của Mặt Trời đã được quan sát bởi vệ tinh của Nhật Bản ASCA năm 1995.
E10 and other blends of ethanol are considered to be useful in decreasing U.S. dependence on foreign oil, and can reduce carbon monoxide (CO) emissions by 20 to 30% under the right conditions.
E10 và các hỗn hợp etanol khác được cho là có hiệu quả giúp giảm sự phụ thuộc của Mỹ vào dầu ngoại quốc, và có thể giảm khí thải cacbon monoxit (CO) 20 đến 30% dưới điều kiện thích hợp.
If China develops greater energy security and greater capacity to deal with its problems of carbon emissions, that's good for us as well as good for China as well as good for everybody else.
Nếu Trung Quốc phát triển an ninh năng lượng và khả năng vượt trội hơn để giải quyết vấn đề khí thải carbon, thì đó là điều tốt cho chúng ta cũng như Trung Quốc và tất cả mọi người.
So what can we do to stop coal's emissions in time?
Vậy chúng ta có thể làm gì để kết thúc thải khí từ than đá kịp thời?
Also, the engine has to be adjusted for a higher compression ratio as compared to a pure gasoline engine to take advantage of ethanol's higher oxygen content, thus allowing an improvement in fuel efficiency and a reduction of tailpipe emissions.
Động cơ cũng phải được điều chỉnh cho phù hợp với tỷ lệ nén cao hơn so với động cơ xăng nguyên chất để có thể được lợi từ lượng ôxy cao hơn của etanol, từ đó giúp cải thiện hiệu quả nhiên liệu và giảm khí thải ống bô.
The nucleus of this galaxy is an H II region, and it contains an ultraluminous X-ray source with an emission of 1.2 × 1039 erg s−1, which is the most luminous source of X-rays in the Local Group of galaxies.
Nhân của thiên hà này là một vùng H II, và nó chứa một nguồn tia X siêu sáng với bức xạ có năng lượng khoảng 1.2 × 1039 erg s−1, và là nguồn tia X sáng nhất trong nhóm thiên hà Địa Phương.
So shipping emissions are about three to four percent, almost the same as aviation's.
Như vậy khí thải từ vận tải đường biển vào khoảng 3 đến 4% gần như bằng với lượng khí thải của ngành hàng không
For example, an "e" can indicate the presence of emission lines; "m" represents unusually strong levels of metals, and "var" can mean variations in the spectral type.
Ví dụ, ký tự "e" có thể ám chỉ sự có mặt của các vạch phát xạ; "m" đại diện cho mức kim loại rất mạnh không thông thường, và "var" có nghĩa là sự biến thiên trong kiểu phổ.
The aim of a LCE is to integrate all aspects of itself from its manufacturing, agriculture, transportation, and power-generation, etc. around technologies that produce energy and materials with little GHG emission, and, thus, around populations, buildings, machines, and devices that use those energies and materials efficiently, and, dispose of or recycle its wastes so as to have a minimal output of GHGs.
Mục đích của LCE là lồng ghép tất cả các khía cạnh của nó từ sản xuất, nông nghiệp, vận tải và phát điện, vv xung quanh các công nghệ sản xuất năng lượng và vật liệu có ít phát thải GHG và do đó xung quanh các khu định cư, và các thiết bị sử dụng năng lượng và vật liệu một cách hiệu quả, và vứt bỏ hoặc tái chế chất thải của chúng để có sản lượng GHG tối thiểu.
Positron emission happens when an up quark changes into a down quark.
Phát xạ positron xảy ra khi một quark lên thay đổi thành quark xuống.
CO2e emissions are equivalent emissions of all the greenhouse gases and particles that cause warming and converted to CO2.
Sự thải CO2 tương ứng với lượng thải của tất cả các khí hiệu ứng nhà kính và các hạt làm trái đất nóng lên, và chuyển hóa thành CO2.
And actually, their cumulative emissions this year are the equivalent to where we were in 1965.
Và thực chất, lượng khí thải tổng cộng của họ vào năm nay bằng với mức của ta vào năm 1965.
The location of Io and its auroral footprint with respect to Earth and Jupiter has a strong influence on Jovian radio emissions from our vantage point: when Io is visible, radio signals from Jupiter increase considerably.
Vị trí của Io và dấu chân cực quang của nó tương ứng với Trái Đất và Sao Mộc có ảnh hưởng lớn tới bức xạ sóng vô tuyến lên Sao Mộc từ điểm thuận lợi của chúng ta: khi Io quan sát được, các tín hiệu vô tuyến từ Sao Mộc tăng lên rất nhiều.
Through the phenomenon of secondary emission, this plate multiplies the number of electrons reaching the phosphor screen, giving a significant improvement in writing rate (brightness) and improved sensitivity and spot size as well.
Thông qua hiện tượng phát xạ thứ cấp, tấm này nhân bản số electron đập vào màn hình phosphor, tạo ra một sự cải thiện đáng kể về tốc độ (độ sáng) và cải thiện độ nhạy cảm và kích thước điểm ảnh.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emission trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.