emperor trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ emperor trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emperor trong Tiếng Anh.

Từ emperor trong Tiếng Anh có các nghĩa là hoàng đế, thiên hoàng, hoàng, Hoàng đế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ emperor

hoàng đế

noun (ruler of an empire)

The Emperor prayed for the souls of the deceased.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

thiên hoàng

noun (ruler of an empire)

Tell him I want an immediate audience with the emperor.
Nói với ổng tôi muốn diện kiến thiên hoàng ngay lập tức.

hoàng

noun

The Emperor prayed for the souls of the deceased.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

Hoàng đế

proper

The Emperor prayed for the souls of the deceased.
Hoàng đế cầu nguyện cho những linh hồn đã khuất.

Xem thêm ví dụ

Prince Bei himself was placed under surveillance by the Emperor.
Bản thân Hoàng vương Gia Luật Bội bị đặt dưới sự giám sát của Hoàng đế.
When the Imperial Japanese Navy was formed, the Ministry of the Navy submitted potential ship names to the Emperor for approval.
Khi Hải quân Đế quốc Nhật Bản được thành lập, Bộ Hải quân gửi tên tàu tiềm năng cho Thiên Hoàng để phê duyệt.
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.
Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt.
AD 69 - "Year of the Four Emperors".
Năm 69SCN - "Năm Tứ Hoàng đế".
Coins of this pope are extant bearing his name and that of Emperor Louis.
Các đồng tiền được phát hành dưới tên ông và tên của hoàng đế Leo II.
1870: When the French emperor, Napoleon III, demanded territories of the Rhineland in return for his neutrality amid the Austro-Prussian War, Bismarck used the Spanish Succession Question (1868) and Ems Telegram (1870) as an opportunity to incorporate the southern kingdoms.
1870: Khi hoàng đế Pháp, Napoleon III, đòi hỏi lãnh thổ Rheinland lại đổi lấy sự trung lập của ông trong Chiến tranh Áo-Phổ, Bismarck sử dụng Câu hỏi thừa kế Tây Ban Nha (1868) và Ems Telegram (1870) như một cơ hội để kết hợp các vương quốc phía Nam.
You need the Emperor in order to accomplish your final design.
Ngươi cần Hoàng Thượng để hoàn thành việc ngươi muốn.
In many ways, Maximinus was similar to the later Thraco-Roman emperors of the 3rd–5th century (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo the Thracian, etc.), elevating themselves, via a military career, from the condition of a common soldier in one of the Roman legions to the foremost positions of political power.
Bất luận thế nào thì Maximinus cũng tương tự như các vị hoàng đế người La Mã gốc Thracia vào thế kỷ thứ 3 đến thứ 5 (Licinius, Galerius, Aureolus, Leo I, v.v.), đều nắm quyền nhờ vào đường binh nghiệp từ lúc còn là một anh lính quèn của một trong những đạo quân lê dương La Mã đến khi nắm giữ các vị trí cao nhất của quyền bính.
Meanwhile, Maximinus was on the verge of marching on Rome and the Senate elected Pupienus and Balbinus as joint emperors.
Trong khi đó, Maximinus đang trên đường hành quân về Roma và Viện Nguyên lão đã bầu chọn Pupienus và Balbinus làm đồng hoàng đế.
And, frankly, A man brave enough to be emperor Needs a consort with real iron in her soul.
và thẳng thắn mà nói một người đàn ông đủ dũng cảm để làm Hoàng đế cần có một sự đồng lòng với ý chí sắt đá của cô ta
While Michael carried on his relationship with Ingerina, Basil was kept satisfied with the emperor's sister Thekla, whom her brother retrieved from a monastery.
Trong khi Mikhael tiếp tục mối quan hệ với Ingerina, Basileios vẫn làm hài lòng cô em gái của hoàng đế Thekla mà Mikhael vừa đưa ra khỏi tu viện.
When the thematic troops rebelled against Emperor Anastasius II, Theodosius was chosen as emperor.
