grana trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ grana trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grana trong Tiếng Ý.
Từ grana trong Tiếng Ý có các nghĩa là thớ, tiền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ grana
thớnoun |
tiềnnoun Oh! In scena non vai se la grana non hai. Khó làm nên chuyện nếu không có tiền. |
Xem thêm ví dụ
Ci vorra'un sacco di grana per tenerli buoni. Sẽ tốn rất là nhiều tiền để giữ cho chúng im lặng. |
Mi chiesi come mai un po’ di grana ruvida appena percettibile fosse così importante se poi sarebbe stata coperta dalla carta da parati. Tôi tự nghĩ tại sao một chút đá dăm khó thấy lại quan trọng như vậy nếu đã có giấy dán tường phủ lên rồi? |
Ma ci vuole grana. Nhưng phải có tiền. |
Prendete per esempio i corvi: non seminano né mietono, non hanno granai né depositi, eppure Dio li nutre. Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng. |
Un granaio a Swallowsdale Road, stesso CAP del telefono pubblico. Kho ở 211 đường Swallowsdale và có cùng mã vùng với điện thoại trả trước. |
24 Prendete per esempio i corvi: non seminano né mietono, non hanno granai né depositi, eppure Dio li nutre. 24 Hãy nghĩ đến con quạ: Chúng không gieo, không gặt, cũng không có kho hay vựa, vậy mà Đức Chúa Trời vẫn nuôi chúng. |
Stasera, abbiamo ricevuto rapporti di treni deragliati, di granai in fiamme, e di un attacco selvaggio sulla diga idroelettrica nel Distretto 5. Tối nay, chúng ta nhận được báo cáo về những vụ xe lửa trật đường ray, những vụ cháy kho thóc, và 1 cuộc tấn công man rợ trên đập thủy điện ở Quận 5. |
Oh! In scena non vai se la grana non hai. Khó làm nên chuyện nếu không có tiền. |
(Atti 27:6) All’epoca l’Egitto fungeva da granaio di Roma, e le navi cariche di cereali provenienti da lì facevano scalo a Mira. Vào lúc đó, Ai Cập là vựa lúa của La Mã và những con tàu chở ngũ cốc từ Ai Cập thường đậu ở cảng My-ra. |
Finche'lui porta la grana, noi portiamo i fiammiferi. Hắn ta đưa tiền, chúng ta làm việc, thế thôi |
Disse fra sé: ‘Demolirò i miei granai e ne costruirò di più grandi. Ông tự nhủ: ‘Ta sẽ phá các kho này đi và xây những cái lớn hơn. |
Mi dispiace per il granaio. Xin lỗi về cái chuồng ngựa nhé. |
Nel granaio ho trovato dei pezzi ed ho fatto una cosa. Tôi thấy vài thứ này trong nhà kho nên đã chế được cái này. |
Non so cos'abbia in mente questa Compagnia, ma sicuro c'e'di mezzo un bel po'di grana. tôi ko biết cái Công ty này nó lớn tới mức nào nhưng chắc chắn là đang có rất nhiều tiền được đổ vào đó. |
Se le cose fossero andate diversamente, avremmo potuto fare un sacco di grana, tu ed io. Mọi chuyện đã thay đổi lẽ ra chúng ta có thể cùng nhau kiếm thật nhiều chiến lợi phẩm |
+ 12 Ha in mano la pala per ventilare, e pulirà completamente la sua aia; raccoglierà il suo grano nel granaio,* ma brucerà la pula* con fuoco+ inestinguibile”. + 12 Tay ngài cầm xẻng rê lúa, ngài sẽ làm sạch sân đạp lúa của mình và thâu lúa mì vào kho, còn trấu thì ngài sẽ đốt trong lửa+ không dập tắt được”. |
Dai, molla la grana. amico. Nào, thằng này. Đưa chúng tao tiền đi. |
Voglio tutta la vostra grana. Tao muốn mấy cái vòng đó. |
Quanta benzina hai nel granaio? Cô có bao nhiêu xăng trong nhà kho? |
Mi ricordo la prima volta che mi ha portata al granaio. Tôi nhớ lần đầu anh ta đưa tôi vào kho. |
30 Lasciate che entrambi crescano insieme fino alla mietitura, e al tempo della mietitura dirò ai mietitori: “Prima raccogliete la zizzania e legatela in fasci per bruciarla, poi radunate il grano nel mio granaio”’”. 30 Hãy để cả hai cùng lớn lên cho đến mùa gặt. Trong mùa gặt, ta sẽ bảo thợ gặt: Trước hết hãy gom cỏ dại và bó lại để đốt, sau đó hãy thu lúa mì vào kho’”. |
Molte presentazioni avvenivano all’aperto e lo “schermo” era un grande lenzuolo bianco appeso al lato di un granaio. Nhiều buổi chiếu diễn ra ngoài trời, có “màn hình” bằng tấm vải trắng treo bên hông kho thóc. |
L'intensità crescente di siccità e inondazioni comprometterà seriamente i granai del mondo, causando massicce carestie e declino economico. Và sự gia tăng hạn hán, lũ lụt sẽ ảnh hưởng nghiêm trọng đến thế giới, dẫn đến sự đói kém diện rộng và sụt giảm kinh tế. |
La regione divenne per Roma un granaio che forniva all’impero questi prodotti primari. Chẳng bao lâu, vùng này trở thành vựa lương thực của La Mã, cung cấp những mặt hàng thiết yếu ấy cho đế quốc này. |
Nell'economia medievale, i prestiti sono il risultato di una necessità (cattivi raccolti, incendio del granaio) e, in queste condizioni, non poteva fare a meno di essere moralmente riprovevole l'interesse caricato su di esso. Trong nền kinh tế thời trung cổ, các khoản vay được hoàn toàn một hệ quả của sự cần thiết (thu hoạch xấu, hỏa hoạn tại nơi làm việc), và dưới những điều kiện, nó được coi là reproachable về mặt đạo đức để tính lãi. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grana trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới grana
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.