ruler trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ruler trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ruler trong Tiếng Anh.

Từ ruler trong Tiếng Anh có các nghĩa là thước, thước kẻ, cái thước kẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ruler

thước

verb (measuring or drawing device)

Jacquelyn, can you please bring in a very large ruler?
Jacquelyn, phiền cô mang một cái thước kẻ thật lớn vào nhé?

thước kẻ

noun (measuring or drawing device)

Jacquelyn, can you please bring in a very large ruler?
Jacquelyn, phiền cô mang một cái thước kẻ thật lớn vào nhé?

cái thước kẻ

verb (measuring or drawing device)

Jacquelyn, can you please bring in a very large ruler?
Jacquelyn, phiền cô mang một cái thước kẻ thật lớn vào nhé?

Xem thêm ví dụ

After two years in jail, the apostle Paul now stood before the ruler of the Jews, Herod Agrippa II.
Sau hai năm trong tù, sứ đồ Phao-lô bấy giờ đứng trước một người cai trị dân Do Thái, Hê-rốt Ạc-ríp-ba II.
Khevtuul are the night guard of the Kheshig, and were tasked with protecting the emperors and rulers while they slept in their yurt.
Khevtuul là đơn vị tuần đêm của kheshig, và làm nhiệm vụ bảo vệ chủ nhân khi họ ngủ trong yurt.
What ruler can
Nhà cai trị nào có thể
Both the Spanish and United States rulers of the Philippines employed Filipino troops from the same regions and tribal groups.
Cả hai đế quốc cai trị Tây Ban Nha và Hoa Kỳ ở Philippines đều sử dụng quân Philippines từ cùng một khu vực và các nhóm bộ tộc.
Young giraffes were presented to rulers and kings as gifts symbolizing peace and goodwill between nations.
Hươu tơ được dâng lên cho vua chúa làm quà tượng trưng cho hòa bình và thiện chí giữa các nước.
On hearing where Jesus was from, Pilate tried to pass the case on to Herod Antipas, district ruler of Galilee.
Khi biết về xuất xứ của Chúa Giê-su, Phi-lát tìm cách chuyển vụ này sang Hê-rốt An-ti-ba, người cai trị miền Ga-li-lê.
Yes, for Jesus himself called the Devil “the ruler of the world,” and the apostle Paul described him as “the god of this system of things.” —John 14:30; 2 Corinthians 4:4; Ephesians 6:12.
Có, vì chính Chúa Giê-su gọi Ma-quỉ là “vua-chúa thế-gian nầy”, và sứ đồ Phao-lô miêu tả hắn là “chúa đời nầy”.—Giăng 14:30; 2 Cô-rinh-tô 4:4; Ê-phê-sô 6:12.
(Isaiah 9:6, 7) The dying patriarch Jacob prophesied about this future ruler, saying: “The scepter will not turn aside from Judah, neither the commander’s staff from between his feet, until Shiloh comes; and to him the obedience of the peoples will belong.” —Genesis 49:10.
(Ê-sai 9:5, 6) Tộc trưởng Gia-cốp lúc hấp hối đã tiên tri về đấng cai trị tương lai này: “Cây phủ-việt chẳng hề dời khỏi Giu-đa, kẻ [“gậy”, Bản Diễn Ý] lập-pháp không dứt khỏi giữa chân nó, cho đến chừng Đấng Si-lô hiện tới, và các dân vâng-phục Đấng đó”.—Sáng-thế Ký 49:10.
21 But, verily I say unto you that in time ye shall have no aking nor ruler, for I will be your king and watch over you.
21 Nhưng thật vậy, ta nói cho các ngươi hay, cuối cùng các ngươi sẽ không có vua, cũng không có người cai trị nữa, vì ta sẽ là avua của các ngươi và chăm sóc các ngươi.
7 Jehovah’s Witnesses know that they owe “subjection to the superior authorities,” the governmental rulers.
7 Nhân-chứng Giê-hô-va biết rằng họ phải “vâng-phục các đấng cầm quyền trên mình”, tức các chính quyền (Rô-ma 13:1).