Khi quân sĩ của tỉnh này nổi dậy chống lại Hoàng đế Anastasios II, Theodosios đã được chọn làm hoàng đế.
Aya clan of Sanuki province - According to the Kojiki descended from Prince Takekaiko, grandson of Emperor Keikō.
Gia tộc Aya của tỉnh Sanuki - Theo Kojiki, là hậu duệ của Hoàng tử Takekaiko, cháu trai Thiên hoàng Keikō.
That was not what the Emperor desired when he was well and strong.
Đó không phải là điều Thánh thượng muốn khi ngài còn khỏe mạnh.
Finally, in 1620, a diplomatic incident in which the Iranian ambassador refused to bow down in front of the Emperor Jahangir led to war.
Cuối cùng, năm 1620, một sự cố ngoại giao là sứ thần Ba Tư không chịu quỳ khi yết kiến Hoàng đế Jahangir đã dẫn đến cuộc chiến tranh giữa Ấn Độ và Ba Tư.
Marcian was the son of the Western Roman Emperor Anthemius (467–472) and a grandson of Emperor Marcian (450–457).
Marcianus là con của Hoàng đế Tây La Mã Anthemius (467–472) và là cháu của Hoàng đế Marcianus (450–457).
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished.
Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết.
The vessel remained at anchor off Rio de Janeiro, and, on 13 April, the former emperor transferred to and departed for Europe aboard HMS Volage.
Nhưng chiếc tàu này vẫn ở Rio de Janeiro, không nhổ neo, và, đến ngày 13 tháng 4, cựu hoàng đế đi đến châu Âu trên con tàu HMS Volage.
In 1668, Draghi was appointed to the court of Leopold I, Holy Roman Emperor, at Vienna, and he remained there until his death.
Năm 1668, Draghi được bổ nhiệm vào triều đình của Leopold I, tại Vienna, và ông ở đó cho đến khi ông qua đời.
By him she had seven children; one died as a child and two, Konstantios and Zoe, were born after Constantine became Byzantine emperor in 1059.
Hai người có với nhau bảy đứa con; một đứa mất hồi nhỏ và hai đứa là Konstantios và Zoe đều sinh ra sau khi Konstantinos trở thành Hoàng đế Đông La Mã vào năm 1059.
It was established according to the order of the Russian Emperor Peter the Great, who sent a military expedition headed by major Ivan Vasilievich Likharev in the search of Yarkenda gold.
Thành phố được thành lập năm 1720 theo lệnh của Nga hoàng Peter Đại đế, người đã gửi một đoàn thám hiểm quân sự dưới sự chỉ huy của thiếu tá Ivan Vasilievich Likharev đến tìm kiếm vàng Yarkenda.
When Marcus died in 180 the throne passed to his son Commodus, who had been elevated to the rank of co-emperor in 177.
Khi Marcus Aurelius qua đời vào năm 180, ngai vàng được trao tới tay con trai ông là Commodus, người cũng đã vươn tới ngôi vị đồng hoàng đế vào năm 177.
He had been given the responsibility of managing the affairs at Constantinople during his father’s extended absence in Italy and became senior Emperor when Constans was assassinated in 668.
Ông phụ trách việc quản lý các công việc ở Constantinopolis khi Konstans II vắng mặt kéo dài ở Ý và trở thành Hoàng đế lớn khi Konstans bị ám sát vào năm 668.
There, the Emperor's body was boiled to remove the flesh, which was interred in the Church of St. Peter; his bones were put in a bag to continue the crusade.
Ở đó, cơ thể của vị hoàng đế đã được đun sôi để loại bỏ phần xác thịt-phần này được chôn tại nhà thờ Thánh Peter, bộ xương của ông đã được đặt trong một cái túi để tiếp tục cuộc thánh chiến.
In September 927 Peter arrived before Constantinople and married Maria (renamed Eirene, "Peace"), the daughter of his eldest son and co-emperor Christopher, and thus Romanos' granddaughter.
Tháng 9 năm 927 Peter đặt chân đến kinh thành Constantinopolis và kết hôn với Maria (đổi tên thành Eirene, nghĩa là "Hòa bình"), con gái của trưởng nam và đồng hoàng đế Christophoros và do vậy cũng là cháu của Romanos.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emperor trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.