emigrate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emigrate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emigrate trong Tiếng Anh.

Từ emigrate trong Tiếng Anh có các nghĩa là di cư, di trú, đổi chỗ ở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emigrate

di cư

verb

It's no wonder you all emigrated to America!
Hèn chi các người di cư qua Mỹ!

di trú

verb

đổi chỗ ở

verb

Xem thêm ví dụ

Thus, they issued edicts tightening control on foreign trade, emigration, and “Christians.”
Vậy họ ra các sắc lệnh siết chặt tầm kiểm soát ngành ngoại thương, sự di dân và “người Gia-tô”.
In the first century after the Italian unification, Sicily had one of the most negative net migration rates among the regions of Italy because of the emigration of millions of people to other European countries, North America, South America and Australia.
Trong thế kỷ đầu tiên sau khi nước Ý thống nhất, Sicilia có mức di cư thuần vào hàng âm nhất trong các vùng của Ý do có hàng triệu người di cư sang các quốc gia châu Âu khác, Bắc Mỹ, Nam Mỹ và Úc.
Following large numbers of East Germans traveling west through the only "loophole" left in the Eastern Bloc emigration restrictions, the Berlin sector border, the East German government then raised "norms"—the amount each worker was required to produce—by 10%.
Bài chi tiết: Khởi nghĩa Đông Đức năm 1953 Sau khi một lượng lớn người Đông Đức đi sang phía Tây qua "lỗ châu mai" duy nhất còn lại trong những hạn chế di cư của Khối Đông Âu, đoạn biên giới Berlin, chính phủ Đông Đức sau đó đặt ra "các tiêu chuẩn" – sản lượng mà mỗi công nhân phải đạt được—là 10%.
In 1959, he emigrated to Russia.
Năm 1959, anh ta di cư sang Liên Xô.
Many villagers emigrated to the United States, with a large community settling in and around Waterbury, Connecticut, where they founded the Pontelandolfo Community Club.
Nhiều dân làng di cư sang Hoa Kỳ, với một cộng đồng lớn định cư trong và xung quanh Waterbury, Connecticut, nơi họ thành lập Pontelandolfo Community Club.
This group emigrated to America where they are still to be found.
Nhóm này di cư sang Mỹ, nơi những dấu tích của họ vẫn còn được tìm thấy cho đến ngày này.
In recent decades the islands have lost population through emigration and the decline of their traditional industries, fishing and marginal agriculture.
Trong những thập niên gần đây, các đảo đã mất đi nhiều dân do tình trạng xuất sự suy giảm của các ngành công nghiệp, đánh cá và trồng trọt truyền thống.
Unfortunately, obtaining emigration visas also became more and more difficult as the number of countries willing to accept refugees declined through the 1930s.
Tốc độ tăng trưởng giảm cũng là do số lượng người Hoa nhập giảm đáng kể từ thập niên 1950.
We reached Fort Scott at 6 o’clock, and a man there said that 15 emigrant wagons went along that street yesterday.
Chúng tôi tới Fort Scott lúc 6 giờ và một người đàn ông ở đó nói hôm qua có 15 xe di dân chạy trên đường.
Its task is to collect, permanently archive, comprehensively document and record bibliographically all German and German-language publications since 1913, foreign publications about Germany, translations of German works, and the works of German-speaking emigrants published abroad between 1933 and 1945, and to make them available to the public.
Nhiệm vụ của nó, rất đặc biệt tại Đức, là để thu thập, lưu trữ vĩnh viễn các tài liệu, thư mục của tất cả các tài liệu của nước Đức, các ấn phẩm bằng tiếng Đức xuất bản từ 1913, những ấn phẩm nước ngoài về nước Đức, những ấn phẩm nước ngoài được dịch sang tiếng Đức, và các tác phẩm của người di cư nói tiếng Đức trong khoảng thời gian 1933 đến 1945.
The country has had a broad cultural influence worldwide, also because numerous Italians emigrated to other places during the Italian diaspora.
Quốc gia này có ảnh hưởng văn hoá rộng rãi trên thế giới, cũng một phần là do có nhiều người Ý xuất cư sang các quốc gia khác trong làn sóng di dân.
Over 100,000 people have since emigrated to Germany.
Một trăm ngàn người kể từ đó đã di cư sang Đức.
Those residents who refused to nationalize as Chileans, were pushed out through forced emigration and those who remained, attempted to hide their ancestry to blend into the larger society.
