utilizar trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ utilizar trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ utilizar trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ utilizar trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dùng, lợi dụng, sử dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ utilizar

dùng

verb

Tenemos que molestarnos con el por haberla utilizado?
Ta có cần phải nổi đóa vì anh ta dùng đến nó hay không?

lợi dụng

verb

Quieres construir un ejército de lobos y me utilizas para lograrlo.
Anh muốn xây dựng đội quân sói, và anh lợi dụng tôi.

sử dụng

verb

Tendrás que utilizar una sonda por el resto de tu vida.
Cô sẽ phải sử dụng ống thông tiểu cho đến hết đời.

Xem thêm ví dụ

A partir de los cuartos de final, se utilizará el árbitro asistente de video (VAR).
Nó sẽ là trận chung kết được sử dụng video hỗ trợ trọng tài (VAR).
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión.
Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào.
¿De qué manera pueden utilizar la oración para fortalecer a su familia?
Làm thế nào các em có thể sử dụng sự cầu nguyện để củng cố gia đình mình?
Utilizar listas de remarketing que se hayan creado a través de la función de remarketing de Google Marketing Platform (antes conocida como "Boomerang") o de otros servicios de listas de remarketing en las campañas de remarketing de Google Ads, a menos que los sitios web y las aplicaciones de donde procedan las listas cumplan los requisitos de esta política.
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
Cómo utilizar el folleto Escuche a Dios
Lắng nghe Đức Chúa Trời —Cách sử dụng
Los cambios o las modificaciones que Google no apruebe expresamente pueden anular tu autoridad para utilizar el equipo.
Các thay đổi hoặc sửa đổi không được Google phê duyệt rõ ràng có thể vô hiệu hóa quyền vận hành thiết bị của bạn.
Cómo empezar a utilizar Google Ads
Cách bắt đầu với Google Ads
Podemos comprar cualquier cosa que deseemos simplemente con utilizar una tarjeta de crédito u obtener un préstamo.
Chúng ta có thể mua hầu như bất cứ thứ gì mà chúng ta có thể muốn chỉ bằng cách sử dụng thẻ tín dụng hoặc vay nợ.
Mediante dicho intercambio, el niño aprende las técnicas elementales de la conversación, una habilidad que utilizará el resto de su vida.
Nhờ đó bé học được những yếu tố cơ bản trong giao tiếp, một kỹ năng cần đến suốt đời.
Solo puede utilizar la API de Google Ads para crear y administrar campañas de Google Ads y para elaborar informes sobre ellas.
Bạn chỉ có thể sử dụng Google Ads API (AdWords API) để tạo, quản lý hoặc báo cáo chiến dịch Google Ads.
Nota: Si no dispusiera de suficiente tiempo para utilizar esta actividad como parte de esta lección, puede utilizarla otro día.
Xin Lưu Ý: Nếu không có thời gian để sử dụng sinh hoạt này như là một phần của bài học này, thì các anh chị em có thể sử dụng nó vào một ngày khác.
¿Puedo utilizar esta herramienta para comprobar si se han vuelto a subir mis canciones en otro canal?
Tôi có thể sử dụng công cụ này để tìm các bản tải lại lên của bài hát do mình sáng tác không?
El conductor del Estudio de Libro utilizará una lista actualizada para asegurarse de que todos tengan la tarjeta.
Người điều khiển Buổi Học Cuốn Sách Hội thánh sẽ dùng một danh sách cập nhật hóa ghi tên những người trong nhóm mình để biết chắc là tất cả đều có thẻ riêng của mình điền đúng và ký tên.
Para utilizar los Servicios de Juegos de Google Play, crea una ficha del juego en Play Console.
Để sử dụng dịch vụ trò chơi của Google Play, bạn cần tạo danh sách trò chơi trên Play Console.
Píxeles de remarketing: no puede utilizar píxeles de remarketing para crear listas de clientes o recoger información de las impresiones de los anuncios lightbox.
Các pixel tiếp thị lại: Bạn không được sử dụng các pixel tiếp thị lại để tạo danh sách khách hàng hoặc thu thập thông tin từ những lần hiển thị của Quảng cáo hộp đèn.
En cualquier caso, podríamos utilizar Ojos de Simmons en estas muestras.
Quên là chúng ta có thể nhờ nhãn quan của Simmon xem qua những mẫu này.
Para informar mejor a la audiencia de cómo se van a utilizar los ID de publicidad de sus dispositivos, exigimos que los editores que usen IDs de publicidad para móviles cumplan los requisitos de notificación recogidos en las disposiciones acerca del remarketing de anuncios in‐app móviles de las directrices para partners de Google Ad Manager.
Để thông báo rõ hơn cho đối tượng của bạn về cách sử dụng ID quảng cáo từ thiết bị của họ, chúng tôi yêu cầu các nhà xuất bản đang sử dụng ID quảng cáo trên thiết bị di động tuân theo yêu cầu về tiết lộ trong quy định "Tiếp thị lại quảng cáo trong ứng dụng" của Nguyên tắc dành cho đối tác của Google Ad Manager.
Para proteger tu teléfono, puedes utilizar el bloqueo de pantalla, la verificación en dos pasos o cualquier otra función de seguridad de Android.
Bạn có thể bảo mật điện thoại bằng tính năng khóa màn hình, xác minh 2 bước và các tính năng bảo mật khác của Android.
Normalmente, utilizará el mismo nombre varias veces para agrupar en una categoría los elementos relacionados de la interfaz de usuario.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
Antes de empezar el proceso de desvinculación, asegúrese de utilizar datos de acceso de una cuenta de Google con la que tenga acceso de administrador en la cuenta de AdSense o permiso de edición en la propiedad de Google Analytics.
Trước khi bắt đầu quá trình hủy liên kết, hãy chắc chắn rằng bạn đang sử dụng một Tài khoản Google để đăng nhập vào AdSense có Quyền truy cập quản trị đối với tài khoản AdSense của bạn hoặc Quyền chỉnh sửa trên thuộc tính Google Analytics.
* Configurar y utilizar las redes sociales conforme a las pautas que se dan en La obra misional en la era digital.
* Thiết lập và sử dụng phương tiện truyền thông xã hội theo như những hướng dẫn trong Công Việc Truyền Giáo trong Thời Đại Kỹ Thuật Số.
Eso permite flexibilidad en la forma de utilizar el tiempo de clase para el Dominio de la doctrina.
Điều này cho phép một phương pháp linh động để sử dụng giờ học cho Phần Thông Thạo Giáo Lý.
Un buen modo de despertar el interés del amo de casa sería utilizar las sugerencias del libro Razonamiento.
Một cách tốt để vun trồng sự chú ý của chủ nhà là dùng những lời đề nghị nêu ra trong sách “Dùng Kinh-thánh mà lý luận” (Reasoning From the Scriptures hoặc Comment raisonner à partir des Écritures).
Es posible que pueda acceder desde otros navegadores, aunque quizás no pueda utilizar todas las funciones de la interfaz.
Các trình duyệt khác có thể hoạt động, nhưng bạn có thể không sử dụng được tất cả các tính năng.
En algunos casos, Google Ads necesitará acortar el texto y, para ello, utilizará los puntos suspensivos ("...").
Trong một số trường hợp, Google Ads cần phải rút ngắn văn bản của bạn, thường có dấu ba chấm (“...”).

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ utilizar trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.