emulsione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ emulsione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ emulsione trong Tiếng Ý.
Từ emulsione trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhũ tương, thể sữa, Nhũ tương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ emulsione
nhũ tươngnoun |
thể sữanoun |
Nhũ tươngnoun |
Xem thêm ví dụ
Faithfull ha detto: “Negli ultimi anni la tecnologia dei PFC ha fatto ulteriori progressi e sono stati eseguiti test clinici usando [due] emulsioni di PFC [della seconda] generazione”. Faithfull nói: “Trong vài năm qua, kỹ thuật PFC đã tiến bộ nhiều và những thử nghiệm lâm sàng được thực hiện, dùng hai loại nhũ tương PFC thuộc thế hệ thứ hai”. |
Una maionese fatta in casa contiene fino all'85% di grassi, limite oltre il quale l'emulsione non è più stabile; le maionesi in commercio hanno un contenuto di grassi generalmente compreso tra il 70 e l'80%. Mayonnaise làm tại nhà có thể chứa 85% chất béo trước khi hỗn hợp vữa ra; các loại mayonnaise thương mại thường có 70-80% chất béo. |
E poi gli asfalteni -- e questa è la cosa fondamentale -- vengono sbattuti dalle onde fino a formare un'emulsione schiumosa, simile alla maionese. Và điều quan trọng sau đó là asphaltene sẽ bị khuấy lên bởi những đợt sóng tạo thành bọt sữa, nhìn như là sốt mayonnaise vậy. |
Ho distillato una potente emulsione altamente fermentata. Tôi chưng cất một chút men cực mạnh. |
E' un acetato di polivinile in emulsione che non si dissolve con l'acqua una volta asciugato. Đó là keo sữa PVAC một khi đã khô sẽ không hòa tan trong nước. |
Il burro è un'emulsione, o un miscuglio di due sostanze che non vogliono stare insieme, in questo caso, acqua e grassi, insieme ad alcuni latticini che contribuiscono a tenerli insieme. Bơ là một nhũ tương, hoặc hỗn hợp của hai chất mà không hoà được với nhau, trong trường hợp này, nước và chất béo, cùng với một số chất rắn sữa sẽ giúp giữ chúng lại với nhau. |
Al convegno è stato inoltre detto che le dimensioni delle particelle di PFC contenute in simili emulsioni “sono molto piccole . . . , circa 40 volte più piccole del diametro degli eritrociti. Cả hội nghị cũng được nghe rằng kích cỡ của các hạt PFC trong các nhũ tương như thế “rất nhỏ..., nhỏ hơn đường kính của một RBC [hồng huyết cầu] khoảng 40 lần. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ emulsione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới emulsione
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.