Những người sống ở đó mà từ chối chuyển quốc tịch sang Chile thì bị đẩy đi thông qua con đường di trú ép buộc và những người ở lại thì phải cố giấu đi gốc gác của mình để có thể hòa nhập vào cái xã hội lớn hơn.
The white population has been on the decrease due to a low birth rate, emigration and as a factor in their decision to emigrate, many cite the high crime rate and the affirmative action policies of the government.
Người da trắng đang giảm sút bởi tỷ lệ sinh thấp và tình trạng di cư; một nguyên nhân dẫn tới quyết định ra đi của họ có thể là tỷ lệ tội phạm cao và các chính sách hành động khẳng định (affirmative action) của chính phủ.
It greatly widened the horizons of the Greeks and led to a steady emigration, particularly of the young and ambitious, to the new Greek empires in the east.
Nó mở ra chân trời rộng mở cho người Hy Lạp, làm cho các cuộc xung đột giữa các thành phố trở nên bất tận và một làn sóng di cư ổn định, đặc biệt là giới trẻ và đầy tham vọng, tới những đế quốc Hy Lạp mới ở phía đông.
Large-scale emigration marked most of the post-WWII period (particularly during the 1950s and 1980s), but beginning in 1987 the economy improved, and the 1990s saw the beginning of substantial economic growth.
Xuất quy mô lớn diễn ra trong hầu hết giai đoạn hậu chiến (đặc biệt là trong thập niên 1950 và 1980), song kinh tế được cải thiện từ năm 1987, trong thập niên 1990 bắt đầu có tăng trưởng kinh tế đáng kể.
Çavuşoğlu had planned to organize a large gathering to talk about the 2017 Turkish constitutional referendum, in which many Dutch-based emigres can vote.
Çavuşoğlu đã lên kế hoạch tổ chức một cuộc tụ họp lớn để nói về cuộc trưng cầu hiến pháp hiến pháp Thổ Nhĩ Kỳ năm 2017, trong đó có nhiều người em gái gốc Hà Lan có thể bỏ phiếu .
The catastrophic Finnish famine of 1866–1868 was followed by eased economic regulations and extensive emigration.
Thảm họa nạn đói Phần Lan 1866–1868 thảm khốc đã xảy ra dẫn đến các quy định kinh tế được giảm bớt và di cư rộng lớn.
An emigrant from his native Belgium, he arrived in the New York area in 1897 and dabbled in several technical fields before hitting upon instant coffee manufacture during a sojourn in Central America in 1906 or 1907.
Sau khi di cư từ Bỉ, ông dừng lại ở vùng đất New York vào năm 1897 và tự học một số lĩnh vực công nghệ trước khi trước khi chuyển sang sản xuất cà phê uống liền trong chuyến đi ngắn ngày ở Trung Mỹ vào năm 1906 hoặc 1907.
In 1796, following the death of Tsaritsa Catherine the Great, Kościuszko was pardoned by her successor, Tsar Paul I, and he emigrated to the United States.
Năm 1796, sau cái chết của Tsaritsa Catherine Đại đế, Kosciuszko đã được người kế vị Sa hoàng là Pavel I của Nga ân xá và ông đã di cư qua Hoa Kỳ.
They are part of a new wave of Nigerian emigrants going to non-traditional migration destinations such as Ethiopia, Ghana, and Mozambique rather than traditional favorites like Libya, the United Kingdom, or the United States.
Họ thuộc một làn sóng di cư mới của người Nigeria tới những điểm đến phi truyền thống như Ethiopia, Ghana, và Mozambique so với những điểm đến truyền thống như Anh, Mỹ hay Lybia.
In the late 1880s and after, more than 7,400 Doukhobor emigrants sailed for Canada from Batumi, after the government agreed to let them emigrate.
Đến cuối thập niên 1880 và sau đó 7400 người Doukhobor di đến Canada từ Batumi, sau khi chính phủ đồng ý để họ ra đi.
Kvinesdal belongs to a central area in the Norwegian south from which many people emigrated to North America, particularly the United States, from the 1850s until the 1950s.
Kvinesdal thuộc một khu vực trung tâm ở phía Nam Na Uy, nơi mà nhiều người di cư đến Bắc Mỹ, đặc biệt là Hoa Kỳ, từ những năm 1850 cho đến những năm 1950.
Economic growth in the People's Republic of China has given mainland Chinese more opportunities to emigrate.
Tăng trưởng kinh tế ở nước Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa đã giúp người Trung Hoa đại lục có nhiều cơ hội hơn để di cư.
He was educated there in engineering at the École Centrale Paris, but emigrated to the US in 1905.
Ông được đào tạo ngành kỹ thuật tại École Centrale Paris, nhưng lại di cư sang Mỹ vào năm 1905.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emigrate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.