Could you imagine the Creator of the universe shrinking from such a challenge, even if it came from the ruler of the greatest existing military power?
Bạn có thể nào tưởng tượng Đấng Tạo Hóa của vũ trụ lẽ nào lại thụt lùi trước lời thách thức như thế dẫu cho đến từ một nhà cai trị của một cường quốc quân sự mạnh nhất vào thời đó không?
In fact, two thousand years ago, people wanted to make Jesus Christ their king because they perceived that he had been sent by God and would make a most able ruler.
Thật thế, cách đây hai ngàn năm, người ta từng muốn tôn Chúa Giê-su Christ làm vua vì họ cảm nhận rằng ngài được Đức Chúa Trời phái đến và ngài hẳn sẽ là một nhà cai trị lỗi lạc nhất.
“We Must Obey God as Ruler Rather Than Men”
“Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”
Six millenniums of human mismanagement —powerfully influenced by “the ruler of this world,” Satan— have brought us to the current low point in human history.
Sáu ngàn năm cai trị sai lầm của con người—dưới ảnh hưởng mạnh mẽ của “vua-chúa của thế-gian nầy” là Sa-tan—đã khiến chúng ta rơi vào tình trạng tồi tệ của lịch sử nhân loại (Giăng 12:31).
Indeed, since God is the ultimate Source of all authority, in a sense he placed the different rulers in their relative positions.
Thật ra, vì Đức Chúa Trời là Nguồn gốc tột đỉnh của quyền hành, theo một nghĩa nào đó Ngài đặt các nhà cai trị khác nhau trong địa vị tương đối của họ (Rô-ma 13:1).
New rulers were sent in by Paris.
Những nhà cầm quyền mới được gửi tới từ Paris.
What have world rulers been invited to do since 1914, and how have they responded?
Các nhà cai trị thế giới đã được mời làm gì kể từ năm 1914, và họ đã đáp ứng như thế nào?
Augustus considered Archelaus as a loyal ruler, making no commitment to convert Cappadocia into a direct province.
Augustus coi Archelaus như một nhà cai trị trung thành, và cam kết sẽ không chuyển đổi Cappadocia trở thành một tỉnh trực tiếp.
At that time the rulers of the land had to keep their brains and their thought very clear.
Vào thời điểm đó người cai trị mảnh đất này phải giữ cho bộ não của họ và tư tưởng của họ rất minh bạch.
One is: “We must obey God as ruler rather than men.”
Một là: “Thà phải vâng lời Đức Chúa Trời còn hơn là vâng lời người ta”.
Why is it of special interest to us that Jesus Christ is Jehovah’s deputy ruler?
Tại sao việc Giê-su Christ làm đấng Cai trị đại biểu cho Đức Giê-hô-va đặc biệt khiến chúng ta chú ý?
After the death of Theothorses, Rhadamsades succeeded his father as second co-ruler with his brother, Rhescuporis VI.
Sau cái chết của Theothorses, Rhadamsades kế vị cha mình trở thành vị vua thứ hai đồng cai trị với anh trai của ông ta, Rhescuporis VI.
7, 8. (a) How does the world reflect the personality of its ruler?
7, 8. (a) Thế gian này phản ánh cá tính của kẻ cai trị nó như thế nào?
He became “the ruler of the demons.”
Hắn trở thành “chúa quỉ”.
But each one in his own proper order: Christ the firstfruits, afterward those who belong to the Christ [his joint rulers] during his presence.
Nhưng mỗi người theo đúng thứ tự của mình: Đấng Ki-tô là trái đầu mùa; kế đến, những người thuộc về Đấng Ki-tô [những người đồng cai trị với ngài] sẽ được sống lại trong thời kỳ ngài hiện diện.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ruler trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.